Học viện Ngân hàng

Mã trường: NHH
Tên viết tắt: BAV
Tên tiếng Việt: Học viện Ngân hàng
Tên tiếng Anh: BANKING ACADEMY
Điện thoại: 0243 852 1305
Hotline: 1900 561 595
Địa chỉ: Số 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngân hàng 29.9
2 Ngân hàng CLC 37.5
3 Ngân hàng số 29.9
4 Tài Chính 29.9
5 Công nghệ tài chính 29.9
6 Ngân hàng và Tài chính Quôc tế (Chương trình CLC) 39.9
7 Tài Chính (Chương trình Chất lượng cao) 37
8 Kế toán 29.8
9 Kiểm toán 29.9
10 Quản trị kinh doanh 28.5
11 Quản trị du lịch 28
12 Kinh doanh quốc tế 29.9
13 Kinh doanh quốc tế CLC 29.01
14 Marketing Số CLC 39.9
15 Kinh tế đầu tư 29.3
16 Kinh tế đầu tư CLC 36
17 Công nghệ thông tin 27
18 Hệ thống thông tin quản lý 27.5
19 Luật kinh tế 29.9
20 Luật kinh tế 28
21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.9
22 Ngôn ngữ Anh 28.54
23 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 36.5
24 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 26.5
25 Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 26.5
26 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 36.5
27 Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 25.5
28 Marketing số (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 28
29 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 26.5
30 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 26.4

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Ngân hàng 110
2 Ngân hàng CLC 100
3 Ngân hàng số 110
4 Tài Chính 110
5 Công nghệ tài chính 110
6 Ngân hàng và Tài chính Quôc tế (Chương trình CLC) 115
7 Tài Chính (Chương trình Chất lượng cao) 100
8 Kế toán 110
9 Kiểm toán 115
10 Quản trị kinh doanh 100
11 Quản trị du lịch 100
12 Kinh doanh quốc tế 110
13 Kinh doanh quốc tế CLC 100
14 Marketing Số CLC 110
15 Kinh tế đầu tư 100
16 Kinh tế đầu tư CLC 100
17 Công nghệ thông tin 100
18 Hệ thống thông tin quản lý 100
19 Luật kinh tế 110
20 Luật kinh tế 110
21 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 110
22 Ngôn ngữ Anh 100
23 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 100
24 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) 100
25 Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) 100
26 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 100
27 Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland) 100
28 Marketing số (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100
29 Kinh doanh quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100
30 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐHCoventry, AnhQuốc, Cấp bằng ĐH Coventry) 100