1 | HVN01 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 24 | |
2 | HVN02 | Chăn nuôi thú ý - thủy sản | A00, A01, D01, B00 | 22 | |
3 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử | A00; A01; A09; D01 | 24 | |
4 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 24 | |
5 | HVN06 | Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá | A00; A01; A09; D01 | 25 | |
6 | HVN07 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 24 | |
7 | HVN08 | Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch | A00; A09; C20; D01 | 22 | |
8 | HVN09 | Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu | A00; B00; B08; D01 | 22 | |
9 | HVN10 | Công nghệ thực phẩm và Chế biến | A00; B00; D07; D01 | 23 | |
10 | HVN11 | Kinh tế và Quản lý | A00; C04; D07; D01 | 23 | |
11 | HVN12 | Xã hội học | A09; C00; C20; D01 | 22 | |
12 | HVN13 | Luật | A00, C00, C20, D01 | 22 | |
13 | HVN14 | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số | A00, A01, D01, A09 | 23 | |
14 | HVN15 | Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
15 | HVN16 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 22 | |
16 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 22 | |
17 | HVN18 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, B00 | 25 | Học lực năm lớp 12 xếp từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 trở lên |
18 | HVN03 | Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị | A00, A09, B00, D01 | 22 | |