Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSQ
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: HO CHI MINH CITY INTERNATIONAL UNIVERSITY
Điện thoại: (028) 37244270
Hotline:
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 25
2 Quản trị kinh doanh 23.5
3 Tài Chính - Ngân hàng 23
4 Kế toán 23
5 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) 23.25
6 Công nghệ Sinh học 20
7 Hoá học 19
8 Công nghệ thực phẩm 19
9 Kỹ thuật hóa học 20
10 Kỹ thuật môi trường 18
11 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 19
12 Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) 18
13 Khoa học máy tính 25
14 Khoa học dữ liệu 25
15 Công nghệ Thông tin 25
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.25
17 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 19
18 Kỹ thuật y sinh 22
19 Kỹ thuật không gian 21
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 21
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21
22 Kỹ thuật xây dựng 18
23 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 18
24 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) 18
25 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 18
26 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) 18
27 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 18
28 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 18
29 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
30 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 18
31 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
32 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
33 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) ((3+1) 21
34 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
35 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
36 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
37 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 18
38 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 18
39 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
40 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 18
41 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 18
42 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) ((4+0) 18
43 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 18
44 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 18
45 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (3+1) 18
46 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (4+0) 18
47 Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
48 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 28
2 Quản trị kinh doanh 27.5
3 Tài Chính - Ngân hàng 27
4 Kế toán 25.5
5 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) 27
6 Công nghệ Sinh học 25
7 Hoá học 25
8 Công nghệ thực phẩm 24
9 Kỹ thuật hóa học 26
10 Kỹ thuật môi trường 24
11 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 24
12 Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) 23
13 Khoa học máy tính 27.5
14 Khoa học dữ liệu 27.5
15 Công nghệ Thông tin 27.5
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28
17 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22
18 Kỹ thuật y sinh 24
19 Kỹ thuật không gian 22
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24
22 Kỹ thuật xây dựng 21
23 Quản lý xây dựng 21
24 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 22
25 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) 22
26 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) 22
27 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) 22
28 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) 22
29 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 22
30 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 22
31 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 22
32 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 21
33 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) 21
34 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) ((3+1) 21
35 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
36 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
37 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) 21
38 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
39 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 21
40 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 21
41 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21
42 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 22
43 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) ((4+0) 22
44 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 22
45 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 22
46 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (3+1) 22
47 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (4+0) 22
48 Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 835
2 Quản trị kinh doanh 810
3 Tài Chính - Ngân hàng 790
4 Kế toán 760
5 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) 770
6 Công nghệ Sinh học 700
7 Hoá học 700
8 Công nghệ thực phẩm 700
9 Kỹ thuật hóa học 710
10 Kỹ thuật môi trường 620
11 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 720
12 Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) 700
13 Khoa học máy tính 850
14 Khoa học dữ liệu 850
15 Công nghệ Thông tin 850
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
17 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 630
18 Kỹ thuật y sinh 700
19 Kỹ thuật không gian 660
20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 700
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
22 Kỹ thuật xây dựng 670
23 Quản lý xây dựng 630
24 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) 810
25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) 850
26 Kỹ thuật điện tử, viễn thông (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 700
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 630
28 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) 700
29 Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) 700
30 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) 835