Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Là ngành nghề chưa bao giờ hết “hot” cho đến thời điểm hiện tại, thế nhưng học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không vẫn là nỗi băn khoăn của rất nhiều bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan về triển vọng nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng, từ đó sẽ là cơ sở quan trọng giúp cho các bạn trong việc chọn ngành nghề cho tương lai.

Học ngành Tài chính Ngân hàng có dễ xin việc không?

Ở mỗi quốc gia, ngành Tài chính ngân hàng luôn đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển, bởi đất nước nào cũng cần có hệ thống ngân hàng và các tập đoàn tài chính, các công ty bảo hiểm,… Nhất là ở một quốc gia đang phát triển như Việt Nam thì ngành Tài chính ngân hàng lại càng chiếm vị trí quan trọng.

Hơn nữa, theo thống kê từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tốc độ tăng trưởng quy mô ngành ngân hàng luôn ở mức lớn. Thị trường chứng khoán sôi động cùng sự phát triển của bất động sản mang lại nhiều cơ hội nghề nghiệp cho những người làm việc trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng.
Tài chính - ngân hàng
 “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không?” là thắc mắc của rất nhiều học sinh khi lựa chọn ngành nghề

Học ngành Tài chính ngân hàng tốt nghiệp ra trường làm gì? Ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều trường đại học có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng như: Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG-HCM), Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF), Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),…

Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng không chỉ có kiến thức chuyên sâu về ngành nghề mà còn được trang bị các kỹ năng mềm cần thiết. Bên cạnh đó, các bạn cũng được trau dồi các nghiệp vụ để thực hành nghề nghiệp như: huy động vốn, thanh toán tiền tệ, kinh doanh ngoại hối hay kiểm soát và quản lý rủi ro, phân tích tài chính, thẩm định tài chính, kế toán ngân hàng, quản trị hoạt động ngân hàng,...

Những vị trí công việc và môi trường mà sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng có thể làm như:

  • Chuyên viên tín dụng ngân hàng hoặc chuyên viên kế toán, người kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng.
  • Kế toán viên tại các phòng thanh toán quốc tế hay nhân viên quản trị tài sản và nguồn vốn, chuyên viên tài trợ thương mại.
  • Chuyên viên định giá tài sản, chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp hay chuyên viên mua bán và sát nhập doanh nghiệp,…
  • Giảng viên, chuyên viên đào tạo nếu yêu thích công việc giảng dạy và mong muốn chia sẻ kiến thức của mình tại các trường Đại học, Cao đẳng hay các cơ sở đào tạo ngành Tài chính ngân hàng.

Với những thông tin vừa cung cấp, tin chắc rằng các bạn đã hình dung được bức tranh nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng cũng như có cho mình câu trả lời “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không”. Chúc tất cả các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực bản thân nhé. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Tài chính - ngân hàng

