Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSQ
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 37244270
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 34.5 Tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
2 Quản trị kinh doanh 22.5
3 Tài Chính - Ngân hàng 22.5
4 Kế toán 22.5
5 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 23.25
6 Công nghệ Sinh học 20.5
7 Hoá học 19
8 Công nghệ thực phẩm 19
9 Kỹ thuật hóa học 19.5
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 20
11 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 18
12 Khoa học máy tính 24
13 Khoa học dữ liệu 24
14 Công nghệ Thông tin 24
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
16 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
17 Kỹ thuật y sinh 21
18 Kỹ thuật không gian 21
19 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21
20 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21.5
21 Kỹ thuật xây dựng 18
22 Quản lý xây dựng 18
23 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 18
24 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) 18
25 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 18
26 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
27 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 18
28 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 18
29 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
30 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 18
31 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
32 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
33 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) ((4+0) 18
34 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 30 Tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
35 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (3+1) 30 Tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
36 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (4+0) 30 Tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
37 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
38 Marketing 23
39 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
40 Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) ((2+2) 18
41 Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1) 20
42 Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1) 20

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
2 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
3 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
5 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
6 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
7 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
8 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 25 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
9 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 22.5 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
10 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 22.5 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
11 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 24 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
12 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 22 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
13 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) ((4+0) 22 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
14 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 30 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
15 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (3+1) 30 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
16 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (4+0) 30 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT, điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2
17 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 25 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
18 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 25 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT
19 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2, 1.5 + 1.5) 23 CT liên kết đào tạo với nước ngoài: xét KQ học tập 3 năm THPT

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 835
2 Quản trị kinh doanh 800
3 Tài Chính - Ngân hàng 750
4 Kế toán 750
5 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 760
6 Công nghệ Sinh học 680
7 Hoá học 680
8 Công nghệ thực phẩm 680
9 Kỹ thuật hóa học 720
10 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 740
11 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 700
12 Khoa học dữ liệu 860
13 Công nghệ Thông tin 850
14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 860
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
16 Kỹ thuật y sinh 680
17 Kỹ thuật không gian 660
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 680
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 680
20 Kỹ thuật xây dựng 660
21 Quản lý xây dựng 630
22 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 600
23 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) 600
24 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 600
25 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) 600
26 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 600
27 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600
28 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 600
29 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 700
30 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 600
31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 620
32 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 600
33 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) ((4+0) 600
34 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 650
35 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (3+1) 650
36 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (4+0) 650
37 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 700
38 Marketing 800
39 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 700
40 Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) ((2+2) 610
41 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2, 1.5 + 1.5) 600