Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Lĩnh vực kế toán - kiểm toán ngày càng đặt ra bài toán cấp thiết về nguồn nhân lực chất lượng trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0. Theo đó, những câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” hay “Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?” chiếm nhiều sự quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên, giúp các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học này.

Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?

Hiện nay thị trường dịch vụ kế toán – kiểm toán Việt Nam ngày càng phát triển với tốc độ tăng trưởng đáng kể của số lượng doanh nghiệp, quy mô khách hàng và đội ngũ chuyên viên có chứng chỉ hành nghề. Nhu cầu về nguồn nhân lực không ngừng tăng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và trả lời cho câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”. Theo đó, yêu cầu về trình độ và chất lượng nguồn nhân lực cũng ngày càng cao, cả về chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ.

Nắm bắt được xu hướng của thị trường lao động, chương trình đào tạo ngành Kế toán tại các trường Đại học không chỉ tập trung bồi dưỡng các kiến thức về chuyên môn mà còn chú trọng nâng cao các kỹ năng mềm thông qua các buổi học thực hành với phòng máy hiện đại. Chương trình đại học song ngữ giúp sinh viên rèn luyện và nâng cao trình độ Tiếng Anh ngay từ năm nhất theo yêu cầu thị trường về nguồn nhân lực có năng lực ngoại ngữ.

Với phương châm “đào tạo gắn kết thực tiễn”, các trường Đại học luôn chú trọng mở rộng bản đồ hợp tác, con số doanh nghiệp hiện đã lên tới hơn 500 công ty, tập đoàn và tổ chức. Về lĩnh vực kế toán - tài chính có thể kể đến: Công ty Cổ phần MISA, Công ty Tư vấn – Kiểm toán Chuẩn Việt, công ty Bảo hiểm AAA, Ngân hàng Bản Việt, Sacombank, Đông Á,... 
Từ mạng lưới đối tác này, Nhà trường luôn chủ trương xây dựng mối quan hệ gắn kết giữa Doanh nghiệp - Sinh viên - Nhà trường thông qua nhiều hoạt động thực tế: báo cáo chuyên đề, workshop, talkshow với những chia sẻ từ các CEO, giám đốc, quản lý cấp cao. Cơ hội thực tập, việc làm cho sinh viên cũng rộng mở, góp phần gỡ đi khúc mắc “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”.

Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán có thể ứng tuyển ở đa dạng các lĩnh vực như chuyên viên kiểm toán, nhân viên thuế, nhân viên ngân hàng hoặc lĩnh vực giáo dục. Thí sinh yêu thích ngành này có thể tham khảo một số vị trí cụ thể như sau:
  • Chuyên viên kế toán, Chuyên viên tư vấn tài chính, Nhân viên thuế, Nhân viên ngân hàng, Chuyên viên thẩm định giá, ...
  • Kiểm toán viên nội bộ, Kiểm toán viên độc lập, Kiểm soát viên
  • Kế toán trưởng, Trưởng phòng kế toán, Giám đốc tài chính - CFO, Quản lý tài chính các dự án
  • Nghiên cứu viên, Giảng viên giảng dạy Kế toán, Thanh tra kinh tế

Với những thông tin quan trọng trên, hi vọng bài viết “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” đã giúp bạn có cái nhìn đa chiều hơn về ngành học này và xác định rõ đam mê, định hướng của bản thân. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kế toán