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Học viện Ngân hàng 25.8 25.7
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 20 22.5
3 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 15
4 Học viện Tài chính 0 35.51
5 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
6 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
7 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 33.18 34.25
8 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 20.1 23.1
9 Trường Đại học Nam Cần Thơ 19 15
10 Học viện Ngân hàng 0 25.65
11 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22 23.25
12 Trường Đại học Ngoại thương 27.8 27.45
13 Học viện Ngân hàng 25.8 26.05
14 Trường Đại học Công đoàn 0 23.2
15 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
16 Trường Đại học Gia Định 15 15
17 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.05 24.9
18 Trường Đại học Bình Dương 15 15
19 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.6 23.33
20 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
21 Trường Đại học Quang Trung 15 15
22 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
23 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
24 Học viện Tài chính 0 34.6
25 Trường Đại học Tiền Giang 20 15
26 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 13
27 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
28 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 15
29 Học viện Chính sách và phát triển 24.52 0
30 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.95 25.1
31 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
32 Trường Đại học Thái Bình 17.25 17
33 Trường Đại học Bạc Liêu 18 16
34 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
35 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
36 Trường Đại học Điện Lực 23.65 22.5
37 Học viện Ngân hàng 25.8 32.7
38 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
39 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.8 24.2
40 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
41 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.8 23
42 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
43 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
44 Học viện Chính sách và phát triển 0 23.5
45 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18.8 0
46 Học viện Tài chính 0 34.25
47 Trường Đại học Thủ Dầu Một 17 19.25
48 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
49 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 24.75 23.75
50 Trường Đại học Cửu Long 15 15
51 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 15
52 Học viện Ngân hàng 25.8 32.6
53 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 15
54 Học viện Ngân hàng 25.8 0
55 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
56 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
57 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 20
58 Trường Đại học Tây Đô 16 15
59 Trường Đại học Lạc Hồng 15.5 15.15
60 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 23.75 24
61 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15.5 18
62 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 0 21.75
63 Trường Đại học Phenikaa 23.75 23
64 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 18
65 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.55 22.55
66 Trường Đại học Hải Dương 14.5 15
67 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 15
68 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.7 22.75
69 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 28.45 27.8
70 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.7 24.4
71 Trường Đại học Sài Gòn 22.44 22.46
72 Trường Đại học Thành Đông 14 14
73 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.75 32.5
74 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.46
75 Trường Đại học Thương mại 0 25.9
76 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
77 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 18 18
78 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 18
79 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 19
80 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.6 21.75
81 Trường Đại học Hải Phòng 14 15
82 Trường Đại học Thương mại 0 25.7
83 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 15
84 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
85 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19.5 15
86 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
87 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 18
88 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.6 23.9
89 Học viện Tài chính 0 25.94
90 Học viện Tài chính 0 26.04
91 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 22.69 23.3
92 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.6 22
93 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.25 27.1
94 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 24
95 Trường Đại học Đông Á 15 15
96 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 22.55
97 Trường Đại học Hà Nội 32.13 33.7
98 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 23
99 Trường Đại học Văn Hiến 22 23
100 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.8 0
101 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
102 Trường Đại học Tây Nguyên 15 19.75
103 Trường Đại học Hồng Đức 17.1 15
104 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 20.5
105 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 25.3
106 Học viện Tài chính 0 25.8
107 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
108 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 16
109 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 23.55
110 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 25.7
111 Học viện Ngân hàng 25.8 0
112 Học viện Ngân hàng 25.8 23.55
113 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 25.7
114 Trường Đại học Đà Lạt 16 26
115 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.8 24.73
116 Trường Đại học Quy Nhơn 17 15
117 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
118 Trường Đại học Vinh 18 19
119 Trường Đại học Đồng Tháp 15 15
120 Trường Đại học Duy Tân 14 14
121 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.05 25.59
122 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.05 0
123 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 23.1
124 Trường Đại học Cần Thơ 25 25
125 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.05 0
126 Học viện Ngân hàng 0 21.6
127 Trường Đại học Văn Lang 18 16
128 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 24.75 23.75
129 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.2 25.75
130 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.25 0
131 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.25 0
132 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.25 0
133 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 30.25
134 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 24.75 23.75
135 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 24
136 Trường Đại học Nha Trang 18 20.5
137 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 0
138 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
139 Trường Đại học Cần Thơ 25 23.1

