Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Là ngành nghề chưa bao giờ hết “hot” cho đến thời điểm hiện tại, thế nhưng học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không vẫn là nỗi băn khoăn của rất nhiều bạn. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan về triển vọng nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng, từ đó sẽ là cơ sở quan trọng giúp cho các bạn trong việc chọn ngành nghề cho tương lai.

Học ngành Tài chính Ngân hàng có dễ xin việc không?

Ở mỗi quốc gia, ngành Tài chính ngân hàng luôn đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển, bởi đất nước nào cũng cần có hệ thống ngân hàng và các tập đoàn tài chính, các công ty bảo hiểm,… Nhất là ở một quốc gia đang phát triển như Việt Nam thì ngành Tài chính ngân hàng lại càng chiếm vị trí quan trọng.

Hơn nữa, theo thống kê từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tốc độ tăng trưởng quy mô ngành ngân hàng luôn ở mức lớn. Thị trường chứng khoán sôi động cùng sự phát triển của bất động sản mang lại nhiều cơ hội nghề nghiệp cho những người làm việc trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng.
Tài chính - ngân hàng
 “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không?” là thắc mắc của rất nhiều học sinh khi lựa chọn ngành nghề

Học ngành Tài chính ngân hàng tốt nghiệp ra trường làm gì? Ở đâu?

Hiện nay, có rất nhiều trường đại học có đào tạo ngành Tài chính ngân hàng như: Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG-HCM), Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF), Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),…

Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng không chỉ có kiến thức chuyên sâu về ngành nghề mà còn được trang bị các kỹ năng mềm cần thiết. Bên cạnh đó, các bạn cũng được trau dồi các nghiệp vụ để thực hành nghề nghiệp như: huy động vốn, thanh toán tiền tệ, kinh doanh ngoại hối hay kiểm soát và quản lý rủi ro, phân tích tài chính, thẩm định tài chính, kế toán ngân hàng, quản trị hoạt động ngân hàng,...

Những vị trí công việc và môi trường mà sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính ngân hàng có thể làm như:

  • Chuyên viên tín dụng ngân hàng hoặc chuyên viên kế toán, người kiểm toán nội bộ tại các ngân hàng.
  • Kế toán viên tại các phòng thanh toán quốc tế hay nhân viên quản trị tài sản và nguồn vốn, chuyên viên tài trợ thương mại.
  • Chuyên viên định giá tài sản, chuyên viên phân tích tài chính doanh nghiệp hay chuyên viên mua bán và sát nhập doanh nghiệp,…
  • Giảng viên, chuyên viên đào tạo nếu yêu thích công việc giảng dạy và mong muốn chia sẻ kiến thức của mình tại các trường Đại học, Cao đẳng hay các cơ sở đào tạo ngành Tài chính ngân hàng.

Với những thông tin vừa cung cấp, tin chắc rằng các bạn đã hình dung được bức tranh nghề nghiệp của ngành Tài chính ngân hàng cũng như có cho mình câu trả lời “Học ngành Tài chính ngân hàng có dễ xin việc không”. Chúc tất cả các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực bản thân nhé. 

