Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)

Mã trường: TLA
Tên viết tắt: TLU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)
Tên tiếng Anh: ThuyLoi University
Điện thoại: (024) 3852 2201
Hotline:
Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, TP. HÀ NỘI

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc)

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 25.25 Điểm Toán >= 8.6, TTNV <= 5
2 Hệ thống thông tin 24.54 Điểm Toán >= 8.6, TTNV <= 3
3 Kỹ thuật phần mềm 24.87 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 5
4 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.2 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 1
5 An ninh mạng 24.17 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 6
6 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 24.06 Điểm Toán >= 8.2, TTNV <= 2
7 Kỹ thuật cơ điện tử 24.83 Điểm Toán >= 8.8, TTNV <= 5
8 Kỹ thuật Ô tô 24.4 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 1
9 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 20.5
10 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 22.5 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 2
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23 Điểm Toán >= 7.6, TTNV <= 2
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21 Điểm Toán >= 7.8, TTNV <= 5
13 Quản lý xây dựng 22.75 Điểm Toán >= 7, TTNV <= 1
14 Kỹ thuật điện 24.17 Điểm Toán >= 8.8, TTNV <= 3
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.1 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 1
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.59 Điểm Toán >= 8.2, TTNV <= 4
17 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 24.26 Điểm Toán >= 8.6, TTNV <= 10
18 Kinh tế 24.73 Điểm Toán >= 8, TTNV <= 7
19 Quản trị kinh doanh 24.68 Điểm Toán >= 8.8, TTNV <= 3
20 Kế toán 25.02 Điểm Toán >= 8.8, TTNV <= 10
21 Kinh tế xây dựng 23.75 Điểm Toán >= 7.2, TTNV <= 4
22 Thương mại điện tử 25.36 Điểm Toán >= 7.8, TTNV <= 1
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.21 Điểm Toán >= 8.2, TTNV <= 4
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.31 Điểm Toán >= 8.4, TTNV <= 3
25 Tài chính - Ngân hàng 24.88 Điểm Toán >= 8.2, TTNV <= 3
26 Kiểm toán 24.68 Điểm Toán >= 8.8, TTNV <= 3
27 Kinh tế số 25 Điểm Toán >= 8.4, TTNV <= 6
28 Kỹ thuật tài nguyên nước 20.5
29 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 21 Điểm Toán >= 7, TTNV <= 4
30 Kỹ thuật cấp thoát nước 20.5
31 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 22.35 Điểm Toán >= 7.2, TTNV <= 4
32 Luật 26.03 Điểm Văn >= 7.5, TTNV <= 1
33 Luật kinh tế 26.62 Điểm Văn >= 8.7, TTNV <= 8
34 Kỹ thuật môi trường 21.7 Điểm Toán >= 8.2, TTNV <= 11
35 Kỹ thuật hoá học 23.15 Điểm Toán >= 7.4, TTNV <= 3
36 Công nghệ sinh học 23.14 Điểm Toán >= 8.4, TTNV <= 2
37 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 20.5
38 Ngôn ngữ Anh 24.82 Điểm Tiếng Anh >= 8.6, TTNV <= 1
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.42 Điểm Tiếng Anh >= 8.6, Điểm Tiếng Trung Quốc >= 8.6, TTNV <= 4
40 Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến) 20.5

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ thông tin 29
2 Hệ thống thông tin 27.67
3 Kỹ thuật phần mềm 27.09
4 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 27.16
5 An ninh mạng 28.23
6 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 25
7 Kỹ thuật cơ điện tử 26.5
8 Kỹ thuật Ô tô 27.01
9 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 20.52
10 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 21.5
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22
13 Quản lý xây dựng 23
14 Kỹ thuật điện 25.5
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75
16 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27
17 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 25.51
18 Kinh tế 27.26
19 Quản trị kinh doanh 27.5
20 Kế toán 27.5
21 Kinh tế xây dựng 25
22 Thương mại điện tử 28
23 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.25
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.8
25 Tài chính - Ngân hàng 27.75
26 Kiểm toán 27
27 Kinh tế số 26.75
28 Kỹ thuật tài nguyên nước 20.5
29 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 21
30 Kỹ thuật cấp thoát nước 20.52
31 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 22.5
32 Luật 27.5
33 Luật kinh tế 27.5
34 Kỹ thuật môi trường 20.51
35 Kỹ thuật hoá học 22.51
36 Công nghệ sinh học 23.55
37 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) 21.52
38 Ngôn ngữ Anh 27.25
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.75
40 Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến) 20.8