Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Lĩnh vực kế toán - kiểm toán ngày càng đặt ra bài toán cấp thiết về nguồn nhân lực chất lượng trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0. Theo đó, những câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” hay “Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?” chiếm nhiều sự quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên, giúp các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học này.

Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?

Hiện nay thị trường dịch vụ kế toán – kiểm toán Việt Nam ngày càng phát triển với tốc độ tăng trưởng đáng kể của số lượng doanh nghiệp, quy mô khách hàng và đội ngũ chuyên viên có chứng chỉ hành nghề. Nhu cầu về nguồn nhân lực không ngừng tăng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và trả lời cho câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”. Theo đó, yêu cầu về trình độ và chất lượng nguồn nhân lực cũng ngày càng cao, cả về chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ.

Nắm bắt được xu hướng của thị trường lao động, chương trình đào tạo ngành Kế toán tại các trường Đại học không chỉ tập trung bồi dưỡng các kiến thức về chuyên môn mà còn chú trọng nâng cao các kỹ năng mềm thông qua các buổi học thực hành với phòng máy hiện đại. Chương trình đại học song ngữ giúp sinh viên rèn luyện và nâng cao trình độ Tiếng Anh ngay từ năm nhất theo yêu cầu thị trường về nguồn nhân lực có năng lực ngoại ngữ.

Với phương châm “đào tạo gắn kết thực tiễn”, các trường Đại học luôn chú trọng mở rộng bản đồ hợp tác, con số doanh nghiệp hiện đã lên tới hơn 500 công ty, tập đoàn và tổ chức. Về lĩnh vực kế toán - tài chính có thể kể đến: Công ty Cổ phần MISA, Công ty Tư vấn – Kiểm toán Chuẩn Việt, công ty Bảo hiểm AAA, Ngân hàng Bản Việt, Sacombank, Đông Á,... 
Từ mạng lưới đối tác này, Nhà trường luôn chủ trương xây dựng mối quan hệ gắn kết giữa Doanh nghiệp - Sinh viên - Nhà trường thông qua nhiều hoạt động thực tế: báo cáo chuyên đề, workshop, talkshow với những chia sẻ từ các CEO, giám đốc, quản lý cấp cao. Cơ hội thực tập, việc làm cho sinh viên cũng rộng mở, góp phần gỡ đi khúc mắc “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”.

Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán có thể ứng tuyển ở đa dạng các lĩnh vực như chuyên viên kiểm toán, nhân viên thuế, nhân viên ngân hàng hoặc lĩnh vực giáo dục. Thí sinh yêu thích ngành này có thể tham khảo một số vị trí cụ thể như sau:
  • Chuyên viên kế toán, Chuyên viên tư vấn tài chính, Nhân viên thuế, Nhân viên ngân hàng, Chuyên viên thẩm định giá, ...
  • Kiểm toán viên nội bộ, Kiểm toán viên độc lập, Kiểm soát viên
  • Kế toán trưởng, Trưởng phòng kế toán, Giám đốc tài chính - CFO, Quản lý tài chính các dự án
  • Nghiên cứu viên, Giảng viên giảng dạy Kế toán, Thanh tra kinh tế

Với những thông tin quan trọng trên, hi vọng bài viết “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” đã giúp bạn có cái nhìn đa chiều hơn về ngành học này và xác định rõ đam mê, định hướng của bản thân. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kế toán

