Đại học Bách khoa Hà Nội

Mã trường: BKA
Tên viết tắt: HUST
Tên tiếng Việt: Đại học Bách khoa Hà Nội
Tên tiếng Anh: HaNoi University of Science and Technology
Website: hust.edu.vn
Điện thoại: (024) 3869.4242
Hotline:
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật Sinh học 24.6
2 Kỹ thuật Thực phẩm 24.49
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) 22.7
4 Kỹ thuật Sinh học (CT Tiên tiến) 21
5 Kỹ thuật Hóa học 23.7
6 Hóa học 23.04
7 Kỹ thuật In 22.7
8 Kỹ thuật Hóa dược (CT Tiên tiến) 23.44
9 Công nghệ giáo dục 24.55
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 21
11 Kỹ thuật Điện 25.55
12 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 27.57
13 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) 24.47
14 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện (CT Tiên tiến) 26.74
15 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) (CT Tiên tiến) 25.14
16 Kinh tế Công nghiệp 24.98
17 Quản lý công nghiệp 25.39
18 Quản trị kinh doanh 25.83
19 Vật lý Y khoa 24.02
20 Kế toán 25.52
21 Tài chính - ngân hàng 25.75
22 Phân tích Kinh doanh (CT Tiên tiến) 25.47
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) 25.69
24 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 26.46
25 Kỹ thuật Y sinh 25.04
26 Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông (CT Tiên tiến) 25.99
27 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) 25.73
28 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) 23.7
29 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 26.45
30 An toàn không gian số - Cyber security (CT Tiên tiến) 28.05
31 Điện tử- Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) 24.3
32 Kỹ thuật môi trường 21
33 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 25.45
34 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 25.17
35 Kỹ thuật Nhiệt 23.94
36 CNTT: Khoa học Máy tính 29.42
37 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 28.29
38 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) 28.8
39 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) 27.64
40 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) 28.16
41 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) 27.32
42 Kỹ thuật cơ điện tử 26.75
43 Kỹ thuật Cơ khí 24.96
44 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) 25.47
45 Cơ khí - Chế tạo máy-ĐH Griffith (Úc) 23.32
46 Cơ điện tử-ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24.02
47 Cơ điện tử-ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 23.85
48 Toán Tin 27.21
49 Hệ thống thông tin quản lý 27.06
50 Kỹ thuật Vật liệu 23.25
51 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 26.18
52 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 23.7
53 Khoa học Kỹ thuật Vật liệu (CT Tiên tiến) 21.5
54 Vật lý Kỹ thuật 24.28
55 Kỹ thuật Hạt nhân 22.31
56 Kỹ thuật ô tô 26.48
57 Kỹ thuật Cơ khí động lực 25.31
58 Kỹ thuật Hàng không 25.5
59 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) 25
60 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)(CTTT) 23.7
61 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23.7
62 Khoa học Máy tính-ĐH Troy (Hoa Kỳ) 24.96
63 Kỹ thuật Dệt - May 21.4

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật Sinh học 51.84
2 Kỹ thuật Thực phẩm 56.05
3 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) 54.8
4 Kỹ thuật Sinh học (CT Tiên tiến) 52.95
5 Kỹ thuật Hóa học 50.6
6 Hóa học 51.58
7 Kỹ thuật In 53.96
8 Kỹ thuật Hóa dược (CT Tiên tiến) 55.83
9 Công nghệ giáo dục 58.69
10 Quản lý tài nguyên và môi trường 50.6
11 Kỹ thuật Điện 61.27
12 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 72.23
13 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) 56.27
14 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện (CT Tiên tiến) 68.74
15 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) (CT Tiên tiến) 58.29
16 Kinh tế Công nghiệp 53.29
17 Quản lý công nghiệp 53.55
18 Quản trị kinh doanh 55.58
19 Vật lý Y khoa 53.02
20 Kế toán 51.04
21 Tài chính - ngân hàng 52.45
22 Phân tích Kinh doanh (CT Tiên tiến) 51.42
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) 52.57
24 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 66.46
25 Kỹ thuật Y sinh 56.03
26 Kỹ thuật Điện tử -Viễn thông (CT Tiên tiến) 64.17
27 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) 62.72
28 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) 56.55
29 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) 65.23
30 An toàn không gian số - Cyber security (CT Tiên tiến) 76.61
31 Điện tử- Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) 56.67
32 Kỹ thuật môi trường 51.12
33 Kỹ thuật Nhiệt 53.84
34 CNTT: Khoa học Máy tính 83.9
35 CNTT: Kỹ thuật Máy tính 79.22
36 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) 83.97
37 Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (CT Tiên tiến) 72.03
38 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT Tiên tiến) 79.12
39 Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (CT Tiên tiến) 69.67
40 Kỹ thuật cơ điện tử 65.81
41 Kỹ thuật Cơ khí 57.23
42 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) 60
43 Cơ khí - Chế tạo máy-ĐH Griffith (Úc) 52.45
44 Cơ điện tử-ĐH Leibniz Hannover (Đức) 56.08
45 Cơ điện tử-ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 53.95
46 Toán Tin 70.57
47 Hệ thống thông tin quản lý 67.29
48 Kỹ thuật Vật liệu 54.37
49 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano 63.66
50 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit 52.51
51 Khoa học Kỹ thuật Vật liệu (CT Tiên tiến) 50.4
52 Vật lý Kỹ thuật 54.68
53 Kỹ thuật Hạt nhân 52.56
54 Kỹ thuật ô tô 64.28
55 Kỹ thuật Cơ khí động lực 56.41
56 Kỹ thuật Hàng không 60.39
57 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) 57.4
58 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)(CTTT) 51.5
59 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 51.11
60 Khoa học Máy tính-ĐH Troy (Hoa Kỳ) 60.12
61 Kỹ thuật Dệt - May 50.7