Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Là ngành nghề chưa bao giờ hết “hot” cho đến thời điểm hiện tại, thế nhưng học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không vẫn là nỗi băn khoăn của rất nhiều bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan về triển vọng nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng, từ đó sẽ là cơ sở quan trọng giúp cho các bạn trong việc chọn ngành nghề cho tương lai.

Học ngành Tài chính Ngân hàng có dễ xin việc không?

Ở mỗi quốc gia, ngành Tài chính ngân hàng luôn đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển, bởi đất nước nào cũng cần có hệ thống ngân hàng và các tập đoàn tài chính, các công ty bảo hiểm,… Nhất là ở một quốc gia đang phát triển như Việt Nam thì ngành Tài chính ngân hàng lại càng chiếm vị trí quan trọng.

Hơn nữa, theo thống kê từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tốc độ tăng trưởng quy mô ngành ngân hàng luôn ở mức lớn. Thị trường chứng khoán sôi động cùng sự phát triển của bất động sản mang lại nhiều cơ hội nghề nghiệp cho những người làm việc trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng.
Tài chính - ngân hàng
 “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không?” là thắc mắc của rất nhiều học sinh khi lựa chọn ngành nghề

Học ngành Tài chính ngân hàng tốt nghiệp ra trường làm gì? Ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều trường đại học có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng như: Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG-HCM), Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF), Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),…

Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng không chỉ có kiến thức chuyên sâu về ngành nghề mà còn được trang bị các kỹ năng mềm cần thiết. Bên cạnh đó, các bạn cũng được trau dồi các nghiệp vụ để thực hành nghề nghiệp như: huy động vốn, thanh toán tiền tệ, kinh doanh ngoại hối hay kiểm soát và quản lý rủi ro, phân tích tài chính, thẩm định tài chính, kế toán ngân hàng, quản trị hoạt động ngân hàng,...

Những vị trí công việc và môi trường mà sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng có thể làm như:

  • Chuyên viên tín dụng ngân hàng hoặc chuyên viên kế toán, người kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng.
  • Kế toán viên tại các phòng thanh toán quốc tế hay nhân viên quản trị tài sản và nguồn vốn, chuyên viên tài trợ thương mại.
  • Chuyên viên định giá tài sản, chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp hay chuyên viên mua bán và sát nhập doanh nghiệp,…
  • Giảng viên, chuyên viên đào tạo nếu yêu thích công việc giảng dạy và mong muốn chia sẻ kiến thức của mình tại các trường Đại học, Cao đẳng hay các cơ sở đào tạo ngành Tài chính ngân hàng.

Với những thông tin vừa cung cấp, tin chắc rằng các bạn đã hình dung được bức tranh nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng cũng như có cho mình câu trả lời “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không”. Chúc tất cả các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực bản thân nhé. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Tài chính - ngân hàng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
2 Trường Đại học Đông Đô 15 14
3 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.75 22
4 Đại học Bách khoa Hà Nội 0 24.3
5 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 22.85 21
6 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 0 15
8 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 33.62 24.25
9 Trường Đại học Phương Đông 16 15
10 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 15
11 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.75 23
12 Trường Đại học Intracom 15 15
13 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 16
14 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
15 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
16 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
17 Trường Đại học Quang Trung 15 18
18 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 22.5 0
20 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.07 24.3
21 Trường Đại học Gia Định 15 15
22 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
23 Trường Đại học Võ Trường Toản 0 15
24 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 23.2 20.45
25 Trường Đại học Lâm nghiệp 17.1 17
26 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.46 25.86
27 Trường Đại học Thái Bình 17.5 16
28 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
29 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
30 Trường Đại học Bạc Liêu 15 15
31 Trường Đại học Tân Tạo 15 15
32 Đại học Kinh tế Quốc dân 26.96 26.29
33 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 16
34 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.2 23.5
35 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
36 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.48 19.56
37 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.6 0
38 Trường Đại học Điện Lực 18 21.83
39 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 0 15
40 Học viện Ngân hàng 34 21.98
41 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 20.2
42 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 0 15
43 Học viện Ngân hàng 26.2 24.93
44 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16 16
45 Trường Đại học Cửu Long 15 15
46 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 18 18
47 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24 24
48 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 0 16
49 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 16 16.1
50 Đại học Kinh tế Quốc dân 36.36 26.27
51 Trường Đại học Nghệ An 17 17
52 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 15
