Trường Đại học Mỏ - Địa chất

Mã trường: MDA
Tên viết tắt: HUMG
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
Điện thoại: (024)38386214
Hotline: 0356064282
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - phường Đức Thắng - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 23.75
2 Tài Chính - Ngân hàng 23.75
3 Kế toán 23.75
4 Địa tin học 17.5
5 Địa chất học 16
6 Công nghệ Thông tin 23.75
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19
8 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 19
9 Kỹ thuật cơ khí 24
10 Kỹ thuật điện 22.25
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.5
12 Kỹ thuật môi trường 16
13 Kỹ thuật địa chất 15
14 Kỹ thuật địa vật lý 16
15 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15.5
16 Kỹ thuật mỏ 17
17 Kỹ thuật dầu khí 19
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 18
19 Kỹ thuật xây dựng 20.5
20 Địa kỹ thuật xây dựng 16
21 Quản lý đất đai 23.1
22 Khoa học dữ liệu 21.75
23 Du lịch địa chất 20
24 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 16
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
26 Kỹ thuật cơ điện tử 24
27 Kỹ thuật cơ khí động lực 24
28 Quản lý công nghiệp 21.25
29 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18
30 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 16
31 Đá quý Đá mỹ nghệ 15
32 Kỹ thuật tài nguyên nước 15
33 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 24.1
34 An toàn, vệ sinh lao động 18
35 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 23.25
36 Hóa dược 19
37 Kỹ thuật khí thiên nhiên 16
38 Quản lý tài nguyên môi trường 21.5
39 Kỹ thuật ô tô 24
40 Quản lý xây dựng 19.5
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.75

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 26
2 Tài Chính - Ngân hàng 26
3 Kế toán 26
4 Địa tin học 19
5 Địa chất học 18
6 Công nghệ Thông tin 26.5
7 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22
8 Kỹ thuật hóa học(CTTT) 22.5
9 Kỹ thuật cơ khí 25
10 Kỹ thuật điện 25.5
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.2
12 Kỹ thuật môi trường 18
13 Kỹ thuật địa chất 18
14 Kỹ thuật địa vật lý 18
15 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 19
16 Kỹ thuật mỏ 20
17 Kỹ thuật dầu khí 19.5
18 Kỹ thuật tuyển khoáng 19
19 Kỹ thuật xây dựng 20
20 Địa kỹ thuật xây dựng 18
21 Quản lý đất đai 20
22 Khoa học dữ liệu 25.5
23 Du lịch địa chất 18
24 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
26 Kỹ thuật cơ điện tử 26
27 Kỹ thuật cơ khí động lực 22
28 Quản lý công nghiệp 23
29 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18
30 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 19.5
31 Đá quý Đá mỹ nghệ 18
32 Kỹ thuật tài nguyên nước 18
33 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 22
34 An toàn, vệ sinh lao động 20
35 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo 27
36 Hóa dược 22
37 Kỹ thuật khí thiên nhiên 19.5
38 Quản lý tài nguyên môi trường 20
39 Kỹ thuật ô tô 26
40 Quản lý xây dựng 20