Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Mã trường: SKN
Tên viết tắt: NUTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Tên tiếng Anh: NAM DINH UNIVERSITY OF TECHNOLOGY EDUCATION
Điện thoại: (0228) 364 5194
Hotline: (0228) 363 0858
Địa chỉ: đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
2 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (Chuyên ngành) 16
3 Công nghệ chế tạo máy 16
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
7 Công nghệ kỹ thuật điện (Chuyên ngành) 16
8 Hệ thống điện (Chuyên ngành) 16
9 Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí (Chuyên ngành) 16
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
11 Khoa học máy tính 16
12 Công nghệ thông tin 16
13 Đồ họa máy tính (Chuyên ngành) 16
14 Kế toán 16
15 Quản trị kinh doanh 16
16 Logistics (Chuyên ngành) 16

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
2 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (Chuyên ngành) 16
3 Công nghệ chế tạo máy 16
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
7 Công nghệ kỹ thuật điện (Chuyên ngành) 16
8 Hệ thống điện (Chuyên ngành) 16
9 Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí (Chuyên ngành) 16
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
11 Khoa học máy tính 16
12 Công nghệ thông tin 16
13 Đồ họa máy tính (Chuyên ngành) 16
14 Kế toán 16
15 Quản trị kinh doanh 16
16 Logistics (Chuyên ngành) 16

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 75
2 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (Chuyên ngành) 75
3 Công nghệ chế tạo máy 75
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 75
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
6 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75
7 Công nghệ kỹ thuật điện (Chuyên ngành) 75
8 Hệ thống điện (Chuyên ngành) 75
9 Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí (Chuyên ngành) 75
10 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75
11 Khoa học máy tính 75
12 Công nghệ thông tin 75
13 Đồ họa máy tính (Chuyên ngành) 75
14 Kế toán 75
15 Quản trị kinh doanh 75
16 Logistics (Chuyên ngành) 75