Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM

Mã trường: IUH
Tên viết tắt: IUH
Tên tiếng Việt: Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
Tên tiếng Anh: INDUSTRIAL UNIVERSITY HOCHIMINH CITY
Điện thoại: (028) 3.8940 390
Hotline:
Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 24.25
2 Marketing 25
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 22
4 Kinh doanh quốc tế 26
5 Thương mại điện tử 24.75
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 23.75
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 22.75
8 Kiểm toán 22.5
9 Luật kinh tế 23.75
10 Luật quốc tế 22
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.25
12 Công nghệ chế tạo máy 20.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.75
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 23.75
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 23.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 21
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 21
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 23.25
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 25.25
21 Dược học 23
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 19
23 Công nghệ thực phẩm 19.25
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 22
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 19
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 19
27 Thiết kế thời trang 22.75
28 Công nghệ dệt, may 19
29 Kỹ thuật xây dựng 19
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
32 Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
33 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 19
34 Ngôn ngữ Anh 22.5
35 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 24.25
36 Marketing (CLC) 25
37 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 26
38 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 23.75
39 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 22.75
40 Kiểm toán (CLC) 22.5
41 Luật kinh tế (CLC) 23.75
42 Luật quốc tế (CLC) 22
43 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 22.25
44 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 20.5
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 23.75
46 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 23.75
47 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 19
48 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 23.5
49 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 21
50 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 21
51 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 23.25
52 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 25.25
53 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 19
54 Công nghệ thực phẩm (CLC) 19.25
55 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 22
56 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 22.75
57 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 22.5
58 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 24.25
59 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 22.75
60 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 23.75
61 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 19
62 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 22.5
63 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 23.5
64 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 26
65 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 25

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 27
2 Marketing 28.5
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 25
4 Kinh doanh quốc tế 29
5 Thương mại điện tử 27
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 27.25
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 26
8 Kiểm toán 26.5
9 Luật kinh tế 28.25
10 Luật quốc tế 26.25
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23
12 Công nghệ chế tạo máy 23.5
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 21
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 24.5
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 23
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 23
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 23
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 26
21 Dược học 27.5
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 22
23 Công nghệ thực phẩm 25
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 26
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 23.75
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 23
27 Thiết kế thời trang 24.5
28 Công nghệ dệt, may 22
29 Kỹ thuật xây dựng 22.5
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 21
32 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 21
33 Ngôn ngữ Anh 25.5
34 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 25
35 Marketing (CLC) 26
36 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 26
37 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 25
38 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 24
39 Kiểm toán (CLC) 24
40 Luật kinh tế (CLC) 26
41 Luật quốc tế (CLC) 23
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 23
43 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 22.5
44 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 23.5
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 24.5
46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 21
47 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 24.5
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 23
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 21
50 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 23
51 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 26
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 21
53 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23
54 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 23
55 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 23
56 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 23
57 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 25
58 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 24
59 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 25
60 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 21
61 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 25.5
62 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 26
63 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 26
64 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 26

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 800
2 Marketing 830
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (03 chuyên ngành: QT dịch vụ du lịch và lữ hành; QT khách sạn; QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 750
4 Kinh doanh quốc tế 900
5 Thương mại điện tử 810
6 Tài Chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 785
7 Kế toán (gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và Kế toán) 765
8 Kiểm toán 790
9 Luật kinh tế 800
10 Luật quốc tế 750
11 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
12 Công nghệ chế tạo máy 700
13 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 650
16 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; Robot & Hệ thống điều khiển thông minh) 800
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) 760
18 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo) 660
19 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
20 Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (05 ngành và 01 chuyên ngành: CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu) 850
21 Dược học 830
22 Công nghệ hoá học (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật Hóa học; Háo dược; Kỹ thuật hóa phân tích) 670
23 Công nghệ thực phẩm 700
24 Ngành Công nghệ Sinh học (03 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 730
25 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
26 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 650
27 Thiết kế thời trang 700
28 Công nghệ dệt, may 650
29 Kỹ thuật xây dựng 670
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 690
31 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường 680
32 Nhóm ngành Quản lý đất đai (02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 680
33 Ngôn ngữ Anh 720
34 Quản trị kinh doanh (CLC) (03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 675
35 Marketing (CLC) 700
36 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 720
37 Tài chính - Ngân hàng (CLC) (02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) 670
38 Kế toán (CLC) (02 chuyên ngành Kế toán; Thuế và Kế toán) 650
39 Kiểm toán (CLC) 660
40 Luật kinh tế (CLC) 680
41 Luật quốc tế (CLC) 665
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 680
43 Công nghệ chế tạo máy (CLC) 655
44 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 680
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 730
46 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 660
47 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều k 720
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử; Năng lượng tái tạo) 660
49 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) (02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử viễn thông) 650
50 Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 700
51 Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) (04 chuyên ngành: Công nghệ thông thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) 765
52 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 650
53 Công nghệ thực phẩm (CLC) 665
54 Nhóm ngành Công nghệ sinh học (CLC) (03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm Mỹ) 665
55 Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA 675
56 Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW 675
57 Quản trị kinh doanh (Chương trình Liên kết quốc tế) 675
58 Kế toán (Chương trình Liên kết quốc tế ) 650
59 Tài chính ngân hàng (Chương trình Liên kết quốc tế) 670
60 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình Liên kết quốc tế) 680
61 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Liên kết quốc tế) 720
62 Khoa học máy tính (Chương trình Liên kết quốc tế ) 700
63 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Liên kết quốc tế) 720
64 Marketing (Chương trình Liên kết quốc tế ) 700