53 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.6 14
54 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.14 14
55 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 18 18
56 Học viện Ngân hàng 26.13 24.82
57 Học viện Ngân hàng 24.5 21
58 Trường Đại học Trưng Vương 15 15.5
59 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 17
60 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
61 Trường Đại học Công đoàn 23.61 18.75
62 Trường Đại học Tây Đô 15 15
63 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
64 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15
65 Trường Đại học Nha Trang 21 22.64
66 Trường Đại học Bình Dương 15 15
67 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 15
68 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 17
69 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 16 16
70 Học viện Ngân hàng 24 21
71 Học viện Ngân hàng 33.8 22.94
72 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 17 15
73 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
74 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
76 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
77 Trường Đại học Nha Trang 0 22.64
78 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 15 0
79 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 28.09
81 Học viện Ngân hàng 0 21.2
82 Trường Đại học Thăng Long 24.31 19.5
84 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 25.15
85 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 17.5
86 Trường Đại học Hùng Vương 18 18.6
87 Trường Đại học Hòa Bình 0 15
88 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.47 22.76
89 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 24.1 18
90 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 16 0
91 Trường Đại học Lạc Hồng 15.1 15
92 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 20 19.5
93 Học viện Chính sách và phát triển 33.3 29.9
94 Trường Đại học Hải Dương 15 15
95 Trường Đại học Thành Đông 14 15
96 Trường Đại học Hải Phòng 15 0
97 Học viện Tài chính 26.38 25.47
98 Học viện Tài chính 26.85 26.31
99 Học viện Chính sách và phát triển 0 26.54
100 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
101 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.74 20.75
102 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 19.25
103 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 18.73
104 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 25 23
105 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
106 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.5 21
107 Học viện Tài chính 26.22 25.4
108 Học viện Tài chính 0 21
109 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 0 20.25
110 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 16 16
111 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.2 19.2
112 Trường Đại học Mở TP.HCM 18 15
113 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.35 23.43
114 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21.4 22.75
115 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
116 Học viện Tài chính 0 21.3
117 Đại học Phenikaa 0 20
118 Học viện Tài chính 0 21
119 Trường Đại học Trà Vinh 0 15
120 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
121 Trường Đại học Đà Lạt 19 20
122 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 15
123 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
124 Học viện Tài chính 0 21
125 Học viện Tài chính 0 21
126 Trường Đại học Đại Nam 17 15
127 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 17.33
128 Trường Đại học Tây Nguyên 15 21.76
129 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23 23.5
130 Trường Đại học Đông Á 15 15
131 Đại học Duy Tân 0 15
132 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
133 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.5 23.8
134 Học viện Tài chính 0 21
135 Học viện Ngân hàng 34.2 21.6
136 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 26.65
137 Học viện Ngân hàng 26.45 25.16
138 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.2 23.5
139 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
140 Trường Đại học Hà Nội 32.53 26.1
141 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 15
142 Đại học Duy Tân 0 15
143 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 16 16
144 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
145 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.6 24.4
146 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 27.65
147 Trường Đại học Thương mại 26.15 26.1
148 Trường Đại học Thương mại 25.1 25.4
149 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 26.2
150 Đại học Kinh tế TP.HCM 25 23.1
151 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 16
152 Trường Đại học Văn Lang 16 15
153 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.03 24.9
154 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.56 16
155 Trường Đại học Văn Hiến 16 15
156 Trường Đại học Thương mại 25.95 25.2
157 Trường Đại học Thương mại 25.5 25
158 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.03 24.4
159 Đại học Kinh tế Quốc dân 26.96 25.41
160 Trường Đại học Sài Gòn 23.26 20.01
161 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 25.3
162 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 24.5
163 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 28.2 0
164 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.49 23.4
165 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22.5 22.55
166 Trường Đại học Vinh 18.5 20
167 Trường Đại học Đồng Tháp 19.5 19.35
168 Đại học Cần Thơ 24.8 22.9
169 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 26.37
170 Trường Đại học Hồng Đức 15 16
171 Trường Đại học Hải Phòng 0 19.25
172 Học viện Tài chính 36.15 0
173 Học viện Tài chính 35.36 0
174 Trường Đại học Hồng Đức 0 17.75
