Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Mã trường: MTU
Tên viết tắt: MTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University
Điện thoại: (0270) 3825903
Hotline: 0914792380
Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc (Gồm 4 Chuyên ngành: kiến trúc công trình; kiến trúc Đồ họa; kiến trúc Nội thất; kiến trúc Cảnh quan) 15
2 Kỹ thuật xây dựng (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Công nghệ thi công và an toàn lao động) 15
3 Quản lý Đô thị và Công trình 15
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Cầu - Đường; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 15
5 Kỹ thuật cấp thoát nước 15
6 Kỹ thuật môi trường 15
7 Kế toán (Gồm 3 Chuyên ngành: Kế toán Xây dựng; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán & Hành chính công) 15
8 Công nghệ thông tin (Gồm 2 Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý) 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc (Gồm 4 Chuyên ngành: kiến trúc công trình; kiến trúc Đồ họa; kiến trúc Nội thất; kiến trúc Cảnh quan) 18 (điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5.0)
2 Kỹ thuật xây dựng (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Công nghệ thi công và an toàn lao động) 18
3 Quản lý Đô thị và Công trình 18
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Cầu - Đường; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 18
5 Kỹ thuật cấp thoát nước 18
6 Kỹ thuật môi trường 18
7 Kế toán (Gồm 3 Chuyên ngành: Kế toán Xây dựng; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán & Hành chính công) 18
8 Công nghệ thông tin (Gồm 2 Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kiến trúc (Gồm 4 Chuyên ngành: kiến trúc công trình; kiến trúc Đồ họa; kiến trúc Nội thất; kiến trúc Cảnh quan) 600
2 Kỹ thuật xây dựng (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Công nghệ thi công và an toàn lao động) 600
3 Quản lý Đô thị và Công trình 600
4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm 2 Chuyên ngành: Xây dựng Cầu - Đường; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 600
5 Kỹ thuật cấp thoát nước 600
6 Kỹ thuật môi trường 600
7 Kế toán (Gồm 3 Chuyên ngành: Kế toán Xây dựng; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán & Hành chính công) 600
8 Công nghệ thông tin (Gồm 2 Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý) 600