Trường Đại học Kiên Giang

Mã trường: TKG
Tên viết tắt: KGU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kiên Giang
Tên tiếng Anh: Kien Giang University
Điện thoại: 0297.3.926714
Hotline: 02973.96.8888
Địa chỉ: Số 320 A, Quốc lộ 61, Xã Châu Thành, tỉnh An Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kiên Giang

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 22.45
2 Giáo dục Tiểu học 24.4
3 Sư phạm Toán học 24.85
4 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 20.6
5 Ngôn ngữ Anh 16
6 Truyền thông đa phương tiện 18.85
7 Quản trị kinh doanh 15.5
8 Kinh doanh quốc tế 15
9 Thương mại điện tử 15
10 Tài chính - ngân hàng 15
11 Kế toán 15
12 Luật 19.2
13 Công nghệ Sinh học 15
14 Công nghệ thông tin 17
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.5
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
19 Công nghệ thực phẩm 15
20 Chăn nuôi 15
21 Khoa học cây trồng 15
22 Nuôi trồng thuỷ sản 15
23 Du lịch 18
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
25 Sư phạm Tiếng Anh 23.93

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 26.08
2 Giáo dục Tiểu học 28.11
3 Sư phạm Toán học 28.4
4 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 24.21
5 Ngôn ngữ Anh 20.15
6 Truyền thông đa phương tiện 21.8
7 Quản trị kinh doanh 19.25
8 Kinh doanh quốc tế 20.35
9 Thương mại điện tử 18.1
10 Tài chính - ngân hàng 17.75
11 Kế toán 18.15
12 Luật 22.75
13 Công nghệ Sinh học 20.6
14 Công nghệ thông tin 20.8
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.25
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.35
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19.8
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.15
19 Công nghệ thực phẩm 18.25
20 Chăn nuôi 19.9
21 Khoa học cây trồng 20.25
22 Nuôi trồng thuỷ sản 19.6
23 Du lịch 21.7
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.55
25 Sư phạm Tiếng Anh 27.47

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Mầm non 892
2 Giáo dục Tiểu học 976
3 Sư phạm Toán học 988
4 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 820
5 Ngôn ngữ Anh 640
6 Truyền thông đa phương tiện 724
7 Quản trị kinh doanh 620
8 Kinh doanh quốc tế 600
9 Thương mại điện tử 600
10 Tài chính - ngân hàng 600
11 Kế toán 600
12 Luật 760
13 Công nghệ Sinh học 600
14 Công nghệ thông tin 680
15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 600
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 620
17 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
19 Công nghệ thực phẩm 600
20 Chăn nuôi 600
21 Khoa học cây trồng 600
22 Nuôi trồng thuỷ sản 600
23 Du lịch 720
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
25 Sư phạm Tiếng Anh 957