Đại học Bách khoa Hà Nội

Mã trường: BKA
Tên viết tắt: HUST
Tên tiếng Việt: Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng Anh: HaNoi University of Science and Technology
Website: hust.edu.vn
Điện thoại: (024) 3869.4242
Hotline:
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật Sinh học 24
2 Kỹ thuật Thực phẩm 24.54
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) 22
4 Kỹ thuật Sinh học (CT Tiên tiến) 22
5 Kỹ thuật Hóa học 24.38
6 Hóa học 23.81
7 Kỹ thuật Hóa dược (CT Tiên tiến) 24.34
8 Công nghệ giáo dục 25.3
9 Quản lý giáo dục 24.78
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 21.78
11 Kỹ thuật Điện 26.81
12 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 28.16
13 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) 25.8
14 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện (CT Tiên tiến) 27.54
15 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) (CT Tiên tiến) 26.22
16 Kinh tế Công nghiệp 25.4
17 Quản lý công nghiệp 25.6
18 Quản trị kinh doanh 25.77
19 Vật lý Y khoa 25.31
20 Kế toán 25.8
21 Tài chính - ngân hàng 25.91
22 Phân tích Kinh doanh (CT Tiên tiến) 25.5
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) 26.06
24 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 27.41
25 Kỹ thuật Y sinh 25.8
26 Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông (CT Tiên tiến) 27.03
27 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) 26.61
28 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) 25.08
29 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 27.21
30 An toàn không gian số - Cyber security (CT Tiên tiến) 27.9
31 Điện tử- Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) 25.65
32 Kỹ thuật môi trường 22.1
33 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 25
34 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23.81
35 Kỹ thuật Nhiệt 25.2
36 CNTT: Khoa học Máy tính 28.53
37 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 28.48
38 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) 28.22
39 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) 27.35
40 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) 28.01
41 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) 27.35
42 Kỹ thuật cơ điện tử 27.49
43 Kỹ thuật Cơ khí 25.8
44 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) 26.38
45 Cơ khí - Chế tạo máy-ĐH Griffith (Úc) 24.89
46 Cơ điện tử-ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25.24
47 Cơ điện tử-ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 25.11
48 Toán Tin 27.35
49 Hệ thống thông tin quản lý 27.34
50 Kỹ thuật Vật liệu 24.9
51 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 27.64
52 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 25
53 Kỹ thuật in 24
54 Khoa học Kỹ thuật Vật liệu (CT Tiên tiến) 24
55 Vật lý Kỹ thuật 25.87
56 Kỹ thuật Hạt nhân 24.64
57 Kỹ thuật ô tô 26.99
58 Kỹ thuật Cơ khí động lực 26.12
59 Kỹ thuật Hàng không 26.22
60 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) 25.9
61 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)(CTTT) 24.86
62 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 21
63 Khoa học Máy tính-ĐH Troy (Hoa Kỳ) 21
64 Kỹ thuật Dệt - May 22.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật Sinh học 50.29
2 Kỹ thuật Thực phẩm 50.29
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) 52.55
4 Kỹ thuật Sinh học (CT Tiên tiến) 50.29
5 Kỹ thuật Hóa học 51.85
6 Hóa học 50.29
7 Kỹ thuật Hóa dược (CT Tiên tiến) 54.02
8 Công nghệ giáo dục 52.07
9 Quản lý giáo dục 50.29
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 50.33
11 Kỹ thuật Điện 65.25
12 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 73.77
13 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) 58.18
14 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện (CT Tiên tiến) 69.13
15 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) (CT Tiên tiến) 62.48
16 Kinh tế Công nghiệp 52.68
17 Quản lý công nghiệp 52.68
18 Quản trị kinh doanh 55.65
19 Vật lý Y khoa 55.28
20 Kế toán 54.62
21 Tài chính - ngân hàng 56.17
22 Phân tích Kinh doanh (CT Tiên tiến) 53.81
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) 55.92
24 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 68.88
25 Kỹ thuật Y sinh 59.98
26 Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông (CT Tiên tiến) 65
27 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) 64.98
28 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) 53.67
29 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 69.07
30 An toàn không gian số - Cyber security (CT Tiên tiến) 74.88
31 Điện tử- Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) 56.68
32 Kỹ thuật môi trường 50.72
33 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 52.01
34 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 50.29
35 Kỹ thuật Nhiệt 56.67
36 CNTT: Khoa học Máy tính 83.82
37 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 82.08
38 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) 81.6
39 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) 71.05
40 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) 74.88
41 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) 70.66
42 Kỹ thuật cơ điện tử 68.02
43 Kỹ thuật Cơ khí 61.36
44 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) 61.36
45 Cơ khí - Chế tạo máy-ĐH Griffith (Úc) 56.19
46 Cơ điện tử-ĐH Leibniz Hannover (Đức) 56.53
47 Cơ điện tử-ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 56.19
48 Toán Tin 70.6
49 Hệ thống thông tin quản lý 68.45
50 Kỹ thuật Vật liệu 56.55
51 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 71.68
52 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 56.55
53 Kỹ thuật in 53.42
54 Khoa học Kỹ thuật Vật liệu (CT Tiên tiến) 52.53
55 Vật lý Kỹ thuật 56.66
56 Kỹ thuật Hạt nhân 53.28
57 Kỹ thuật ô tô 64.36
58 Kỹ thuật Cơ khí động lực 59.89
59 Kỹ thuật Hàng không 62.36
60 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) 60.68
61 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)(CTTT) 54.68
62 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 50.29
63 Khoa học Máy tính-ĐH Troy (Hoa Kỳ) 50.29
64 Kỹ thuật Dệt - May 50.68