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
2 Trường Đại học Hải Dương 15.5 14.5
3 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.25 25.25
4 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 16
5 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
6 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 16
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 16.1 15
8 Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 25.5 22.5
9 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 18 20
10 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 18
11 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
12 Trường Đại học Thái Bình 16.5 17.55
13 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
14 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.45 22.65
15 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 35.55 33.07
16 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 15
17 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18 22
18 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
19 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 14.5 16
21 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
22 Trường Đại học Thành Đô 15 15
23 Trường Đại học Quang Trung 14 15
24 Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 15 15
25 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.55 25.15
26 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24.5 22
27 Trường Đại học Nha Trang 20 18
28 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
29 Trường Đại học Gia Định 15 15
30 Trường Đại học Tiền Giang 17 21.5
31 Trường Đại học Kiên Giang 14 14
32 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
33 Trường Đại học Phan Thiết 14 15
34 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14 15
35 Trường Đại học Nam Cần Thơ 22 18
36 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.55 22.95
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.5 25.05
38 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22 22
39 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
40 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
41 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
42 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.65 24.95
43 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 17.25 22.5
44 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.3 23.3
45 Học viện Ngân hàng 26.4 25.8
46 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
47 Trường Đại học Tây Đô 15 16
48 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24.25 23
49 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
50 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.3 25.2
51 Trường Đại học Nguyễn Trãi 19.75 16
52 Trường Đại học Phú Xuân 16 15
53 Trường Đại học Điện Lực 22 23.4
54 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
55 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.25 23.75
56 Trường Đại học Bình Dương 15 15
57 Trường Đại học Đông Á 15 15
58 Trường Đại học Cửu Long 15 15
59 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.75 25.35
60 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 14 15
61 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 16
62 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 16.5 17
63 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
64 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.25 25
65 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.5 19.5
66 Trường Đại học Đồng Nai 0 15
67 Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 20 20
68 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 14 14
69 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 25.5 23.75
70 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 23.95 22.9
71 Đại học Mở Hà Nội 0 23.8
72 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 24.9 26
73 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
74 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 15 21.8
75 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
76 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.4 25.8
77 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 36
78 Trường Đại học Nha Trang 20 18
79 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23.5
80 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.1 0
81 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 15
82 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.75 23.95
83 Trường Đại học Hoa Sen 16 16
84 Trường Đại học Văn Hiến 19 22
85 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
86 Trường Đại học An Giang 21.5 23.8
87 Trường Đại học Thành Đông 15 14
88 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 18
89 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
90 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.3 23.8
91 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.7 23.3
92 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.7 23.3
93 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.8 24.09
94 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.65 27.4
95 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 22.75 23.5
96 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
97 Trường Đại học Hà Nội 35.12 32.27
98 Học viện Ngân hàng 26.4 25.8
99 Trường Đại học Đồng Tháp 19 15.5
100 Học viện Ngân hàng 26.4 25.8
101 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 25
102 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.25 15
103 Học viện Ngân hàng 24.3 24
104 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 26.2 26.2
105 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 19.25 0
106 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.3 0
107 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 19 17
108 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
109 Trường Đại học Sài Gòn 23.5 22.65
110 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14.2 14
111 Trường Đại học Vinh 18 19
112 Trường Đại học Thủ Dầu Một 17.5 19
113 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.45 26.2
114 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.58 25.85
115 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.8 25
116 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 25.76 25.2
117 Trường Đại học Văn Lang 17 16
118 Trường Đại học Duy Tân 14 14
119 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
120 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 15 0
121 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.3 26.8
122 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 17
123 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 17
124 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 25
125 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 31
126 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 25
127 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 0 25
128 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
129 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 27
130 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.25 0
131 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.25 0
132 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 18
2 Trường Đại học Hải Dương 0 15.5
3 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21.5 27
4 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 18
5 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 23
6 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 17
8 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 23.5
9 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 19.5
10 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 0
11 Trường Đại học Thái Bình 15 0
12 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 18
13 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 0 18
14 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 21.5 26
15 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
16 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 16 18
17 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
18 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
19 Trường Đại học Thành Đô 18 18
20 Trường Đại học Quang Trung 18 21
21 Trường Đại học Nha Trang 7 0
22 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