175 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 25.53
176 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 19.65
177 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 18.85
178 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 25.4
179 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 24.09
180 Học viện Tài chính 35.4 0
181 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 24.78
182 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 19.25
183 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 19.45
184 Trường Đại học Thủy lợi 24.88 22.26
185 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.91 24.8
186 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 22.45
187 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 19.85
188 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 21.5 20
189 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 15
190 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.7 23
191 Trường Đại học Sài Gòn 24.26 0
192 Trường Đại học Quy Nhơn 20.25 22.5
193 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 20 0
194 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 21
195 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.3 27.34
196 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
197 Trường Đại học Đông Á 15 0
198 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 21
199 Đại học Duy Tân 18 0
200 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
201 Trường Đại học Ngoại thương 0 26.36
202 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 21
203 Trường Đại học Ngoại thương 0 25.36
204 Trường Đại học Ngoại thương 0 26
205 Trường Đại học Ngoại thương 0 27
206 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.17 0
207 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.2 0
208 Đại học Cần Thơ 23.5 20.1
209 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 21
210 Trường Đại học Ngoại thương 27.8 0
211 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
212 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 0
213 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
2 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
3 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 22
4 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 25.35 24
5 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
7 Trường Đại học Phương Đông 21 18
8 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
9 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 24.4
10 Trường Đại học Intracom 15 15
11 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
12 Trường Đại học Phan Thiết 6 15
13 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
14 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 15
15 Trường Đại học Quang Trung 18 13
17 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 27.13 26.19
18 Trường Đại học Gia Định 17.5 16
19 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
20 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 25.35 23.45
21 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 20.4
22 Trường Đại học Giao thông Vận tải 28.23 27.23
23 Trường Đại học Thái Bình 18 16
24 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 0
25 Trường Đại học Tiền Giang 18.58 15
26 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
27 Trường Đại học Tân Tạo 30 15
28 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.19 0
29 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.2 26.31
31 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
32 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.5 0
33 Trường Đại học Điện Lực 24.75 23.5
34 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 0 18
35 Học viện Ngân hàng 37.5 25.96
36 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 22.98
37 Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên 19.5 19.5
38 Học viện Ngân hàng 29.9 28.47
39 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 20 20
40 Trường Đại học Cửu Long 6 18
41 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 0
42 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 28 0
43 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 0 18.8
44 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
45 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.56 0
46 Trường Đại học Nghệ An 16 18
47 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 17
48 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 23.15 0
49 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24.02 0
50 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 0
51 Học viện Ngân hàng 29.9 28.41
52 Học viện Ngân hàng 26.5 24
53 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
54 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 0
55 Trường Đại học Hoa Sen 6 18
56 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
57 Trường Đại học Thái Bình Dương 6 18
58 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
59 Trường Đại học Nha Trang 28 0
60 Trường Đại học Bình Dương 15 16
61 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
62 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21.5 17
63 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18.8
64 Học viện Ngân hàng 26.4 24
65 Học viện Ngân hàng 39.9 26.94
66 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
67 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
68 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 18 0
70 Trường Đại học Kiên Giang 16 17.75
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.5 35.34
73 Học viện Ngân hàng 0 24.4
75 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 29.55
76 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 0
77 Trường Đại học Hùng Vương 20 0
78 Trường Đại học Hòa Bình 17 15
79 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 96.5 0