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
2 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17 18
3 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
4 Trường Đại học Tiền Giang 17.5 16
5 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
6 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22.15 24.25
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 20
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
9 Trường Đại học Trưng Vương 15 16
10 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
11 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
12 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
13 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
14 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.5 23.75
15 Trường Đại học Thái Bình 17 17.5
16 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.43 23.75
17 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 17 17
18 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
19 Trường Đại học Phương Đông 16 16
20 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
21 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
22 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
23 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
24 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
25 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
26 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.25 23.75
27 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 34.1 33.1
28 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
29 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 18
30 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 22.2 23.3
31 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 16.1
32 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
33 Học viện Tài chính 34.01 34.35
35 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
36 Trường Đại học Gia Định 15 15
37 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22.94 23.95
38 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23 22.5
39 Trường Đại học Quang Trung 15 15
40 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
41 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
42 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.8 28.2
43 Trường Đại học Công đoàn 23.15 23.6
44 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 0
45 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.4 22.65
46 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
47 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.77 25.2
48 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
49 Trường Đại học Điện Lực 22.35 18
50 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
51 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
52 Trường Đại học Bạc Liêu 16 15
54 Học viện Tài chính 34.75 35.7
55 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 20.5 21.5
56 Trường Đại học Nguyễn Trãi 20 18
57 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.48 23.51
58 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 18 15
59 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.25 21.9
60 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.6 25
61 Trường Đại học Hoa Lư 0 16
62 Trường Đại học Hoa Sen 15 16
63 Trường Đại học Lạc Hồng 15.3 15.3
64 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.75 23
65 Trường Đại học Cửu Long 15 15
66 Trường Đại học Thương mại 25.9 26.15
67 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
68 Trường Đại học Tây Đô 15 15
69 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
70 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.5 23
71 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 15
72 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
73 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 16
74 Trường Đại học Thương mại 0 25
75 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
76 Học viện Ngân hàng 32.75 34
77 Trường Đại học Ngoại thương 27.45 27.8
78 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
79 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26 22.75
80 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 19 17
81 Học viện Ngân hàng 25.8 26.25
82 Trường Đại học Đồng Nai 19.25 19.75
83 Trường Đại học Thương mại 25.8 25.9
84 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 18
85 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 23.85 24.25
86 Trường Đại học Bình Dương 15 15
87 Học viện Ngân hàng 23.9 24
88 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 18
89 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 20 20.95
90 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 18 17
91 Học viện Chính sách và phát triển 25.2 25.84
92 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
93 Trường Đại học Thăng Long 0 23.86
94 Trường Đại học Đông Đô 15 15
95 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 15 16
97 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 21 17.3
98 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
99 Trường Đại học Hải Dương 15 15
100 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.6 32.4
101 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 23
102 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
103 Trường Đại học Tân Trào 15 15
104 Trường Đại học Thành Đông 14 14
105 Trường Đại học Sài Gòn 22.29 23.18
106 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
107 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
108 Trường Đại học Sài Gòn 23.29 24.18
109 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.05 25.29
110 Trường Đại học Hải Phòng 15 15
111 Trường Đại học Hạ Long 0 15
112 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.5 23.02
113 Trường Đại học Hòa Bình 15 0
114 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21 22
115 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.8 24.01
116 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.87 25.29
117 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 23.65
118 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 16
119 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 17
120 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
121 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 17
122 Học viện Tài chính 26.15 26.45
123 Trường Đại học Văn Hiến 23 16.2
124 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.15 21.55
125 Trường Đại học Hồng Đức 18 16
126 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
127 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
128 Trường Đại học Nha Trang 20 0
129 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.8 21
130 Trường Đại học Mở TP.HCM 21.25 18
131 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
132 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 20.7 23.19
133 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20 22.5
134 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.05 27.29
135 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.91 25.02
136 Trường Đại học Đông Á 15 15
137 Trường Đại học Hà Nội 33.52 25.08
138 Trường Đại học Nha Trang 21 20
139 Trường Đại học Tây Nguyên 18.95 15
140 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
141 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
142 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 22.5
143 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
144 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 16
145 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
146 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
147 Trường Đại học Đà Lạt 16 17.5
148 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 15
149 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
150 Trường Đại học Đại Nam 15 17
151 Trường Đại học Quy Nhơn 15 17.25
