Học viện Ngân hàng

Mã trường: NHH
Tên viết tắt: BAV
Tên tiếng Việt: Học viện Ngân hàng
Tên tiếng Anh: BANKING ACADEMY
Điện thoại: 0243 852 1305
Hotline: 1900 561 595
Địa chỉ: Số 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 34
2 Kế toán 26.25
3 Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 24
4 Kiểm toán 26.5
5 Ngân hàng CLC 34
6 Ngân hàng 26.2
7 Ngân hàng số 26.13
8 Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 24.5
9 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 24
10 Ngân hàng và Tài chính Quôc tế (Chương trình CLC) 33.8
11 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 33.9
12 Quản trị kinh doanh 26.33
13 Quản trị du lịch 25.6
14 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 23
15 Marketing số (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 24.8
16 Marketing Số CLC 34
17 Kinh tế đầu tư 26.05
18 Kinh tế đầu tư CLC 34
19 Tài Chính (Chương trình Chất lượng cao) 34.2
20 Tài Chính 26.45
21 Công nghệ tài chính 26
22 Ngôn ngữ Anh 25.8
23 Kinh doanh quốc tế 27
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 26.5
25 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 24.2
26 Kinh doanh quốc tế CLC 33.9
27 Công nghệ thông tin 25.8
28 Luật kinh tế 25.9
29 Luật kinh tế 28.13
30 Hệ thống thông tin quản lý 26

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 36.5
2 Kế toán 29.8
3 Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 25.5
4 Kiểm toán 29.9
5 Ngân hàng CLC 37.5
6 Ngân hàng 29.9
7 Ngân hàng số 29.9
8 Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 26.5
9 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 26.4
10 Ngân hàng và Tài chính Quôc tế (Chương trình CLC) 39.9
11 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 36.5
12 Quản trị kinh doanh 28.5
13 Quản trị du lịch 28
14 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 26.5
15 Marketing số (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 28
16 Marketing Số CLC 39.9
17 Kinh tế đầu tư 29.3
18 Kinh tế đầu tư CLC 36
19 Tài Chính (Chương trình Chất lượng cao) 37
20 Tài Chính 29.9
21 Công nghệ tài chính 29.9
22 Ngôn ngữ Anh 28.54
23 Kinh doanh quốc tế 29.9
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.9
25 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 26.5
26 Kinh doanh quốc tế CLC 29.01
27 Công nghệ thông tin 27
28 Luật kinh tế 29.9
29 Luật kinh tế 28
30 Hệ thống thông tin quản lý 27.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 100
2 Kế toán 110
3 Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 100
4 Kiểm toán 115
5 Ngân hàng CLC 100
6 Ngân hàng 110
7 Ngân hàng số 110
8 Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 100
9 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100
10 Ngân hàng và Tài chính Quôc tế (Chương trình CLC) 115
11 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 100
12 Quản trị kinh doanh 100
13 Quản trị du lịch 100
14 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 100
15 Marketing số (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100
16 Marketing Số CLC 110
17 Kinh tế đầu tư 100
18 Kinh tế đầu tư CLC 100
19 Tài Chính (Chương trình Chất lượng cao) 100
20 Tài Chính 110
21 Công nghệ tài chính 110
22 Ngôn ngữ Anh 100
23 Kinh doanh quốc tế 110
24 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 110
25 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100
26 Kinh doanh quốc tế CLC 100
27 Công nghệ thông tin 100
28 Luật kinh tế 110
29 Luật kinh tế 110
30 Hệ thống thông tin quản lý 100