Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Lĩnh vực kế toán - kiểm toán ngày càng đặt ra bài toán cấp thiết về nguồn nhân lực chất lượng trong bối cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghiệp 4.0. Theo đó, những câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” hay “Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?” chiếm nhiều sự quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên, giúp các bạn có cái nhìn toàn diện hơn về ngành học này.

Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?

Hiện nay thị trường dịch vụ kế toán – kiểm toán Việt Nam ngày càng phát triển với tốc độ tăng trưởng đáng kể của số lượng doanh nghiệp, quy mô khách hàng và đội ngũ chuyên viên có chứng chỉ hành nghề. Nhu cầu về nguồn nhân lực không ngừng tăng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và trả lời cho câu hỏi “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”. Theo đó, yêu cầu về trình độ và chất lượng nguồn nhân lực cũng ngày càng cao, cả về chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ.

Nắm bắt được xu hướng của thị trường lao động, chương trình đào tạo ngành Kế toán tại các trường Đại học không chỉ tập trung bồi dưỡng các kiến thức về chuyên môn mà còn chú trọng nâng cao các kỹ năng mềm thông qua các buổi học thực hành với phòng máy hiện đại. Chương trình đại học song ngữ giúp sinh viên rèn luyện và nâng cao trình độ Tiếng Anh ngay từ năm nhất theo yêu cầu thị trường về nguồn nhân lực có năng lực ngoại ngữ.

Với phương châm “đào tạo gắn kết thực tiễn”, các trường Đại học luôn chú trọng mở rộng bản đồ hợp tác, con số doanh nghiệp hiện đã lên tới hơn 500 công ty, tập đoàn và tổ chức. Về lĩnh vực kế toán - tài chính có thể kể đến: Công ty Cổ phần MISA, Công ty Tư vấn – Kiểm toán Chuẩn Việt, công ty Bảo hiểm AAA, Ngân hàng Bản Việt, Sacombank, Đông Á,... 
Từ mạng lưới đối tác này, Nhà trường luôn chủ trương xây dựng mối quan hệ gắn kết giữa Doanh nghiệp - Sinh viên - Nhà trường thông qua nhiều hoạt động thực tế: báo cáo chuyên đề, workshop, talkshow với những chia sẻ từ các CEO, giám đốc, quản lý cấp cao. Cơ hội thực tập, việc làm cho sinh viên cũng rộng mở, góp phần gỡ đi khúc mắc “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?”.

Học ngành Kế toán ra trường làm những việc gì?
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán có thể ứng tuyển ở đa dạng các lĩnh vực như chuyên viên kiểm toán, nhân viên thuế, nhân viên ngân hàng hoặc lĩnh vực giáo dục. Thí sinh yêu thích ngành này có thể tham khảo một số vị trí cụ thể như sau:
  • Chuyên viên kế toán, Chuyên viên tư vấn tài chính, Nhân viên thuế, Nhân viên ngân hàng, Chuyên viên thẩm định giá, ...
  • Kiểm toán viên nội bộ, Kiểm toán viên độc lập, Kiểm soát viên
  • Kế toán trưởng, Trưởng phòng kế toán, Giám đốc tài chính - CFO, Quản lý tài chính các dự án
  • Nghiên cứu viên, Giảng viên giảng dạy Kế toán, Thanh tra kinh tế

Với những thông tin quan trọng trên, hi vọng bài viết “Học ngành Kế toán ra trường có việc làm không?” đã giúp bạn có cái nhìn đa chiều hơn về ngành học này và xác định rõ đam mê, định hướng của bản thân. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kế toán

