Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường: DCN
Tên viết tắt: HaUI
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tên tiếng Anh: HA NOI UNIVERSITY OF INDUSTRY
Điện thoại: 024 37655 121.
Hotline: 024 37655 121.
Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thiết kế thời trang 23.84 TTNV=1
2 Ngôn ngữ Anh 24.3 Tiếng Anh > 7.6, Tiếng Anh = 7.6 và TTNV ≤ 2
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV ≤ 11
4 Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV ≤ 4
5 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV=1
6 Trung Quốc học 23.77 TTNV ≤ 6
7 Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.4
8 Công nghệ đa phương tiện 24.63 Toán > 8.2
9 Quản trị kinh doanh 24.21 Toán > 7.8
10 Marketing 25.24 Toán > 8.4
11 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán 7.8
12 Tài Chính - Ngân hàng 24.4 Toán > 8.2
13 Kế toán 23.8 Toán > 8.8
14 Kiểm toán 24.03 Toán > 8.6
15 Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.0
16 Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.6
17 Khoa học máy tính 25.05 Toán > 8.2
18 Mạng máy tình và Truyền thông dữ liệu 24.17 Toán > 8.0
19 Kỹ thuật Phần mềm 24.54 Toán > 8.4
20 Hệ thống thông tin 24.31 Toán > 8.4
21 Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.3 Toán > 8.0
22 Công nghệ Thông tin 25.19 Toán > 8.6
23 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán > 8.2
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán > 8
25 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán > 7.6
26 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán > 7.4
27 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán > 7.6
28 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán > 7.6
29 Năng lượng tái tạo 19
30 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.65 Toán > 8.2
31 Công nghệ kỹ thuật y sinh 19
32 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.47 Toán > 8.4
33 Kỹ thuật sản xuất thông minh 20
34 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20.35 Toán > 7.6
35 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán > 8.2
37 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.9 Toán > 7.4
38 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.75 Toán > 7.2
39 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.17 Toán > 8.0
40 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán > 8.4
41 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán > 7.8
42 Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán > 7.8
43 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.1 Toán > 4.6
44 Công nghệ dệt, may 21.8 Toán > 6.4
45 Hóa dược 19.45 Hóa > 6.5
46 Du lịch 24.2 TTNV = 1
47 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV ≤ 3
48 Quản trị khách sạn 23.56 TTNV ≤ 9
49 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 22.8 TTNV ≤ 2