Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế

Mã trường: DHK
Tên viết tắt: HCE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế
Tên tiếng Anh: HUE COLLEGE OF ECONOMICS
Điện thoại: 0234 3691 333
Hotline: 0888 800 498
Địa chỉ: 100 Phùng Hưng, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 17
2 Marketing 21
3 Kinh doanh thương mại 16
4 Thương mại điện tử 20
5 Kinh tế 16
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
7 Kinh tế quốc tế 16
8 Kế toán 17
9 Kiểm toán 16
10 Kế toán (Chương trình Cử nhân tài năng) 18
11 Hệ thống thông tin quản lý 16
12 Thống kê kinh tế 16
13 Tài Chính - Ngân hàng 16
14 Kinh tế chính trị 16
15 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 16
16 Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân tài năng) 18
17 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australi 16
18 Quản trị nhân lực 16
19 Kinh tế nông nghiệp 16
20 Kinh tế số 17
21 Kinh tế, chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư (Chương trình Cử nhân tài năng) 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 700
2 Marketing 700
3 Kinh doanh thương mại 700
4 Thương mại điện tử 700
5 Kinh tế 700
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 700
7 Kinh tế quốc tế 700
8 Kế toán 700
9 Kiểm toán 700
10 Hệ thống thông tin quản lý 700
11 Thống kê kinh tế 700
12 Tài Chính - Ngân hàng 700
13 Kinh tế chính trị 700
14 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 700
15 Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân tài năng) 700
16 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australi 700
17 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 700
18 Quản trị nhân lực 700
19 Kinh tế nông nghiệp 700
20 Kinh tế số 700