Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Mã trường: SPS
Tên viết tắt: HCMUP
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Tên tiếng Anh: HCMC UNIVERSITY OF EDUCATION
Điện thoại: 0283 835 2020
Hotline:
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 23.5
2 Quản lý Giáo dục 23.1
3 Giáo dục Mầm non 24.21
4 Giáo dục Tiểu học 24.9
5 Giáo dục Đặc biệt 25.01
6 Giáo dục công dân 26.75
7 Giáo dục chính trị 26.04
8 Giáo dục Thể chất 26.1
9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.71
10 Sư phạm Toán học 26.5
11 Sư phạm Tin học 22.75
12 Sư phạm Vật lý 26.1
13 Sư phạm Hoá học 26.55
14 Sư phạm Sinh học 24.9
15 Sư phạm Ngữ văn 27
16 Sư phạm Lịch sử 26.85
17 Sư phạm Địa lý 26.15
18 Sư phạm Tiếng Anh 26.62
19 Sư phạm Tiếng Nga 19.4
20 Sư phạm Tiếng Pháp 22.7
21 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25.83
22 Sư phạm công nghệ 22.4
23 Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.56
24 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 26.03
25 Ngôn ngữ Anh 25.1
26 Ngôn ngữ Nga 19
27 Ngôn ngữ Pháp 20.7
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.54
29 Ngôn ngữ Nhật 23.1
30 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.9
31 Văn học 24.6
32 Tâm lý học 25.5
33 Tâm lý học giáo dục 24.17
34 Địa lý học 19.75
35 Quốc tế học 23.5
36 Việt Nam học 23
37 Sinh học ứng dụng 19
38 Vật lý học 22.55
39 Hoá học 23.47
40 Công nghệ Thông tin 23.34
41 Công tác xã hội 22
42 Du lịch 22

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục học 27.05
2 Quản lý Giáo dục 27.84
3 Giáo dục Mầm non 24.24
4 Giáo dục Tiểu học 28.65
5 Giáo dục Đặc biệt 27.45
6 Giáo dục công dân 28.25
7 Giáo dục chính trị 28
8 Giáo dục Thể chất 25.23
9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 27.83
10 Sư phạm Toán học 29.55
11 Sư phạm Tin học 27.92
12 Sư phạm Vật lý 29.5
13 Sư phạm Hoá học 29.73
14 Sư phạm Sinh học 29.28
15 Sư phạm Ngữ văn 28.82
16 Sư phạm Lịch sử 28.5
17 Sư phạm Địa lý 28.38
18 Sư phạm Tiếng Anh 28.6
19 Sư phạm Tiếng Nga 25.72
20 Sư phạm Tiếng Pháp 27.46
21 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 28.13
22 Sư phạm công nghệ 27.83
23 Sư phạm Khoa học tự nhiên 28.92
24 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 27.63
25 Ngôn ngữ Anh 28.25
26 Ngôn ngữ Nga 25.8
27 Ngôn ngữ Pháp 26.71
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.57
29 Ngôn ngữ Nhật 27.17
30 Ngôn ngữ Hàn Quốc 28.19
31 Văn học 28.26
32 Tâm lý học 28.44
33 Tâm lý học giáo dục 27.78
34 Địa lý học 27.58
35 Quốc tế học 27.31
36 Việt Nam học 27.51
37 Vật lý học 28.13
38 Hoá học 28.14
39 Công nghệ Thông tin 28.24
40 Công tác xã hội 27.02