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Học viện Ngân hàng 28.25 0
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 0
3 Học viện Ngân hàng 0 37
4 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
5 Học viện Ngân hàng 0 29.8
6 Học viện Tài chính 0 27
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 15
8 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
9 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 26.17
10 Trường Đại học Nam Cần Thơ 25.5 18
11 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 26.5
12 Học viện Ngân hàng 28.25 0
13 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 27
14 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
15 Trường Đại học Bình Dương 15 15
16 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
17 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 18
18 Trường Đại học Quang Trung 20 18
19 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
20 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
21 Học viện Tài chính 0 26.9
22 Học viện Ngân hàng 0 29.8
23 Trường Đại học Tiền Giang 22.11 23.65
24 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
25 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
26 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
27 Học viện Chính sách và phát triển 27.8 27.21
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải 28.12 0
29 Học viện Ngân hàng 0 27.2
30 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
31 Trường Đại học Thái Bình 15 15.5
32 Trường Đại học Bạc Liêu 15 18
33 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
34 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
35 Trường Đại học Điện Lực 0 25
36 Học viện Ngân hàng 28.25 0
37 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
38 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.6 28.2
39 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
40 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.2 25.5
41 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
42 Học viện Ngân hàng 0 26
43 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
44 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 0
45 Học viện Ngân hàng 0 37
46 Học viện Tài chính 0 29.5
47 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21 24.8
48 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
49 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 40
50 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 27.25
51 Trường Đại học Cửu Long 6 6
52 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 18
53 Học viện Ngân hàng 28.25 0
54 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 0 18
55 Học viện Ngân hàng 28.25 0
56 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 40
57 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
58 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
59 Học viện Ngân hàng 0 29.8
60 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 20
61 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
62 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
63 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 27.25 26.75
64 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 16
65 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.25 22.25
66 Trường Đại học Phenikaa 28 25
67 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
68 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24 26.5
69 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
70 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
71 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.72 24
72 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.19 0
73 Trường Đại học Thành Đông 18 18
74 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.6 36.5
75 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
76 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17.5 19
77 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 21 21
78 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25 26.2
79 Trường Đại học Hải Phòng 17 16.5
80 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 18
81 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
82 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 18.25
83 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
84 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
85 Học viện Tài chính 0 28.5
86 Học viện Tài chính 0 29
87 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 27.8 24.42
88 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 47
89 Trường Đại học Đông Á 18 6
90 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 25.07
91 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 47
92 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
93 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.6 0
94 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
95 Trường Đại học Tây Nguyên 24 22.65
96 Trường Đại học Hồng Đức 17.5 0
97 Trường Đại học Công thương TP.HCM 25.5 23
98 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 55
99 Học viện Tài chính 0 29.5
100 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
101 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 18
102 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 47
103 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 56
104 Học viện Ngân hàng 28.25 0
105 Học viện Ngân hàng 28.25 0
106 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 53
107 Trường Đại học Đà Lạt 25 23
108 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 26 28.76
109 Trường Đại học Quy Nhơn 25.5 24
110 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
111 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
112 Trường Đại học Vinh 18 22
113 Trường Đại học Đồng Tháp 24 19
114 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.37 85.5
115 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.37 0
116 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 27.5
117 Trường Đại học Duy Tân 18 18
118 Trường Đại học Cần Thơ 29.25 28.25
119 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.37 0
120 Trường Đại học Văn Lang 16 18
121 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 25
122 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.1 33.25
123 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 49
124 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.75 25
125 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 28
126 Trường Đại học Nha Trang 6.6 0
127 Trường Đại học Nha Trang 0 27
128 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
129 Trường Đại học Cần Thơ 29.25 28.25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Học viện Ngân hàng 100 0
2 Học viện Ngân hàng 0 21.6
3 Học viện Ngân hàng 0 21.6
4 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
5 Học viện Ngân hàng 100 0
6 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 780 790
7 Trường Đại học Gia Định 600 600
8 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 17.45
9 Trường Đại học Bình Dương 500 500
10 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 600
11 Trường Đại học Quang Trung 550 500
12 Học viện Ngân hàng 0 21.6
13 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
14 Học viện Chính sách và phát triển 17.65 19
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
16 Học viện Ngân hàng 0 20
17 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
18 Trường Đại học Bạc Liêu 500 600
19 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
20 Học viện Ngân hàng 100 0
21 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
22 Trường Đại học Tài chính - Marketing 809 800
23 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
24 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17.5 16.5
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 16
26 Học viện Ngân hàng 0 20
27 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
28 Học viện Chính sách và phát triển 0 19
29 Học viện Ngân hàng 0 21.6
30 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 680
31 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
32 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 600
33 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 785 785
34 Học viện Ngân hàng 100 0
35 Học viện Ngân hàng 100 0
36 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 600
37 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
38 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
39 Học viện Ngân hàng 0 21.6
40 Trường Đại học Tây Đô 500 500
41 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
42 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 850 830
43 Trường Đại học Phenikaa 95 0
44 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19.65 0
45 Trường Đại học Sài Gòn 782 767
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 750 800
47 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
48 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
49 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
50 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
51 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 606.25 715
52 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
53 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 800
54 Trường Đại học Đông Á 0 600
55 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 800
56 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
57 Trường Đại học Tài chính - Marketing 809 0
58 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
59 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
60 Trường Đại học Công thương TP.HCM 680 600
61 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 850
62 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
63 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 800
64 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 865
65 Học viện Ngân hàng 100 0
66 Học viện Ngân hàng 100 0
67 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 845
68 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
69 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
70 Trường Đại học Vinh 0 18
71 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
72 Trường Đại học Duy Tân 600 650
73 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 846 834
74 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 846 0
75 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 710
76 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 846 0
77 Trường Đại học Văn Lang 650 650
78 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 785 670
79 Đại học Bách khoa Hà Nội 14.28 52.45
80 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
81 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
82 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20 0
83 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
84 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 800
85 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 785 670
86 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
87 Trường Đại học Nha Trang 700 650
88 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650