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 15
2 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
3 Trường Đại học Bình Dương 15 15
4 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25.25 22.15
5 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 17
6 Trường Đại học Tiền Giang 21.5 17.5
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 15
8 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
9 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
10 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
11 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 13
12 Trường Đại học Thái Bình 17.55 17
13 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 0
14 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.8 23.43
15 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 17
16 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
17 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
18 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 20 22.5
19 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22 23.25
20 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
21 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 33.07 34.1
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 16 17
23 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
24 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22.65 22.94
25 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 15
26 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 19 21
28 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
29 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
30 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
31 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
32 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
33 Trường Đại học Quang Trung 15 15
34 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
35 Trường Đại học Gia Định 15 15
36 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.15 24.87
37 Trường Đại học Công đoàn 0 23.15
38 Trường Đại học Ngoại thương 27.85 27.45
39 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22 21.25
40 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.95 22.4
41 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
42 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.05 24.77
43 Trường Đại học Bạc Liêu 18 16
44 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
45 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
46 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 15
47 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 20.5
48 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17 18
49 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.3 23.48
50 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
51 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
52 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.2 24.6
53 Trường Đại học Cửu Long 15 15
54 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 22.75
55 Trường Đại học Thương mại 0 25.9
56 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 15
57 Trường Đại học Điện Lực 23.4 22.35
58 Trường Đại học Lạc Hồng 16 15.3
59 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
60 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 14 15
61 Trường Đại học Tây Đô 16 15
62 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
63 Trường Đại học Nha Trang 18 20
64 Trường Đại học Nguyễn Trãi 17 20
65 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.5 22.5
66 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
67 Học viện Tài chính 0 34.01
68 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
69 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
70 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
71 Học viện Ngân hàng 25.8 25.8
72 Trường Đại học Thương mại 0 25.8
73 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.75 24
74 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 20 19
75 Trường Đại học Phenikaa 23.5 21
76 Trường Đại học Đồng Nai 15 19.25
77 Học viện Tài chính 0 34.75
78 Trường Đại học Hải Dương 14.5 15
79 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 22.9 20
80 Học viện Chính sách và phát triển 25 25.2
81 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.75 26
82 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 23.75 23.85
83 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 21.8 0
84 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 18
85 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 16 18
86 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 16 15
87 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.5 22.15
88 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.95 23.8
89 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 23
90 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
91 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 31.6
92 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
93 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
94 Trường Đại học Thành Đông 14 14
95 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
96 Trường Đại học Văn Hiến 22 23
97 Trường Đại học Sài Gòn 22.65 22.29
98 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.29
99 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 18 15
100 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 23.8 22.5
101 Trường Đại học Hải Phòng 18 15
102 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.35 25.05
103 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
104 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15
105 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19.5 15
106 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 28.25 27.8
107 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 18
108 Trường Đại học Hồng Đức 19.4 18
109 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.3 23.8
110 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.2 0
111 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.3 21.25
112 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 20
113 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.4 27.05
114 Trường Đại học Đông Á 15 15
115 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.09 20.7
116 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.95 24.91
117 Trường Đại học Tây Nguyên 15 18.95
118 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
119 Trường Đại học Hà Nội 32.27 33.52
120 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 18
121 Học viện Tài chính 0 26.15
122 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
123 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 20
124 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
125 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 15
126 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
127 Học viện Ngân hàng 25.8 0
128 Học viện Ngân hàng 25.8 32.75
129 Trường Đại học Quy Nhơn 16 15
130 Học viện Ngân hàng 25.8 0
131 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.2 0
132 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 24.9
133 Học viện Ngân hàng 25.8 23.9
134 Trường Đại học Quy Nhơn 16 15
135 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 25.31
136 Trường Đại học Vinh 19 19
137 Trường Đại học Đồng Tháp 15.5 15
138 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 25
139 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 23
140 Trường Đại học Cần Thơ 25 24.76
141 Trường Đại học Duy Tân 14 14
142 Trường Đại học Văn Lang 18 16
143 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.2 25.28
144 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.2 24.06
145 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.2 0
146 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.2 25.52
147 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.2 0
148 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 22.75
149 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 21.6
150 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.4 26.9
151 Trường Đại học Đông Á 0 15
152 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31 28
153 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 0
154 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 22.75
155 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 22.75
156 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 0
157 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 22
158 Trường Đại học Nha Trang 18 21
159 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 0
160 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 22
161 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.75 0
162 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.75 0
163 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 22