80 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 16 0
81 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18.63
82 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 21 0
83 Học viện Chính sách và phát triển 32.11 29.9
84 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15
85 Trường Đại học Thành Đông 18 18
86 Trường Đại học Hải Phòng 16.5 0
87 Học viện Tài chính 26 0
88 Học viện Tài chính 27.6 0
89 Học viện Chính sách và phát triển 0 26.54
90 Trường Đại học Tây Bắc 18 19.68
91 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.01 0
92 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.75 0
93 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
94 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 25 24
95 Học viện Tài chính 29.4 0
96 Trường Đại học Mở TP.HCM 27.4 0
97 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.6 0
98 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 25.52 25.95
99 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.5 23.5
100 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18 18
101 Đại học Phenikaa 0 23.85
102 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 18
103 Trường Đại học Đà Lạt 26 23
104 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
105 Trường Đại học Trà Vinh 18 19
106 Trường Đại học Đại Nam 18 18
107 Trường Đại học Trà Vinh 0 19.25
108 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 22.51
109 Trường Đại học Tây Nguyên 18 24.51
110 Trường Đại học Công thương TP.HCM 24.5 25.3
111 Trường Đại học Đông Á 18 18
112 Đại học Duy Tân 18 18
113 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
114 Đại học Kinh tế TP.HCM 57 0
115 Trường Đại học Trà Vinh 0 18
116 Học viện Ngân hàng 37 25.2
117 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 28.22
118 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 28.5
119 Học viện Ngân hàng 29.9 28.58
120 Trường Đại học Trà Vinh 0 18.45
121 Đại học Kinh tế TP.HCM 56 0
122 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
123 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 15
124 Đại học Duy Tân 0 18
125 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 19
126 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 16
127 Đại học Kinh tế TP.HCM 63 0
128 Trường Đại học Trà Vinh 0 18.68
129 Trường Đại học Thương mại 25.25 0
130 Trường Đại học Thương mại 23 0
131 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 27.05
132 Trường Đại học Trà Vinh 0 18.68
133 Đại học Kinh tế TP.HCM 52 0
134 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 19
135 Trường Đại học Văn Lang 18 18
136 Đại học Kinh tế TP.HCM 66 0
137 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25.1 0
138 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
139 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 27.89
140 Trường Đại học Thương mại 23.5 0
141 Trường Đại học Thương mại 23 0
142 Đại học Kinh tế TP.HCM 60 0
143 Đại học Kinh tế Quốc dân 25.65 0
144 Đại học Kinh tế TP.HCM 56 0
145 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 27.68 23.4
146 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.8 25.08
147 Trường Đại học Vinh 23 23
148 Trường Đại học Đồng Tháp 25.52 26.1
149 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 0
150 Đại học Cần Thơ 28.4 0
151 Trường Đại học Hồng Đức 18 16
152 Trường Đại học Hải Phòng 0 19.25
153 Học viện Tài chính 27 0
154 Học viện Tài chính 26 0
155 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 27.87
156 Học viện Tài chính 26.5 0
157 Trường Đại học Thủy lợi 27.75 26.79
158 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
159 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.5 27.5
160 Trường Đại học Quy Nhơn 23 0
161 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 25.9
162 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.94 0
163 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
164 Trường Đại học Đông Á 18 0
165 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 25.9
166 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 26
167 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 25.9
168 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.04
169 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.96
170 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.81
171 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.02
172 Trường Đại học Ngoại thương 0 28.41
173 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.3
174 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.8 0
175 Đại học Cần Thơ 26.6 0
176 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 25.9
177 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
178 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
179 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Đông Đô 0 50
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 22
3 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 75 85
4 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 105 0
5 Trường Đại học Phương Đông 0 50
6 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 500
7 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 75.53
8 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
9 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 500
10 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
11 Trường Đại học Quang Trung 500 500
12 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 750 0
13 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 794.44
14 Trường Đại học Gia Định 600 0
15 Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 75 84
16 Trường Đại học Lâm nghiệp 600 58
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 51.49 92.93
18 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 0
19 Trường Đại học Tiền Giang 0 15
20 Trường Đại học Bạc Liêu 600 550