152 Trường Đại học Quy Nhơn 15 18
153 Trường Đại học Đồng Tháp 15 19.1
154 Đại học Kinh tế TP.HCM 24.9 25.2
155 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.31 25.5
156 Trường Đại học Tài chính - Marketing 23 22.5
157 Trường Đại học Vinh 19 20
158 Đại học Duy Tân 14 18
159 Đại học Kinh tế TP.HCM 25 25.4
160 Trường Đại học Phenikaa 21 0
161 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
162 Trường Đại học Cần Thơ 24.76 24.2
163 Trường Đại học Văn Lang 16 16
164 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.52 25.8
165 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.28 26.17
166 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.06 25.7
167 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.75 21
168 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.9 27.2
169 Trường Đại học Đông Á 15 15
170 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 27
171 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.6 0
172 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 20
173 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
174 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.75 21
175 Trường Đại học Sài Gòn 0 22.8
176 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.8
177 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.75 0
178 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 24
179 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24 0
180 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 22
181 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 24
182 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
183 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
2 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18.5 18
3 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
4 Trường Đại học Tiền Giang 23.37 18
5 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
6 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.5 26.25
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 24
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
9 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
10 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
11 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 6
12 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
13 Trường Đại học Kinh Bắc 18 15
14 Trường Đại học Thái Bình 15.5 18
15 Trường Đại học Mở Hà Nội 20 0
16 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 20 19
17 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
18 Trường Đại học Phương Đông 22 20
19 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
20 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
21 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
22 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
23 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
24 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
25 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26.5 26
26 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
28 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 25 25.35
29 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
30 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
31 Học viện Tài chính 29.5 27.5
33 Trường Đại học Thành Đô 18 18
34 Trường Đại học Gia Định 16.5 17.5
35 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 25.71 26.4
36 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25.5 0
37 Trường Đại học Quang Trung 18 18
38 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
39 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
40 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
41 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.3 23
42 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
43 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.8
44 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
45 Trường Đại học Điện Lực 24.5 24.5
46 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
47 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
48 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
50 Học viện Tài chính 29.4 26.7
51 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 20.5 24.5
52 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
53 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 26.17
54 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 19 19
55 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.15 21.9
56 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.2 28.2
57 Trường Đại học Hoa Lư 0 18
58 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
59 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
60 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 27
61 Trường Đại học Cửu Long 6 6
62 Trường Đại học Thương mại 0 24.5
63 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
64 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
65 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
66 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25 25
67 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
68 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
69 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
70 Trường Đại học Thương mại 0 22
71 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
72 Học viện Ngân hàng 36 36.5
73 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
74 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.5 23.5
75 Học viện Ngân hàng 29.8 29.8
76 Trường Đại học Đồng Nai 24.49 15
77 Trường Đại học Thương mại 0 23
78 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.5 26.5
79 Trường Đại học Bình Dương 15 15
80 Học viện Ngân hàng 26 25.5
81 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 40
82 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 21.67 0
83 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16 16
84 Học viện Chính sách và phát triển 27.24 27.3
85 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
86 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
87 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
89 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 23 0
90 Trường Đại học Quảng Bình 0 16
91 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
92 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 34
93 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 25 24
94 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
95 Trường Đại học Tân Trào 16 16
96 Trường Đại học Thành Đông 18 18
97 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
98 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
99 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21.86 0
100 Trường Đại học Hải Phòng 17 17
101 Trường Đại học Hạ Long 0 21
102 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.64 25.96
103 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
104 Trường Đại học Thủ Dầu Một 25.3 25
105 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.69
106 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 90
107 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 23
108 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
109 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
110 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
111 Học viện Tài chính 27 29.5
112 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
113 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 26 24
114 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 18
115 Trường Đại học Hồng Đức 0 20
116 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
117 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.25 18
118 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.25
119 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 20
120 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
121 Trường Đại học Nha Trang 28 0