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Tài chính - ngân hàng

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Học viện Ngân hàng 0 25.8
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 18 20
3 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
4 Học viện Ngân hàng 0 26.1
5 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 35.75 33.18
6 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18 22
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
8 Trường Đại học Hải Dương 15.5 14.5
9 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 20.1
10 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
11 Trường Đại học Gia Định 15 15
12 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
13 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.65 25.05
14 Học viện Ngân hàng 0 25.8
15 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24.5 22
16 Trường Đại học Quang Trung 14 15
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 16.75 22.8
18 Học viện Ngân hàng 0 26.1
19 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.55 24.95
20 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
21 Trường Đại học Thái Bình 17.3 17.25
22 Trường Đại học Điện Lực 21.5 23.65
23 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
24 Trường Đại học Phan Thiết 14 15
25 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
26 Trường Đại học Nam Cần Thơ 22 19
27 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
28 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.4 24.8
29 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18.75 16
30 Học viện Ngân hàng 26.5 0
31 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 16 18
32 Trường Đại học Bình Dương 15 15
33 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 14 15.5
34 Trường Đại học Tiền Giang 15 20
35 Trường Đại học Kiên Giang 14 14
36 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
37 Trường Đại học Đông Á 15 15
38 Trường Đại học Cửu Long 15 15
39 Trường Đại học Tây Đô 15 16
40 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 19.5
41 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 20 18
42 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 25.25 23.75
43 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 25.25 26
44 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 16
45 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.5 0
46 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 24.8
47 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23.55
48 Trường Đại học Nha Trang 20 18
49 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.8 36.75
50 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.9 26.1
51 Trường Đại học Hoa Sen 16 16
52 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.45 24.7
53 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 16
54 Trường Đại học Lao động - Xã hội 18 22.7
55 Trường Đại học Thành Đông 15 14
56 Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 17 18
57 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 15
58 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 20 18
59 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
60 Trường Đại học An Giang 20.5 22.6
61 Đại học Mở Hà Nội 24.7 23.6
62 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
63 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.85 23.6
64 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
65 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.85 23.6
66 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27.25
67 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.4 23.5
68 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
69 Học viện Ngân hàng 26.5 0
70 Trường Đại học Hà Nội 35.27 32.13
71 Trường Đại học Văn Hiến 19 22
72 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 22.75 23.5
73 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 22.69
74 Trường Đại học Đồng Tháp 18 15
75 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18.5 0
76 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 26.05
77 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.3 25.8
78 Trường Đại học Sài Gòn 23.9 22.44
79 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.75
80 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.6 24.65
81 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
82 Trường Đại học Vinh 17 18
83 Trường Đại học Thủ Dầu Một 16.5 17
84 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14.2 14
85 Trường Đại học Văn Lang 19 16
86 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 25.83 25.2
87 Trường Đại học Duy Tân 14 14
88 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.6 0
89 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.5 0
90 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.9 0
91 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 17
92 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 17
93 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.8 33
94 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.75
95 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.9 0
96 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.75
97 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.8 28
98 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 16 0
99 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Học viện Ngân hàng 0 28.25
2 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 23.5
3 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 16 18
4 Học viện Ngân hàng 0 28.25
5 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 21.1 26
6 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 18
7 Trường Đại học Hải Dương 0 15.5
8 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
9 Trường Đại học Gia Định 5.5 16.5
10 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 18
11 Học viện Ngân hàng 28 28.25
12 Trường Đại học Quang Trung 18 20
13 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18 25.2
14 Học viện Ngân hàng 28 28.25
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.77 28.12
16 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
17 Trường Đại học Thái Bình 15 0
18 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
19 Trường Đại học Phan Thiết 18 18
20 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
21 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 25.5
22 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
23 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 27.6
24 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
25 Học viện Ngân hàng 28 0
26 Trường Đại học Bình Dương 0 15
27 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 15
28 Trường Đại học Tiền Giang 21.85 22.11
29 Trường Đại học Kiên Giang 0 16
30 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
31 Trường Đại học Đông Á 18 18
32 Trường Đại học Cửu Long 6 6
33 Trường Đại học Tây Đô 0 16.5
34 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.5 19
35 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 18
36 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 25.25 27.25
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 18
38 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22 22.25
39 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 26
40 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24
41 Trường Đại học Nha Trang 7 0
42 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 33.6
43 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 61 58
44 Trường Đại học Hoa Sen 0 6
45 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.19
46 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 17.5
47 Trường Đại học Lao động - Xã hội 20.25 21.72
48 Trường Đại học Thành Đông 18 18
49 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
50 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 21
51 Trường Đại học Hùng Vương 0 18
52 Trường Đại học An Giang 18 25
53 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
54 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.5 0
55 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
56 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.5 0
57 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 26.7
58 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
59 Học viện Ngân hàng 28 0
60 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
61 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 21.5 25.5
62 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 27.8
63 Trường Đại học Đồng Tháp 19 24
64 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 20.75 0
65 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 80.85 85.37
66 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 80.7 84.74
67 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 27.75
68 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 73.4 78.4
69 Trường Đại học Đà Lạt 21 25
70 Trường Đại học Vinh 21 18
71 Trường Đại học Thủ Dầu Một 19 21
72 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 18
73 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 0 18
74 Trường Đại học Văn Lang 18 18
75 Trường Đại học Duy Tân 18 18
76 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
77 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 30.1
78 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 27.75
79 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 0
80 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 27.75
81 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
82 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Học viện Ngân hàng 0 100
2 Học viện Ngân hàng 0 100
3 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 112 0
4 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
5 Trường Đại học Gia Định 600 600
6 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 550
7 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 862 0
8 Học viện Ngân hàng 0 100
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 800 780
10 Trường Đại học Quang Trung 0 550
11 Học viện Ngân hàng 0 100
12 Trường Đại học Phan Thiết 0 500
13 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 500
14 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 809
15 Trường Đại học Bình Dương 0 500
16 Trường Đại học Kiên Giang 0 550
17 Trường Đại học Bạc Liêu 18 500
18 Trường Đại học Tây Đô 550 500
19 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 610 600
20 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
21 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 851 850
22 Trường Đại học Nha Trang 700 700
23 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 750
24 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 895 845
25 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
26 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 19.65
27 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
28 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 20
29 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 761
30 Trường Đại học Trà Vinh 600 400
31 Trường Đại học Văn Hiến 0 550
32 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 650 680
33 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 606.25
34 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
35 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 870 846
36 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 871 833
37 Trường Đại học Sài Gòn 766 782
38 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 785
39 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 850 808
40 Trường Đại học Đà Lạt 0 15
41 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 550
42 Trường Đại học Văn Lang 650 650
43 Trường Đại học Duy Tân 600 600
44 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 14.28
45 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 670 650
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 700
47 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 785
48 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 785
49 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650