Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSK
Tên viết tắt: UEL
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW
Điện thoại: (028) 372 44 555
Hotline: 0888 247 669
Địa chỉ: Số 669, QL1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

Ở phương thức này có 4.242 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 13.493 nguyện vọng. Đây là các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định (gồm: 83 trường chuyên, năng khiếu và 66 trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây).

05 trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển theo phương thức này nhiều nhất là: Trường THPT Gia Định (TP.HCM), Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (tỉnh Phú Yên), Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (tỉnh Đồng Tháp), Trường THPT chuyên Tiền Giang (tỉnh Tiền Giang) và Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (tỉnh Quảng Nam). Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển.

Năm 2023 điểm chuẩn phương thức này tăng mạnh so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều có điểm chuẩn từ 80 điểm trở lên (thang điểm 90). Để trúng tuyển, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn học theo tổ hợp xét tuyển từ 8,9 trở lên. Những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất và có điểm chuẩn cao nhất là: Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế và Thương mại điện tử. Đặc biệt, ngành tuyển sinh mới nhất năm nay – Digital Marketing cũng nhận được sự quan tâm rất lớn của thí sinh và có điểm chuẩn cao sau 3 ngành trên.

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2023

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 25.75
2 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 24.93
3 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 26.41
4 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 25.47
5 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - tiếng Anh) 24.06
6 Quản trị kinh doanh 26.09
7 Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 25.15
8 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 24.56
9 Marketing 26.64
10 Marketing (tiếng Anh) 25.1
11 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 27.25
12 Kinh doanh quốc tế 26.52
13 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 26.09
14 Thương mại điện tử 27.48
15 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 25.89
16 Tài chính - ngân hàng 25.59
17 Công nghệ Tài chính 26.23
18 Kế toán 25.28
19 Kế toán (tiếng Anh) 24.06
20 Kiểm toán 26.17
21 Hệ thống thông tin quản lý 27.06
22 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 26.38
23 Luật (luật dân sự) 24.24
24 luật (luật tài chính - ngân hàng) 24.38
25 Luật (luật và chính sách công) 24.2
26 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26
27 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 26.2
28 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế - tiếng Anh) 25.02

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 84.21
2 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 82.1
3 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 87.7
4 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 80.54
5 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - tiếng Anh) 80
6 Quản trị kinh doanh 86.52
7 Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 84.63
8 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 82.74
9 Marketing 87.05
10 Marketing (tiếng Anh) 85.79
11 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 87.15
12 Kinh doanh quốc tế 88.31
13 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 86
14 Thương mại điện tử 87.68
15 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 84.95
16 Tài chính - ngân hàng 85.5
17 Công nghệ Tài chính 83.9
18 Kế toán 85.1
19 Kế toán (tiếng Anh) 82.1
20 Kiểm toán 85.89
21 Hệ thống thông tin quản lý 85.47
22 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 83.48
23 Luật (luật dân sự) 81.8
24 luật (luật tài chính - ngân hàng) 81.6
25 Luật (luật và chính sách công) 80.12
26 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84.3
27 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 84.84
28 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế - tiếng Anh) 83.37

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (kinh tế học) 815
2 Kinh tế (kinh tế và quản lý công) 762
3 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 884
4 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 762
5 Toán kinh tế (toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - tiếng Anh) 736
6 Quản trị kinh doanh 854
7 Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 800
8 Quản trị kinh doanh (quản trị du lịch và lữ hành) 766
9 Marketing 865
10 Marketing (tiếng Anh) 818
11 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 866
12 Kinh doanh quốc tế 894
13 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 851
14 Thương mại điện tử 892
15 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 799
16 Tài chính - ngân hàng 834
17 Công nghệ Tài chính 806
18 Kế toán 827
19 Kế toán (tiếng Anh) 777
20 Kiểm toán 849
21 Hệ thống thông tin quản lý 842
22 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 807
23 Luật (luật dân sự) 758
24 luật (luật tài chính - ngân hàng) 745
25 Luật (luật và chính sách công) 731
26 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 807
27 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế) 804
28 Luật kinh tế (luật thương mại quốc tế - tiếng Anh) 780