Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Mã trường: DCD
Tên viết tắt: DNTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Tên tiếng Anh: DONG NAI TECHNOLOGY UNIVERSITY
Website: dntu.edu.vn/
Điện thoại: 02513 996 473
Hotline: 0986 39 7733
Địa chỉ: 206 Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, Tỉnh Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2025

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế tạo máy 17.33
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.33
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17.33
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17.33
5 Công nghệ thông tin 17.33
6 Kỹ thuật Phần mềm 17.33
7 Trí tuệ nhân tạo 17.33
8 Truyền thông đa phương tiện 17.67
9 Thiết kế đồ họa 17.67
10 Ngôn ngữ Anh 17.67
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 17.67
12 Đông phương học 17.67
13 Công nghệ thực phẩm 17.33
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học 17.33
15 Công nghệ Sinh học 17.33
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 17.33
17 Điều dưỡng 22.8
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 22.8
19 Kế toán 17.33
20 Tài chính - ngân hàng 17.33
21 Quản trị kinh doanh 17.33
22 Quản trị khách sạn 17.33
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 17.33
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17.33

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế tạo máy 22.51
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.51
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22.51
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.51
5 Công nghệ thông tin 22.51
6 Kỹ thuật Phần mềm 22.51
7 Trí tuệ nhân tạo 22.51
8 Truyền thông đa phương tiện 22.95
9 Thiết kế đồ họa 22.95
10 Ngôn ngữ Anh 22.95
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 22.95
12 Đông phương học 22.95
13 Công nghệ thực phẩm 22.51
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.51
15 Công nghệ Sinh học 22.51
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22.51
17 Điều dưỡng 29.61
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 29.61
19 Kế toán 22.51
20 Tài chính - ngân hàng 22.51
21 Quản trị kinh doanh 22.51
22 Quản trị khách sạn 22.51
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 22.51
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22.51

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ chế tạo máy 504 TP.HCM
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 504 TP.HCM
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 504 TP.HCM
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 504 TP.HCM
5 Công nghệ thông tin 504 TP.HCM
6 Kỹ thuật Phần mềm 504 TP.HCM
7 Trí tuệ nhân tạo 504 TP.HCM
8 Truyền thông đa phương tiện 504 TP.HCM
9 Thiết kế đồ họa 504 TP.HCM
10 Ngôn ngữ Anh 504 TP.HCM
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 504 TP.HCM
12 Đông phương học 504 TP.HCM
13 Công nghệ thực phẩm 504 TP.HCM
14 Công nghệ kỹ thuật hoá học 504 TP.HCM
15 Công nghệ Sinh học 504 TP.HCM
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường 504 TP.HCM
17 Điều dưỡng 629 TP.HCM
18 Kỹ thuật xét nghiệm y học 629 TP.HCM
19 Kế toán 504 TP.HCM
20 Tài chính - ngân hàng 504 TP.HCM
21 Quản trị kinh doanh 504 TP.HCM
22 Quản trị khách sạn 504 TP.HCM
23 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 504 TP.HCM
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 504 TP.HCM