Trường Đại học Công thương TP.HCM

Mã trường: DCT
Tên viết tắt: HUIT
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công thương TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF INDUSTRY AND TRADE
Điện thoại: (028) 38161673
Hotline: 096 205 1080
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Năm 2023, trường Đại học Công thương TP HCM tuyển khoảng 5.000 sinh viên cho 33 ngành đào tạo, tăng 900 so với năm 2022. Bốn phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển theo kết quả học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.

Ở phương thức xét tuyển theo theo kết quả học bạ, trường xét kết quả 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12).

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 An toàn thông tin 16.5
2 Công nghệ Thông tin 21
3 Công nghệ dệt, may 16
4 Kinh doanh thời trang và dệt may 16
5 Công nghệ chế tạo máy 16
6 Kỹ thuật nhiệt 16
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.5
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 16
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
13 Công nghệ Sinh học 16
14 Công nghệ chế biến thuỷ sản 16
15 Công nghệ thực phẩm 21
16 Quản trị kinh doanh thực phẩm 18
17 Đảm bảo chất lượng & ATTP 18
18 Kế toán 20
19 Tài Chính - Ngân hàng 20.5
20 Ngôn ngữ Anh 21
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 21
22 Luật kinh tế 19
23 Marketing 22.5
24 Quản trị kinh doanh 21
25 Kinh doanh quốc tế 21.5
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
27 Khoa học chế biến món ăn 16
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16
29 Quản trị khách sạn 18
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
31 Công nghệ tài chính 18.5
32 Khoa học dữ liệu 16.75
33 Thương mại điện tử 22

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 An toàn thông tin 21.25
2 Công nghệ Thông tin 23.5
3 Công nghệ dệt, may 20
4 Kinh doanh thời trang và dệt may 20
5 Công nghệ chế tạo máy 20
6 Kỹ thuật nhiệt 20
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 20
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
13 Công nghệ Sinh học 20
14 Công nghệ chế biến thuỷ sản 20
15 Công nghệ thực phẩm 24
16 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21
17 Đảm bảo chất lượng & ATTP 22
18 Kế toán 23
19 Tài Chính - Ngân hàng 23
20 Ngôn ngữ Anh 24
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 24
22 Luật kinh tế 23
23 Marketing 23.5
24 Quản trị kinh doanh 23.5
25 Kinh doanh quốc tế 23.5
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
27 Khoa học chế biến món ăn 20.5
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.5
29 Quản trị khách sạn 22
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
31 Công nghệ tài chính 20
32 Khoa học dữ liệu 20
33 Thương mại điện tử 23

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 An toàn thông tin 600
2 Công nghệ Thông tin 700
3 Công nghệ dệt, may 600
4 Kinh doanh thời trang và dệt may 600
5 Công nghệ chế tạo máy 600
6 Kỹ thuật nhiệt 600
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
9 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 600
11 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
13 Công nghệ Sinh học 600
14 Công nghệ chế biến thuỷ sản 600
15 Công nghệ thực phẩm 700
16 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
17 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
18 Kế toán 650
19 Tài Chính - Ngân hàng 600
20 Ngôn ngữ Anh 650
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
22 Luật kinh tế 600
23 Marketing 700
24 Quản trị kinh doanh 700
25 Kinh doanh quốc tế 650
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
27 Khoa học chế biến món ăn 600
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
29 Quản trị khách sạn 600
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 Công nghệ tài chính 600
32 Khoa học dữ liệu 600
33 Thương mại điện tử 600