Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM

Mã trường: GSA
Tên viết tắt: UTC2
Tên tiếng Việt: Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF TRANSPORT AND COMMUNICATIONS - CAMPUS IN HO CHI MINH CITY
Điện thoại: 028 3896 281
Hotline: 028 3730.6883
Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 23.09
2 Tài chính - Ngân hàng 23.1
3 Kế toán 22.94
4 Công nghệ Thông tin 24.54
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.83
6 Kỹ thuật cơ điện tử 22.9
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 21.5
8 Kỹ thuật ô tô 23.47
9 Kỹ thuật điện 22.15
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 22
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23.25
12 Kiến trúc 21.25
13 Kỹ thuật xây dựng 19.55
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.15
15 Kinh tế xây dựng 21
16 Quản lý xây dựng 20.1
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.7
18 Khai thác vận tải 23.84

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 25.77
2 Tài chính - Ngân hàng 26.17
3 Kế toán 25.71
4 Công nghệ Thông tin 27.07
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.71
6 Kỹ thuật cơ điện tử 24.65
7 Kỹ thuật cơ khí động lực 23.4
8 Kỹ thuật ô tô 26.01
9 Kỹ thuật điện 24.33
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.33
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 25.55
12 Kiến trúc 23.69
13 Kỹ thuật xây dựng 23.44
14 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19
15 Kinh tế xây dựng 24.71
16 Quản lý xây dựng 24
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.42
18 Khai thác vận tải 26.64

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 708
2 Kế toán 680
3 Công nghệ Thông tin 776
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 848
5 Kỹ thuật cơ điện tử 680
6 Kỹ thuật ô tô 714
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 708
8 Kỹ thuật xây dựng 675
9 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
10 Khai thác vận tải 715