Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Mã trường: DDQ
Tên viết tắt: DUE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: The University Of Da Nang - University Of Economics
Điện thoại: 0236 383 6169
Hotline: 0911 223 777
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Phường Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thống kê kinh tế 20
2 Quản lý Nhà nước 20
3 Quản trị kinh doanh 24
4 Quản trị kinh doanh 20
5 Marketing 27
6 Marketing 24.5
7 Marketing 22.5
8 Kinh doanh quốc tế 27
9 Kinh doanh quốc tế 26
10 Kinh doanh quốc tế 24
11 Kinh doanh thương mại 21
12 Thương mại điện tử 26
13 Thương mại điện tử 22
14 Tài chính - ngân hàng 23
15 Tài chính - ngân hàng 20.25
16 Kế toán 23
17 Kế toán 20.25
18 Kiểm toán 25
19 Kiểm toán 20.25
20 Quản trị nhân lực 23.5
21 Quản trị nhân lực 20.5
22 Hệ thống thông tin quản lý 23
23 Hệ thống thông tin quản lý 20
24 Khoa học dữ liệu 21
25 Luật 20
26 Luật kinh tế 25
27 Luật kinh tế 20
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 23
29 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 20
30 Quản trị khách sạn 23
31 Quản trị khách sạn 20
32 Công nghệ Tài chính 24
33 Công nghệ Tài chính 21.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Thống kê kinh tế 751
2 Quản lý Nhà nước 751
3 Quản trị kinh doanh 699
4 Quản trị kinh doanh 751
5 Marketing 820
6 Marketing 719
7 Marketing 902
8 Kinh doanh quốc tế 820
9 Kinh doanh quốc tế 780
10 Kinh doanh quốc tế 968
11 Kinh doanh thương mại 818
12 Thương mại điện tử 780
13 Thương mại điện tử 876
14 Tài chính - ngân hàng 659
15 Tài chính - ngân hàng 771
16 Kế toán 659
17 Kế toán 771
18 Kiểm toán 739
19 Kiểm toán 771
20 Quản trị nhân lực 679
21 Quản trị nhân lực 786
22 Hệ thống thông tin quản lý 659
23 Hệ thống thông tin quản lý 751
24 Khoa học dữ liệu 818
25 Luật 751
26 Luật kinh tế 739
27 Luật kinh tế 751
28 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 659
29 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 751
30 Quản trị khách sạn 659
31 Quản trị khách sạn 751
32 Công nghệ Tài chính 699
33 Công nghệ Tài chính 846