Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Là ngành nghề chưa bao giờ hết “hot” cho đến thời điểm hiện tại, thế nhưng học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không vẫn là nỗi băn khoăn của rất nhiều bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan về triển vọng nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng, từ đó sẽ là cơ sở quan trọng giúp cho các bạn trong việc chọn ngành nghề cho tương lai.

Học ngành Tài chính Ngân hàng có dễ xin việc không?

Ở mỗi quốc gia, ngành Tài chính ngân hàng luôn đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển, bởi đất nước nào cũng cần có hệ thống ngân hàng và các tập đoàn tài chính, các công ty bảo hiểm,… Nhất là ở một quốc gia đang phát triển như Việt Nam thì ngành Tài chính ngân hàng lại càng chiếm vị trí quan trọng.

Hơn nữa, theo thống kê từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tốc độ tăng trưởng quy mô ngành ngân hàng luôn ở mức lớn. Thị trường chứng khoán sôi động cùng sự phát triển của bất động sản mang lại nhiều cơ hội nghề nghiệp cho những người làm việc trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng.
Tài chính - ngân hàng
 “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không?” là thắc mắc của rất nhiều học sinh khi lựa chọn ngành nghề

Học ngành Tài chính ngân hàng tốt nghiệp ra trường làm gì? Ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều trường đại học có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng như: Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG-HCM), Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF), Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),…

Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng không chỉ có kiến thức chuyên sâu về ngành nghề mà còn được trang bị các kỹ năng mềm cần thiết. Bên cạnh đó, các bạn cũng được trau dồi các nghiệp vụ để thực hành nghề nghiệp như: huy động vốn, thanh toán tiền tệ, kinh doanh ngoại hối hay kiểm soát và quản lý rủi ro, phân tích tài chính, thẩm định tài chính, kế toán ngân hàng, quản trị hoạt động ngân hàng,...

Những vị trí công việc và môi trường mà sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng có thể làm như:

  • Chuyên viên tín dụng ngân hàng hoặc chuyên viên kế toán, người kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng.
  • Kế toán viên tại các phòng thanh toán quốc tế hay nhân viên quản trị tài sản và nguồn vốn, chuyên viên tài trợ thương mại.
  • Chuyên viên định giá tài sản, chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp hay chuyên viên mua bán và sát nhập doanh nghiệp,…
  • Giảng viên, chuyên viên đào tạo nếu yêu thích công việc giảng dạy và mong muốn chia sẻ kiến thức của mình tại các trường Đại học, Cao đẳng hay các cơ sở đào tạo ngành Tài chính ngân hàng.

