Trường Đại học Văn Hiến

Mã trường: DVH
Tên viết tắt: VHU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Văn Hiến
Tên tiếng Anh: VAN HIEN UNIVERSITY
Điện thoại: 028 3832 0333
Hotline:
Địa chỉ: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp xét tuyển đạt từ 19.5 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung từ 6.5 điểm hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 18.25
2 Piano 17.75
3 Ngôn ngữ Anh 24
4 Ngôn ngữ Pháp 17.25
5 Truyền thông đa phương tiện 24.03
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.51
7 Ngôn ngữ Nhật 16
8 Văn học 16.3
9 Khoa học máy tính 16.15
10 Thương mại điện tử 23
11 Văn hoá học 19
12 Xã hội học 16.5
13 Luật 16.05
14 Kế toán 23
15 Tâm lý học 23.5
16 Đông phương học 17
17 Việt Nam học 18
18 Công nghệ thực phẩm 16.4
19 Quản trị kinh doanh 17
20 Tài chính - ngân hàng 23
21 Công nghệ Sinh học 16.15
22 Công nghệ thông tin 23.51
23 Điều dưỡng 19.5
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 15.15
26 Du lịch 17
27 Quan hệ Công chúng 24
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 22.5
29 Quản trị khách sạn 23.5
30 Kinh tế 16
31 Kỹ thuật môi trường 18
32 Kinh doanh thương mại 15.4
33 Công nghệ tài chính 15.75
34 Marketing 23

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thanh nhạc 18
2 Piano 18
3 Ngôn ngữ Anh 18
4 Ngôn ngữ Pháp 18
5 Truyền thông đa phương tiện 18
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
7 Ngôn ngữ Nhật 18
8 Văn học 18
9 Khoa học máy tính 18
10 Thương mại điện tử 18
11 Văn hoá học 18
12 Xã hội học 18
13 Luật 18
14 Kế toán 18
15 Tâm lý học 18
16 Đông phương học 18
17 Việt Nam học 18
18 Công nghệ thực phẩm 18
19 Quản trị kinh doanh 18
20 Tài chính - ngân hàng 18
21 Công nghệ Sinh học 18
22 Công nghệ thông tin 18
23 Điều dưỡng 19.5
24 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
26 Du lịch 18
27 Quan hệ Công chúng 18
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 18
29 Quản trị khách sạn 18
30 Kinh tế 18
31 Kỹ thuật môi trường 18
32 Kinh doanh thương mại 18
33 Công nghệ tài chính 18
34 Marketing 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngôn ngữ Anh 550
2 Ngôn ngữ Pháp 550
3 Truyền thông đa phương tiện 550
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 550
5 Ngôn ngữ Nhật 550
6 Văn học 550
7 Khoa học máy tính 550
8 Thương mại điện tử 550
9 Văn hoá học 550
10 Xã hội học 550
11 Luật 550
12 Kế toán 550
13 Tâm lý học 550
14 Đông phương học 550
15 Việt Nam học 550
16 Công nghệ thực phẩm 550
17 Quản trị kinh doanh 550
18 Tài chính - ngân hàng 550
19 Công nghệ Sinh học 550
20 Công nghệ thông tin 550
21 Điều dưỡng 550
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 550
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 550
24 Du lịch 550
25 Quan hệ Công chúng 550
26 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 550
27 Quản trị khách sạn 550
28 Kinh tế 550
29 Kỹ thuật môi trường 550
30 Kinh doanh thương mại 550
31 Công nghệ tài chính 550
32 Marketing 550