Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế

Mã trường: DHK
Tên viết tắt: HCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế
Tên tiếng Anh: HUE COLLEGE OF ECONOMICS
Điện thoại: 0234 3691 333
Hotline: 0888 800 498
Địa chỉ: 100 Phùng Hưng, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 19
2 Marketing 23
3 Kinh doanh thương mại 18
4 Thương mại điện tử 22
5 Kinh tế (Gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch) 17
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 21
7 Kinh tế quốc tế 17
8 Kế toán 19
9 Kiểm toán 17
10 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) 17
11 Thống kê kinh tế (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 17
12 Tài Chính - Ngân hàng 18
13 Kinh tế chính trị 17
14 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh) 23
15 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 17
16 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australi 17
17 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 17
18 Kiểm toán (chất lượng cao) 17
19 Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) 19
20 Quản trị nhân lực 18
21 Kinh tế nông nghiệp 17
22 Kinh tế số 18

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (Gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch) 24
2 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh) 18
3 Thống kê kinh tế (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 18
4 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 22
5 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australi 22
6 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 24
7 Kiểm toán (chất lượng cao) 24
8 Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) 25
9 Kinh tế nông nghiệp 18
10 Kinh tế số 20