Với những thông tin vừa cung cấp, tin chắc rằng các bạn đã hình dung được bức tranh nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng cũng như có cho mình câu trả lời “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không”. Chúc tất cả các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực bản thân nhé. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Tài chính - ngân hàng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 0
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.5 23.75
3 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 21.65 22.85
5 Học viện Tài chính 35.51 36.15
6 Học viện Tài chính 34.6 35.36
8 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 22.05 23.2
9 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
10 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
11 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
12 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.25 23.75
13 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 34.25 33.62
14 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
15 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
16 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
17 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
18 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
19 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23 22.5
20 Trường Đại học Quang Trung 15 15
21 Trường Đại học Công đoàn 23.2 23.61
22 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.33 23.48
23 Trường Đại học Phương Đông 16 16
24 Trường Đại học Điện Lực 22.5 18
25 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.8 28.2
26 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
27 Trường Đại học Kinh Bắc 15 0
28 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
30 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
31 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
32 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.1 24.07
33 Trường Đại học Gia Định 15 15
34 Học viện Tài chính 34.25 35.4
35 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
36 Trường Đại học Bạc Liêu 16 15
37 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 15 0
38 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
39 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 0
40 Học viện Chính sách và phát triển 0 25.26
41 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
42 Trường Đại học Thái Bình 17 17.5
43 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.1 25.46
44 Học viện Chính sách và phát triển 23.5 33.3
45 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
46 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23 23.2
47 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.2 24.6
49 Trường Đại học Hoa Sen 15 16
50 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
51 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
52 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 24
53 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
54 Trường Đại học Cửu Long 15 15
55 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
56 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 18
57 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 20 21
58 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
59 Trường Đại học Ngoại thương 27.45 27.8
60 Trường Đại học Lạc Hồng 15.15 15.1
61 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
62 Trường Đại học Tây Đô 15 15
63 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 18
64 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 17
65 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 24 25
66 Trường Đại học Bình Dương 15 15
67 Trường Đại học Đông Đô 15 15
68 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 18 17
71 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
72 Trường Đại học Thăng Long 0 24.31
73 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.5 33
74 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.75 22.6
75 Trường Đại học Thành Đông 14 14
76 Học viện Ngân hàng 32.7 34
77 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.9 24.47
78 Trường Đại học Sài Gòn 22.46 23.26
80 Học viện Tài chính 25.94 26.38
81 Học viện Tài chính 26.04 26.85
82 Trường Đại học Sài Gòn 23.46 24.26
83 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
84 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 24.1
85 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 18 16
86 Học viện Ngân hàng 25.7 26.2
87 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.75 23.14
88 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 18
89 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 20
90 Trường Đại học Hải Phòng 15 15
91 Trường Đại học Hải Dương 15 15
92 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
93 Trường Đại học Hòa Bình 15 0
94 Trường Đại học Thương mại 25.9 26.15
95 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 21.75 22.56
96 Học viện Ngân hàng 25.65 26.13
97 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.4 24.74
98 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 15 16
99 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 17.1
100 Học viện Tài chính 25.8 26.22
101 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 17
102 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
103 Học viện Ngân hàng 23.55 24.5
104 Trường Đại học Thương mại 0 25.1
105 Trường Đại học Thương mại 25.7 25.95
106 Học viện Ngân hàng 21.6 24
107 Trường Đại học Nha Trang 20.5 21
108 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.55 21.5
109 Học viện Ngân hàng 0 33.8
110 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.9 23.2
111 Trường Đại học Mở TP.HCM 22 18
112 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.1 27.3
113 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.3 21.35
114 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
115 Trường Đại học Thủ Dầu Một 19.25 21.4
116 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
117 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
118 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 22.55 24.49
119 Đại học Kinh tế TP.HCM 24 25.5
120 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
121 Trường Đại học Đông Á 15 15
122 Đại học Kinh tế TP.HCM 23 25.2
123 Trường Đại học Tây Nguyên 19.75 15
124 Trường Đại học Hà Nội 33.7 32.53
125 Trường Đại học Hồng Đức 15 15
126 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 16
127 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
128 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20.5 23
129 Trường Đại học Đại Nam 15 17
130 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.3 25.6
131 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
132 Đại học Kinh tế TP.HCM 23.55 25
133 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16 15
134 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.7 26.03
135 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.7 26.03
136 Trường Đại học Văn Hiến 23 16
137 Trường Đại học Đà Lạt 26 19
138 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 25.8
139 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.73 24.88
140 Trường Đại học Quy Nhơn 15 20.25
141 Học viện Ngân hàng 32.6 34.2
142 Học viện Ngân hàng 26.05 26.45
143 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
144 Trường Đại học Đồng Tháp 15 19.5
145 Đại học Duy Tân 14 18
146 Trường Đại học Vinh 19 18.5
147 Trường Đại học Tài chính - Marketing 23.1 22.5
148 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.59 26.17
149 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 25.2
150 Trường Đại học Phenikaa 23 0
151 Trường Đại học Cần Thơ 25 24.8
152 Trường Đại học Văn Lang 16 16
153 Trường Đại học Thương mại 0 25.5
154 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.75 25.91
155 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 21.5
156 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.25 28.7
157 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 20
158 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
159 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 26
160 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.75 0
161 Trường Đại học Đông Á 0 15
162 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 26
163 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26
164 Trường Đại học Cần Thơ 23.1 23.5
165 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26
166 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26
167 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
2 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 25.3 25.35
4 Học viện Tài chính 27 27
5 Học viện Tài chính 26.9 26
7 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 25.3 25.35
8 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
9 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
11 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26.5 26
12 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
13 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
14 Trường Đại học Tiền Giang 23.65 18.58
15 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
16 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
17 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27 0
18 Trường Đại học Quang Trung 18 18
19 Trường Đại học Mở Hà Nội 20 0
20 Trường Đại học Phương Đông 21 21
21 Trường Đại học Điện Lực 25 24.75
22 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
23 Trường Đại học Kinh Bắc 18 0
24 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
26 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
27 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
28 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 26.17 27.13
29 Trường Đại học Gia Định 16.5 17.5
30 Học viện Tài chính 29.5 26.5
31 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
32 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
33 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
34 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
35 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 0
36 Học viện Chính sách và phát triển 27.21 27.5
37 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
38 Trường Đại học Thái Bình 15.5 18
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 28.23
40 Học viện Chính sách và phát triển 0 32.11
41 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
42 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 25.2
43 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
44 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.2 28.5
45 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