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Nam Cần Thơ 24 18
2 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
3 Trường Đại học Bình Dương 15 15
4 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27 24.5
5 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 18.5
6 Trường Đại học Tiền Giang 24.41 23.37
7 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 17 18
8 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
9 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
10 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 23
11 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
12 Trường Đại học Thái Bình 15 15.5
13 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19.5 0
14 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
15 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 20
16 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
17 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
18 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 0
19 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 26.5
20 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
22 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
23 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 25.71
24 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 18 15
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 15
26 Trường Đại học Thủ Dầu Một 22 25.3
27 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
28 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
29 Trường Đại học Thành Đô 18 18
30 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
31 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
32 Trường Đại học Quang Trung 21 18
33 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 25.5
34 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
35 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.25 21.15
36 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.96 23.3
37 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.67 0
39 Trường Đại học Bạc Liêu 15 18
40 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
41 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
42 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
43 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 20.5
44 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 19 19
45 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.95 0
46 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
47 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 28.2
49 Trường Đại học Cửu Long 6 6
50 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 26
51 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 18
52 Trường Đại học Điện Lực 0 24.5
53 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
54 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
55 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
56 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
57 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
58 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
59 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25 25
60 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
61 Học viện Tài chính 0 29.5
62 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
63 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
64 Trường Đại học Nha Trang 7 28
65 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
66 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 40
67 Học viện Ngân hàng 28.25 0
68 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.5 24.5
69 Trường Đại học Phenikaa 28 25
70 Trường Đại học Đồng Nai 0 24.49
71 Học viện Ngân hàng 0 36
72 Học viện Ngân hàng 0 29.8
73 Học viện Tài chính 0 29.4
74 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
75 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 21.67
76 Học viện Chính sách và phát triển 27.8 27.24
77 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.5 25.5
78 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 27 26.5
79 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 16
80 Học viện Ngân hàng 0 26
81 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
82 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
83 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 25 26
84 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.89 0
85 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.8 25
86 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.3 36
87 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
88 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 18
89 Trường Đại học Thành Đông 18 18
90 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
91 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
92 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
93 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25 26.64
94 Trường Đại học Hải Phòng 20 17
95 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 23.04 21.86
96 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
97 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19 20
98 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 18.25
99 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
100 Trường Đại học Hồng Đức 20 0
101 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 0
102 Trường Đại học Công thương TP.HCM 25.5 23
103 Trường Đại học Đông Á 18 6
104 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 27.54 24.68
105 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 26.5 28.75
106 Trường Đại học Tây Nguyên 22.6 21.35
107 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
108 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
109 Học viện Tài chính 0 27
110 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
111 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 22
112 Trường Đại học Đà Lạt 25 24
113 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 18
114 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
115 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
116 Học viện Ngân hàng 28.25 0
117 Học viện Ngân hàng 28.25 0
118 Trường Đại học Quy Nhơn 22.5 23
119 Học viện Ngân hàng 28.25 0
120 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 0
121 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 54 58
122 Học viện Ngân hàng 28.25 0
123 Trường Đại học Quy Nhơn 0 20
124 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 54 54
125 Trường Đại học Vinh 22 23
126 Trường Đại học Đồng Tháp 22 19
127 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 54 53
128 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 27.5
129 Trường Đại học Cần Thơ 28.75 28
130 Trường Đại học Duy Tân 18 18
131 Trường Đại học Văn Lang 16 18
132 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.5 85.1
133 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.5 82.1
134 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.5 0
135 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.5 0
136 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 24
137 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 19 20
138 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 19 0
139 Trường Đại học Đông Á 0 6
140 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29.2 31.5
141 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 54 0
142 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 23
143 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 24
144 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 54 0
145 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 28
146 Trường Đại học Nha Trang 6.6 0
147 Trường Đại học Nha Trang 0 28
148 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 27
149 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.5 0
150 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.5 0
151 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 600
2 Trường Đại học Bình Dương 500 500
3 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 75
4 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
5 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
6 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 700
7 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
8 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 680
9 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 75 0
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
11 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 740
12 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 0
13 Trường Đại học Quang Trung 550 500
14 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 750 760
15 Trường Đại học Gia Định 600 600
16 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 17.2
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
18 Trường Đại học Bạc Liêu 500 600
19 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
20 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17.17 17.17
21 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
22 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
23 Trường Đại học Tài chính - Marketing 810 800
24 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 765 765
25 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
26 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
27 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 600 600
28 Trường Đại học Tây Đô 500 500
29 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
30 Trường Đại học Nha Trang 725 650
31 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17.5 16.5
32 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 16
33 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
34 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
35 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 600
36 Học viện Ngân hàng 100 0
37 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 20.75
38 Trường Đại học Phenikaa 95 0
39 Học viện Ngân hàng 0 21.6
40 Học viện Ngân hàng 0 21.6
41 Học viện Chính sách và phát triển 18.15 19
42 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 20
43 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 820 800
44 Học viện Ngân hàng 0 20
45 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20.5 0
46 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18.7 0
47 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 730
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 800
49 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 600 530
50 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
51 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
52 Trường Đại học Sài Gòn 765 766
53 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
54 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
55 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 18.15 16
56 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 0
57 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
58 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
59 Trường Đại học Tài chính - Marketing 810 0
60 Trường Đại học Công thương TP.HCM 680 650
61 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
62 Trường Đại học Đông Á 0 600
63 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 613.25 600
64 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
65 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
66 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
67 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
68 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 0
69 Học viện Ngân hàng 100 0
70 Học viện Ngân hàng 100 0
71 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
72 Học viện Ngân hàng 100 0
73 Trường Đại học Tài chính - Marketing 810 0
74 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 830 800
75 Học viện Ngân hàng 100 0
76 Trường Đại học Quy Nhơn 0 700
77 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 830 840
78 Trường Đại học Vinh 0 18
79 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
80 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 830 835
81 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 710
82 Trường Đại học Duy Tân 600 650
83 Trường Đại học Văn Lang 650 650
84 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 835 827
85 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 835 777
86 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 835 0
87 Đại học Bách khoa Hà Nội 15.23 51.04
88 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 835 0
89 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 765 650
90 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
91 Trường Đại học Đông Á 0 600
92 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 700
93 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 830 0
94 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 765 675
95 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 765 650
96 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 830 0
97 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
98 Trường Đại học Nha Trang 725 650
99 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
100 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650