Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Mã trường: QSK
Tên viết tắt: UEL
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM
Tên tiếng Anh: UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW
Điện thoại: (028) 372 44 555
Hotline: 0888 247 669
Địa chỉ: Số 669 Đỗ Mười, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Tp. Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) công bố kết quả trúng tuyển K25 – Đại học chính quy năm 2025 của các phương thức:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025

  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THẲNG, ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG

Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

  • Đối tượng 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (điều 8, khoản 2, Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT) có 23 hồ sơ ứng tuyển. Sinh viên trúng tuyển tra cứu kết quả trúng tuyển tại website: https://kqts.uel.edu.vn 
  • Đối tượng 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT toàn quốc theo quy định của ĐHQG-HCM có 224 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 716 nguyện vọng. Đây là các thí sinh thuộc nhóm 05 học sinh giỏi có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 01 học sinh vào một đơn vị của ĐHQG-HCM. Năm 2025, ngành đào tạo có điểm chuẩn cao nhất theo phương thức này là Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính – Tiếng Anh), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) với 90.00 điểm (thang điểm 90).
  • Đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM có 7.822 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 23.748 nguyện vọng. Đây là các thí sinh đạt học lực giỏi 03 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định ĐHQG-HCM (là các trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT thuộc nhóm các trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây). Điểm xét tuyển của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Năm 2025, tất cả các ngành/chuyên ngành của UEL đều có điểm chuẩn từ 72.00 điểm trở lên (theo thang điểm 90). Điểm trúng tuyển bình quân của phương thức này là 82.89 (trung bình 9.21 điểm/môn). 
  • Đối tượng 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế. UEL sử dụng phương thức xét tuyển này áp dụng cho tất cả ngành đào tạo. Năm 2025, Trường nhận được 199 hồ sơ đăng ký xét tuyển. Điểm chứng chỉ quốc tế cao nhất ở phương thức này là chứng chỉ SAT 1.440, ACT 28.

2. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐHQG-HCM NĂM 2025

Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

  • Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025 có 22.571 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 41.803 nguyện vọng tham gia xét tuyển, UEL sử dụng kết quả thi cao nhất của thí sinh để xét tuyển. Trúng tuyển theo phương thức này là những thí sinh thuộc Top 25% thí sinh có điểm cao nhất Kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM.

  • Điểm trung bình đủ điều kiện trúng tuyển năm 2025 là 902, trong đó, điểm trung bình các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế là 884 điểm, lĩnh vực Kinh doanh là 921 điểm và lĩnh vực Luật là 858 điểm. Thí sinh Nguyễn Ngọc Hòa Lộc (Trường THPT Việt Âu – TP.HCM) đạt 1.034 điểm, là thí sinh có điểm đủ điều kiện trúng tuyển cao nhất vào UEL ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công). Ngành đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất là Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) với mức 989 điểm. Trong 35 ngành/chuyên ngành đào tạo tại UEL, có 20 ngành/chuyên ngành đào tạo điểm trúng tuyển trên 900 điểm, 14 ngành/chuyên ngành đào tạo trên 800 điểm.

3. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

  • Để trúng tuyển vào UEL, thí sinh phải có điểm trung bình 03 môn tối thiểu từ loại giỏi (8,3 điểm/môn) trở lên. Cụ thể: điểm trúng tuyển cao nhất là 28,08 điểm (ngành Kinh doanh quốc tế – chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế), điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 23,50 điểm (chương trình dạy và học bằng tiếng Anh, chuyên ngành Luật Dân sự).
  • Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo: Kinh tế – 25,61 điểm, Kinh doanh – 26,40 điểm, Luật – 25,04 điểm. Trong đó có 20 ngành/chương trình có điểm trúng tuyển tăng so với năm 2024.
  • Thí sinh Trần Ngọc Minh Thanh, THPT Trần Văn Quan (Bà Rịa – Vũng Tàu) trúng tuyển vào ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) là thủ khoa phương thức 3 với 29,00 điểm ở tổ hợp A01 (chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

BẢNG ĐIỂM CHUẨN TỔNG HỢP

Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM

TRA CỨU KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển lúc 17g45 ngày 22/8/2025 tại đây: https://kqts.uel.edu.vn

CÁC MỐC THỜI GIAN TÂN SINH VIÊN K25 CẦN BIẾT

– Ngày 22/8: Mở cổng tra cứu kết quả xét tuyển (trên trang https://kqts.uel.edu.vn)
– Từ ngày 23/8: Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến (trên trang của Bộ Giáo dục và Đào tạo: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn)
– Ngày 24/8: Trường gửi thông tin (tài khoản, mật khẩu để đăng nhập vào website nhập học) bằng tin nhắn SMS đầu số “UEL” đến thí sinh trúng tuyển
– 15h00 ngày 24/8: Trường tổ chức tư vấn trực tuyến hướng dẫn, giải đáp thắc mắc nhập học cho tân sinh viên
– Ngày 25-26/8: Tân sinh viên thực hiện thủ tục nhập học online (trên trang https://nhaphoc.uel.edu.vn)
– Ngày 27/8: “UEL Welcome Day” Ngày hội nhập học và trải nghiệm tân sinh viên khóa 25
– Ngày 28-29/8: Hướng dẫn chuyên môn đầu khóa; Kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào và sinh hoạt công dân – sinh viên
– Từ ngày 08/9: Sinh viên K25 học chính thức khóa theo kế hoạch học tập của Trường.
– Ngày 9/9: Chương trình khai giảng và chào đón Tân sinh viên khóa 25