46 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
47 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
48 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 27.25 28
49 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
50 Trường Đại học Cửu Long 6 6
51 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
52 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 40
53 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 20 21.5
54 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
55 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
56 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
57 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
58 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 40
59 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 40
60 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.75 26.75
61 Trường Đại học Bình Dương 15 15
62 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
63 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16 16
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 35.5
67 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.25 23.15
68 Trường Đại học Thành Đông 18 18
69 Học viện Ngân hàng 37 37.5
71 Học viện Tài chính 28.5 26
72 Học viện Tài chính 29 27.6
73 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
74 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 96.5
75 Học viện Ngân hàng 29.8 29.9
76 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24 24.02
77 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 19
78 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 21 21
79 Trường Đại học Hải Phòng 16.5 16.5
80 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
81 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
82 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
83 Trường Đại học Thương mại 0 25.25
84 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.2 25.1
85 Học viện Ngân hàng 29.8 29.9
86 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.01
87 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
88 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
89 Học viện Tài chính 29.5 29.4
90 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
91 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
92 Học viện Ngân hàng 27.2 26.5
93 Trường Đại học Thương mại 0 23
94 Trường Đại học Thương mại 0 23.5
95 Học viện Ngân hàng 26 26.4
96 Trường Đại học Nha Trang 0 28
97 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 26.5 25
98 Trường Đại học Nha Trang 27 0
99 Học viện Ngân hàng 0 39.9
100 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 27.4
101 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 23.6
102 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27.94
103 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.42 25.52
104 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.25 18
105 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.8 24.5
106 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
107 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
108 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 25.07 27.68
109 Đại học Kinh tế TP.HCM 47 57
110 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
111 Trường Đại học Đông Á 6 18
112 Đại học Kinh tế TP.HCM 47 56
113 Trường Đại học Tây Nguyên 22.65 18
114 Trường Đại học Hồng Đức 0 18
115 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
116 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
117 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23 24.5
118 Trường Đại học Đại Nam 18 18
119 Đại học Kinh tế TP.HCM 55 63
120 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
121 Đại học Kinh tế TP.HCM 47 52
122 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
123 Đại học Kinh tế TP.HCM 56 66
124 Đại học Kinh tế TP.HCM 53 60
125 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
126 Trường Đại học Đà Lạt 23 26
127 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 56
128 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.76 27.75
129 Trường Đại học Quy Nhơn 24 23
130 Học viện Ngân hàng 37 37
131 Học viện Ngân hàng 29.8 29.9
132 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
133 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
134 Trường Đại học Đồng Tháp 19 25.52
135 Đại học Duy Tân 18 18
136 Trường Đại học Vinh 22 23
137 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 26.8
138 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.5 26.8
139 Trường Đại học Phenikaa 25 0
140 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 28.4
141 Trường Đại học Văn Lang 18 18
142 Trường Đại học Thương mại 0 23
143 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25 25
144 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.25 31.5
145 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
146 Đại học Kinh tế TP.HCM 49 0
147 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
148 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
149 Trường Đại học Đông Á 0 18
150 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
151 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
152 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 26.6
153 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
154 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
155 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 75 75
2 Học viện Tài chính 20 18
3 Học viện Tài chính 20 18
4 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 75 75
5 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
6 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 0 105
7 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 790 750
8 Trường Đại học Quang Trung 500 500
9 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
10 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
11 Trường Đại học Gia Định 600 600
12 Học viện Tài chính 20 18
13 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
14 Trường Đại học Bạc Liêu 600 600
15 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
16 Học viện Chính sách và phát triển 19 17.5
17 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
18 Trường Đại học Giao thông Vận tải 50 51.49
19 Học viện Chính sách và phát triển 19 17.3
20 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
21 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 76
22 Trường Đại học Tài chính - Marketing 800 880
23 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
24 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
25 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 785 785
26 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
27 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
28 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
29 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
30 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
31 Trường Đại học Tây Đô 500 500
32 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
33 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 0 600
34 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 830 830
35 Trường Đại học Bình Dương 500 500
36 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 830
37 Học viện Ngân hàng 21.6 100
38 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 17.45 229.5
39 Trường Đại học Sài Gòn 767 823
40 Học viện Tài chính 20 18
41 Học viện Tài chính 20 18
42 Trường Đại học Sài Gòn 0 823
43 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 237
44 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
45 Học viện Ngân hàng 21.6 110
46 Trường Đại học Thương mại 0 21
47 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 623
48 Học viện Ngân hàng 21.6 110
49 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16.5
50 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 600
51 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 600
52 Học viện Tài chính 20 18
53 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
54 Học viện Ngân hàng 20 100
55 Trường Đại học Thương mại 0 19
56 Trường Đại học Thương mại 0 20
57 Học viện Ngân hàng 20 100
58 Trường Đại học Nha Trang 650 675
59 Học viện Ngân hàng 0 115
60 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 780
61 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
62 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.73
63 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 715 0
64 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
65 Trường Đại học Thủ Dầu Một 680 750
66 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 830
67 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
68 Trường Đại học Đông Á 600 600
69 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 820
70 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
71 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
72 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
73 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
74 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 700
75 Đại học Kinh tế TP.HCM 850 860
76 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 820
77 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
78 Đại học Kinh tế TP.HCM 865 875
79 Đại học Kinh tế TP.HCM 845 865
80 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
81 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
82 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 820
83 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
84 Học viện Ngân hàng 21.6 100
85 Học viện Ngân hàng 21.6 110
86 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
87 Đại học Duy Tân 650 650
88 Trường Đại học Vinh 18 18.28
89 Trường Đại học Tài chính - Marketing 710 700
90 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 834 871
91 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 839
92 Trường Đại học Cần Thơ 0 311
93 Trường Đại học Văn Lang 650 650
94 Trường Đại học Thương mại 0 19
95 Đại học Bách khoa Hà Nội 52.45 56.17
96 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 670 670
97 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 750
98 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 0
99 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
100 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 670 0
101 Trường Đại học Đông Á 0 600
102 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
103 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
104 Trường Đại học Cần Thơ 0 303
105 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
106 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
107 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650