23 Trường Đại học Gia Định 5.5 16.5
24 Trường Đại học Tiền Giang 23.31 24.41
25 Trường Đại học Kiên Giang 0 16
26 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
27 Trường Đại học Phan Thiết 18 18
28 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
29 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 24
30 Trường Đại học Lao động - Xã hội 20.8 21.96
31 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.58 27.67
32 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.5 22.25
33 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
34 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
35 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
36 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.5 26.5
37 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18 25
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.07 25.95
39 Học viện Ngân hàng 28 28.25
40 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
41 Trường Đại học Tây Đô 0 16.5
42 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 26.8
43 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 27.5
44 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
45 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
46 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
47 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23 28.5
48 Trường Đại học Bình Dương 0 15
49 Trường Đại học Đông Á 18 18
50 Trường Đại học Cửu Long 6 6
51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 23.46 23.04
52 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 15
53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 18
54 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 18 19
55 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
56 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23 29.25
57 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.5 19
58 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
59 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 24.75 27
60 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
61 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 56 54
62 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 33.3
63 Trường Đại học Nha Trang 7 0
64 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 25
65 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 18
66 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.89
67 Trường Đại học Hoa Sen 0 6
68 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
69 Trường Đại học Hùng Vương 0 18
70 Trường Đại học An Giang 18 25
71 Trường Đại học Thành Đông 18 18
72 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
73 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
74 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 26.6
75 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.75 0
76 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.75 0
77 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 27.54
78 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 21.5 25.5
79 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
80 Học viện Ngân hàng 25 0
81 Học viện Ngân hàng 28 28.25
82 Trường Đại học Đồng Tháp 20 22
83 Học viện Ngân hàng 28 28.25
84 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 27.75
85 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21.5 18
86 Học viện Ngân hàng 28 26
87 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 66 58
88 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 21.5 0
89 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 0
90 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 18
91 Trường Đại học Đà Lạt 22 25
92 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 18
93 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 0 18
94 Trường Đại học Vinh 0 22
95 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20 22
96 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 79.2 84.5
97 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 74.1 81.6
98 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 75.29 72.7
99 Trường Đại học Văn Lang 18 18
100 Trường Đại học Duy Tân 18 18
101 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19
102 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
103 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
104 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19
105 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 27.75
106 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 29.2
107 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 27.75
108 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 0 27.75
109 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
110 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
111 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 22
112 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 550
2 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 0 65
3 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
4 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 112 0
5 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 0 75
6 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 700
7 Trường Đại học Quang Trung 0 550
8 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 846 0
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 740 750
10 Trường Đại học Nha Trang 700 725
11 Trường Đại học Gia Định 600 600
12 Trường Đại học Kiên Giang 0 550
13 Trường Đại học Phan Thiết 0 500
14 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 700
15 Học viện Ngân hàng 0 100
16 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 500
17 Trường Đại học Tây Đô 550 500
18 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 712 700
19 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 750 600
20 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 810
21 Trường Đại học Bạc Liêu 18 500
22 Trường Đại học Bình Dương 0 500
23 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 18.15
24 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 0 17.17
25 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 600
26 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 610 600
27 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 800 820
28 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 870 830
29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 720
30 Trường Đại học Nha Trang 700 700
31 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20.5
32 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 600
33 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 18.7
34 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
35 Trường Đại học Văn Hiến 0 550
36 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
37 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 756
38 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 613.25
39 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 20
40 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 650 680
41 Trường Đại học Trà Vinh 600 400
42 Học viện Ngân hàng 0 100
43 Trường Đại học Đồng Tháp 650 615
44 Học viện Ngân hàng 0 100
45 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 780 765
46 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 0 65
47 Học viện Ngân hàng 0 100
48 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 925 830
49 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 0
50 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
51 Trường Đại học Đà Lạt 0 15
52 Trường Đại học Sài Gòn 727 765
53 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 550
54 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 832 835
55 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 830 778
56 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 781 738
57 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 15.23
58 Trường Đại học Văn Lang 650 650
59 Trường Đại học Duy Tân 600 600
60 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
61 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 780 765
62 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
63 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 780 765
64 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 0 765
65 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650