21 Trường Đại học Tân Tạo 650 650
22 Đại học Kinh tế Quốc dân 21.07 0
23 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 76 75.62
24 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 71.98
25 Trường Đại học Tài chính - Marketing 880 0
26 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 0 550
27 Học viện Ngân hàng 100 90
28 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 75 67.75
29 Học viện Ngân hàng 110 100
30 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
31 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 785 814
32 Đại học Kinh tế Quốc dân 21.05 0
33 Trường Đại học Nghệ An 0 17
34 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
35 Học viện Ngân hàng 110 100
36 Học viện Ngân hàng 100 85
37 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
38 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
39 Trường Đại học Tây Đô 500 500
40 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
41 Trường Đại học Hà Tĩnh 0 50
42 Trường Đại học Nha Trang 675 633.82
43 Trường Đại học Bình Dương 500 600
44 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 65
45 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 600 0
46 Học viện Ngân hàng 100 85
47 Học viện Ngân hàng 115 93
48 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 15
49 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 550 14
50 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 0
51 Trường Đại học Kiên Giang 550 600
52 Trường Đại học Nha Trang 0 633.82
53 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 830 867
54 Học viện Ngân hàng 0 86
55 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 803
56 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 229.5 0
57 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 237 0
58 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
59 Học viện Chính sách và phát triển 17.3 29.9
60 Học viện Tài chính 18 0
61 Học viện Tài chính 18 0
62 Học viện Chính sách và phát triển 0 26.54
63 Trường Đại học Tây Bắc 0 8.6
64 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 16.5 20.75
65 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 830 659
66 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
67 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 72
68 Học viện Tài chính 18 0
69 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 0 771
70 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 700 640
71 Trường Đại học Mở TP.HCM 780 709
72 Trường Đại học Mở TP.HCM 700 567
73 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 877
74 Trường Đại học Thủ Dầu Một 750 910
75 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 500
76 Đại học Phenikaa 0 68.89
77 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
78 Trường Đại học Đà Lạt 16 780
79 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 600
80 Trường Đại học Trà Vinh 400 0
81 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 0 504
82 Trường Đại học Tây Nguyên 600 830.4
83 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 752
84 Trường Đại học Đông Á 600 600
85 Đại học Duy Tân 0 600
86 Đại học Kinh tế TP.HCM 830 0
87 Học viện Ngân hàng 100 88
88 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP.HCM 0 28.1
89 Học viện Ngân hàng 110 101
90 Đại học Kinh tế TP.HCM 820 0
91 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 530
92 Đại học Duy Tân 0 600
93 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
94 Đại học Kinh tế TP.HCM 860 0
95 Trường Đại học Thương mại 21 107.33
96 Trường Đại học Thương mại 19 102.67
97 Đại học Kinh tế TP.HCM 820 0
98 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
99 Trường Đại học Văn Lang 650 500
100 Đại học Kinh tế TP.HCM 875 0
101 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 623 600
102 Trường Đại học Văn Hiến 600 600
103 Trường Đại học Thương mại 20 101.33
104 Trường Đại học Thương mại 19 100
105 Đại học Kinh tế TP.HCM 865 0
106 Đại học Kinh tế Quốc dân 20.25 0
107 Trường Đại học Sài Gòn 823 0
108 Đại học Kinh tế TP.HCM 820 0
109 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 23.4
110 Trường Đại học Tài chính - Marketing 700 872.25
111 Trường Đại học Vinh 18.28 20
112 Trường Đại học Đồng Tháp 615 721.61
113 Đại học Cần Thơ 311 0
114 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 929
115 Trường Đại học Hồng Đức 0 16
116 Trường Đại học Hải Phòng 0 19.25
117 Học viện Tài chính 18 0
118 Học viện Tài chính 18 0
119 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 929
120 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 876
121 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 696.17
122 Học viện Tài chính 18 0
123 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 876
124 Đại học Bách khoa Hà Nội 56.17 65.81
125 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 670 683
126 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 567
127 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 750 729
128 Trường Đại học Sài Gòn 823 0
129 Trường Đại học Quy Nhơn 700 816
130 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 640
131 Đại học Kinh tế Quốc dân 22.73 0
132 Trường Đại học Đông Á 600 0
133 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 640
134 Đại học Duy Tân 650 0
135 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 79
136 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 640
137 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.7
138 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 871 0
139 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 839 0
140 Đại học Cần Thơ 303 0
141 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 640
142 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 69
143 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0
144 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0