Trường Đại học Kiên Giang

Mã trường: TKG
Tên viết tắt: KGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kiên Giang
Tên tiếng Anh: Kien Giang University
Điện thoại: 0297.3.926714
Hotline:
Địa chỉ: Số 320 A - Quốc lộ 61 - TT. Minh Lương, Châu Thành - Kiên Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán 14
2 Quản trị kinh doanh 14
3 Tài Chính - Ngân hàng 14
4 Kinh doanh quốc tế 14
5 Luật 14
6 Công nghệ Sinh học 14
7 Công nghệ Thông tin 14
8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14
10 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
12 Công nghệ thực phẩm 14
13 Nuôi trồng thuỷ sản 14
14 Khoa học cây trồng 14
15 Chăn nuôi 14
16 Kinh doanh nông nghiệp 14
17 Ngôn ngữ Anh 14
18 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 14
19 Du lịch 14
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 14
21 Thương mại điện tử 14
22 Truyền thông đa phương tiện 14

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên áp dụng cho PT1 và PT3
2 Giáo dục tiểu học 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên áp dụng cho PT1 và PT3
3 Kế toán 16
4 Quản trị kinh doanh 16
5 Tài Chính - Ngân hàng 16
6 Kinh doanh quốc tế 16
7 Luật 16
8 Công nghệ Sinh học 15
9 Công nghệ Thông tin 16
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
14 Công nghệ thực phẩm 16
15 Nuôi trồng thuỷ sản 15
16 Khoa học cây trồng 15
17 Chăn nuôi 15
18 Kinh doanh nông nghiệp 15
19 Ngôn ngữ Anh 16
20 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 16
21 Du lịch 16
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
23 Thương mại điện tử 16
24 Truyền thông đa phương tiện 16

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Sư phạm Toán học 710 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên áp dụng cho PT1 và PT3
2 Giáo dục tiểu học 710 Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên áp dụng cho PT1 và PT3
3 Kế toán 550
4 Quản trị kinh doanh 550
5 Tài Chính - Ngân hàng 550
6 Kinh doanh quốc tế 550
7 Luật 550
8 Công nghệ Sinh học 550
9 Công nghệ Thông tin 550
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 550
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 550
12 Công nghệ kỹ thuật môi trường 550
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550
14 Công nghệ thực phẩm 550
15 Nuôi trồng thuỷ sản 550
16 Khoa học cây trồng 550
17 Chăn nuôi 550
18 Kinh doanh nông nghiệp 550
19 Ngôn ngữ Anh 550
20 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 550
21 Du lịch 550
22 Quản lý tài nguyên và môi trường 550
23 Thương mại điện tử 550
24 Truyền thông đa phương tiện 550