122 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.68 24.88
123 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23 23.5
124 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27
125 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.75 27.5
126 Trường Đại học Đông Á 6 18
127 Trường Đại học Nha Trang 0 28
128 Trường Đại học Tây Nguyên 21.35 18
129 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
130 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
131 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
132 Trường Đại học Nha Trang 28 0
133 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
134 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
135 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
136 Trường Đại học Đà Lạt 24 24
137 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 18
138 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
139 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
140 Trường Đại học Đại Nam 18 18
141 Trường Đại học Quy Nhơn 23 19
142 Trường Đại học Quy Nhơn 20 19.5
143 Trường Đại học Đồng Tháp 19 24.3
144 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 64
145 Đại học Kinh tế TP.HCM 54 58
146 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 26.8
147 Trường Đại học Vinh 23 23.5
148 Đại học Kinh tế TP.HCM 53 56
149 Trường Đại học Phenikaa 25 0
150 Đại học Duy Tân 18 18
151 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
152 Trường Đại học Cần Thơ 28 27.8
153 Trường Đại học Văn Lang 18 18
154 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.1 26.1
155 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 82.1 0
156 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24 24
157 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27.19
158 Trường Đại học Đông Á 6 18
159 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.5 30
160 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 0
161 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
162 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23 24
163 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24 0
164 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
165 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24.5 0
166 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 25
167 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
168 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
169 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 75 90
2 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
3 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
4 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
5 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
6 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 600
7 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 0 600
8 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
9 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 0 95
10 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 75 75
11 Học viện Tài chính 20 18
12 Trường Đại học Gia Định 600 600
13 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 680 735
14 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 760 750
15 Trường Đại học Quang Trung 500 500
16 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 50 51.19
18 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
19 Trường Đại học Bạc Liêu 600 600
20 Học viện Tài chính 20 18
21 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
22 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17.17 0
23 Trường Đại học Tài chính - Marketing 800 850
24 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
25 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
26 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 765 765
27 Trường Đại học Thương mại 0 21
28 Trường Đại học Tây Đô 500 500
29 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
31 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 600 0
32 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
33 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
34 Trường Đại học Thương mại 0 19
35 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
36 Học viện Ngân hàng 21.6 100
37 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20 22.25
38 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
39 Học viện Ngân hàng 21.6 110
40 Trường Đại học Thương mại 0 20
41 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 800 800
42 Trường Đại học Bình Dương 500 500
43 Học viện Ngân hàng 20 100
44 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
45 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 15.88
46 Học viện Chính sách và phát triển 19 18.1
47 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 800
49 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
50 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
51 Trường Đại học Sài Gòn 766 807
52 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
53 Trường Đại học Sài Gòn 0 807
54 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 16 16
55 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 614
56 Trường Đại học Thủ Dầu Một 740 700
57 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16
58 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 17.2 244.5
59 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 248.25
60 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
61 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
62 Học viện Tài chính 20 18
63 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
64 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
65 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
66 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
67 Trường Đại học Nha Trang 650 0
68 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 730
69 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
70 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 600 0
71 Trường Đại học Công thương TP.HCM 650 650
72 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.45
73 Trường Đại học Đông Á 600 600
74 Trường Đại học Nha Trang 650 675
75 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
76 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
77 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
78 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
79 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
80 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
81 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
82 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
83 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 820
84 Đại học Kinh tế TP.HCM 840 860
85 Trường Đại học Tài chính - Marketing 710 700
86 Trường Đại học Vinh 18 18.28
87 Đại học Duy Tân 650 650
88 Đại học Kinh tế TP.HCM 835 835
89 Trường Đại học Cần Thơ 0 276
90 Trường Đại học Văn Lang 650 650
91 Đại học Bách khoa Hà Nội 51.04 54.62
92 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 827 851
93 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 777 767
94 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 650 675
95 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.02
96 Trường Đại học Đông Á 600 600
97 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
98 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 675 675
99 Trường Đại học Sài Gòn 0 783
100 Trường Đại học Sài Gòn 0 783
101 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 650 0
102 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
103 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20.75 0
104 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600
105 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
106 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
107 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650