Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Mã trường: SP2
Tên viết tắt: HPU2
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Tên tiếng Anh: Ha Noi Pedagogiccal University 2
Điện thoại: 0211 3.863.416
Hotline:
Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, P. Xuân Hòa, tỉnh Phú Thọ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh theo 9 phương thức như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG-HCM

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Phương thức 6: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển (Áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Quản lý thể dục thể thao)

Phương thức 7: Xét tuyển học sinh dự bị đại học

Phương thức 8: Xét tuyển diện học sinh cử tuyển

Phương thức 9: Xét tuyển lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định

Lưu ý: Điểm chuẩn trúng tuyển quy đổi tương đương giữa các phương thức, tính theo thang điểm 30, đã bao gồm điểm cộng ưu tiên.

Xem Thông báo quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức. TẠI ĐÂY.

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 26.12
2 Giáo dục Tiểu học 26.33
3 Giáo dục Công dân 27.1
4 Giáo dục Thể chất 23.25
5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.06
6 Sư phạm Toán học 27.64
7 Sư phạm Tin học 24.32
8 Sư phạm Vật lý 27.17
9 Sư phạm Hoá học 26.22
10 Sư phạm Sinh học 24.2
11 Sư phạm Ngữ văn 28.52
12 Sư phạm Lịch sử 28.31
13 Sư phạm Tiếng Anh 27.2
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.71
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.03
16 Ngôn ngữ Anh 25
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.78
18 Việt Nam học 26.3
19 Công nghệ thông tin 21.6
20 Công nghệ Sinh học 21.75
21 Tâm lý học giáo dục 26.68
22 Khoa học vật liệu 22.95
23 Quản lý thể dục thể thao 20.25
24 Toán ứng dụng 24.7
25 Kỹ thuật hóa học 22.09

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 26.12
2 Giáo dục Tiểu học 26.33
3 Giáo dục Công dân 27.1
4 Giáo dục Thể chất 23.25
5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.06
6 Sư phạm Toán học 27.64
7 Sư phạm Tin học 24.32
8 Sư phạm Vật lý 27.17
9 Sư phạm Hoá học 26.22
10 Sư phạm Sinh học 24.2
11 Sư phạm Ngữ văn 28.52
12 Sư phạm Lịch sử 28.31
13 Sư phạm Tiếng Anh 27.2
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.71
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.03
16 Ngôn ngữ Anh 25
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.78
18 Việt Nam học 26.3
19 Công nghệ thông tin 21.6
20 Công nghệ Sinh học 21.75
21 Tâm lý học giáo dục 26.68
22 Khoa học vật liệu 22.95
23 Quản lý thể dục thể thao 20.25
24 Toán ứng dụng 24.7

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 26.12
2 Giáo dục Tiểu học 26.33
3 Giáo dục Công dân 27.1
4 Giáo dục Thể chất 23.25
5 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.06
6 Sư phạm Toán học 27.64
7 Sư phạm Tin học 24.32
8 Sư phạm Vật lý 27.17
9 Sư phạm Hoá học 26.22
10 Sư phạm Sinh học 24.2
11 Sư phạm Ngữ văn 28.52
12 Sư phạm Lịch sử 28.31
13 Sư phạm Tiếng Anh 27.2
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.71
15 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 28.03
16 Ngôn ngữ Anh 25
17 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.78
18 Việt Nam học 26.3
19 Công nghệ thông tin 21.6
20 Công nghệ Sinh học 21.75
21 Tâm lý học giáo dục 26.68
22 Khoa học vật liệu 22.95
23 Quản lý thể dục thể thao 20.25
24 Toán ứng dụng 24.7
25 Kỹ thuật hóa học 22.09