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Website: https://tuyensinh.uel.edu.vn/
Fanpage: Tuyển Sinh
Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
Group TVTS chính thức: Group Tư vấn tuyển sinh
Hotline: 028 37244550 | 0888 247 669

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế quốc tế (chuyên ngành kinh tế đối ngoại) 27.28
2 Kinh tế quốc tế (chuyên ngành kinh tế đối ngoại) 26.33
3 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 25.75
4 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 25
5 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (tiếng Anh) 24.03
6 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (tiếng Anh) 23.58
7 Toán kinh tế (chuyên ngành Phân tích dữ liệu) 26.43
8 Toán kinh tế (chuyên ngành Phân tích dữ liệu) 25.63
9 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 26.59
10 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 25.75
11 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (tiếng Anh) 26.2
12 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (tiếng Anh) 25.5
13 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và Lữ hành) 24.57
14 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và Lữ hành) 24.25
15 Marketing (chuyên ngành Marketing) 27.32
16 Marketing (chuyên ngành Marketing) 26.43
17 Marketing (chuyên ngành Marketing) (tiếng Anh) 26.2
18 Marketing (chuyên ngành Marketing) (tiếng Anh) 25.5
19 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 27.54
20 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 26.5
21 Kinh doanh quốc tế 27.84
22 Kinh doanh quốc tế 26.79
23 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 26.75
24 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 26
25 Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics Quốc tế) 28.08
26 Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics Quốc tế) 26.9
27 Thương mại điện tử 27.7
28 Thương mại điện tử 26.67
29 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 26.49
30 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 25.73
31 Tài chính - ngân hàng 26.37
32 Tài chính - ngân hàng 25.53
33 Tài chính - ngân hàng (tiếng Anh) 25.4
34 Tài chính - ngân hàng (tiếng Anh) 24.78
35 Công nghệ Tài chính 26.55
36 Công nghệ Tài chính 25.75
37 Công nghệ Tài chính (Co-operative Education) 27
38 Công nghệ Tài chính (Co-operative Education) 26
39 Kế toán 25.85
40 Kế toán 25.25
41 Kế toán (ICAEW - tiếng Anh) 24.14
42 Kế toán (ICAEW - tiếng Anh) 23.75
43 Kiểm toán 26.6
44 Kiểm toán 25.75
45 Quản lý công 24.13
46 Quản lý công 23.75
47 Hệ thống thông tin quản lý 26.51
48 Hệ thống thông tin quản lý 25.75
49 Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education) 27.27
50 Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education) 26.3
51 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 26.33
52 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 25.5
53 Luật (Luật dân sự) 24.75
54 Luật (Luật dân sự) 24.25
55 Luật (Luật dân sự) (tiếng Anh) 23.8
56 Luật (Luật dân sự) (tiếng Anh) 23.5
57 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 24.33
58 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 24
59 Luật (Luật và Chính sách công) 24.31
60 Luật (Luật và Chính sách công) 24
61 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 26.23
62 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 25.5
63 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 26.59
64 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 25.75
65 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (tiếng Anh) 25.3
66 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (tiếng Anh) 24.75

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế quốc tế (chuyên ngành kinh tế đối ngoại) 959
2 Kinh tế quốc tế (chuyên ngành kinh tế đối ngoại) 959
3 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 892
4 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 892
5 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (tiếng Anh) 813
6 Toán kinh tế (chuyên ngành Toán ựng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (tiếng Anh) 813
7 Toán kinh tế (chuyên ngành Phân tích dữ liệu) 927
8 Toán kinh tế (chuyên ngành Phân tích dữ liệu) 927
9 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 928
10 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) 928
11 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (tiếng Anh) 892
12 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (tiếng Anh) 892
13 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và Lữ hành) 851
14 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và Lữ hành) 851
15 Marketing (chuyên ngành Marketing) 966
16 Marketing (chuyên ngành Marketing) 966
17 Marketing (chuyên ngành Marketing) (tiếng Anh) 914
18 Marketing (chuyên ngành Marketing) (tiếng Anh) 914
19 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 973
20 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 973
21 Kinh doanh quốc tế 984
22 Kinh doanh quốc tế 984
23 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 934
24 Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 934
25 Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics Quốc tế) 989
26 Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics Quốc tế) 989
27 Thương mại điện tử 975
28 Thương mại điện tử 975
29 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 924
30 Thương mại điện tử (tiếng Anh) 924
31 Tài chính - ngân hàng 929
32 Tài chính - ngân hàng 929
33 Tài chính - ngân hàng (tiếng Anh) 876
34 Tài chính - ngân hàng (tiếng Anh) 876
35 Công nghệ Tài chính 926
36 Công nghệ Tài chính 926
37 Công nghệ Tài chính (Co-operative Education) 945
38 Công nghệ Tài chính (Co-operative Education) 945
39 Kế toán 897
40 Kế toán 897
41 Kế toán (ICAEW - tiếng Anh) 820
42 Kế toán (ICAEW - tiếng Anh) 820
43 Kiểm toán 929
44 Kiểm toán 929
45 Quản lý công 817
46 Quản lý công 817
47 Hệ thống thông tin quản lý 924
48 Hệ thống thông tin quản lý 924
49 Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education) 960
50 Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education) 960
51 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 917
52 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 917
53 Luật (Luật dân sự) 853
54 Luật (Luật dân sự) 853
55 Luật (Luật dân sự) (tiếng Anh) 780
56 Luật (Luật dân sự) (tiếng Anh) 780
57 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 834
58 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) 834
59 Luật (Luật và Chính sách công) 819
60 Luật (Luật và Chính sách công) 819
61 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 913
62 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 913
63 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 928
64 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 928
65 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (tiếng Anh) 881
66 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) (tiếng Anh) 881