Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Ngành kỹ thuật phần mềm là gì?

Công nghệ phần mềm hay kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng một cách tiếp cận có hệ thống, có kỷ luật, và định lượng được cho việc phát triển, sử dụng và bảo trì phần mềm. Ngành học kỹ nghệ phần mềm bao trùm kiến thức, các công cụ, và các phương pháp cho việc định nghĩa yêu cầu phần mềm, và thực hiện các tác vụ thiết kế, xây dựng, kiểm thử, và bảo trì phần mềm. Kỹ nghệ phần mềm còn sử dụng kiến thức của các lĩnh vực như kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính, quản lý, toán học, quản lý dự án, quản lý chất lượng, công thái học phần mềm, và kỹ nghệ hệ thống

Kỹ thuật Phần mềm

Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật phần mềm?

Ngành Kỹ thuật phần mềm là một trong năm ngành thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin. Chương trình đào tạo kỹ sư chính quy ngành Kỹ thuật phần mềm được xây dựng nhằm mục tiêu cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tổ chức và quản lý công nghệ phần mềm để sinh viên có khả năng xây dựng mô hình và áp dụng các nguyên tắc của công nghệ phần mềm vào thực tế, đáp ứng được các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Sinh viên còn có năng lực xây dựng các dự án phần mềm, có khả năng tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện công việc trong lĩnh vực kỹ thuật phần mềm, có khả năng tự học để tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật, tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội.

Ngành kỹ thuật phần mềm ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp sẽ trở thành các kỹ sư phần mềm có chất lượng tốt, có thể làm việc trong các dự án phần mềm vừa và lớn như sau:

  • Các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm, game; bộ phận vận hành và phát triển CNTT của các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng.
  • Các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT; các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp thuộc lĩnh vực CNTT.
  • Chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì các phần mềm máy tính đáp ứng các ứng dụng khác nhau trong các cơ quan, công ty, trường học...
  • Làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của tất cả các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
  • Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài. Làm việc tại các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống thông tin
  • Có thể tự phát hành các sản phẩm game, ứng dụng trên thiết bị di động.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của công nghệ cao thì cơ hội và nhu cầu việc làm của ngành này là rất lớn nên luôn thu hút đông đảo các bạn trẻ và luôn là ngành thời thượng trong lĩnh cực Thông tin và Truyền thông. Ở Việt Nam, đây là ngành mũi nhọn được Đảng và Nhà nước rất quan tâm và đầu tư phát triển vì nhu cầu tuyển dụng các kỹ sư Công nghệ thông tin và ngành Phát triển phần mềm nói riêng sẽ rất cao trong thời gian tới.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật Phần mềm

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.9 22.94
2 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 17.33
3 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 26.85 26
4 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
5 Trường Đại học Gia Định 15 15
6 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 15
7 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16 16
8 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.8 18.75
9 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
10 Trường Đại học CMC 0 26.67
11 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
12 Trường Đại học Thủy lợi 0 21.55
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 16
14 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 17 17.5
15 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 15
16 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.3 29.58
17 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.68 21.75
18 Trường Đại học Hoa Sen 18 15
19 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 15
20 Trường Đại học Thủ Dầu Một 17 19.5
21 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 16.25
22 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 19.4 16
23 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 21.1 21.25
24 Đại học Kinh tế Quốc dân 34.06 24.7
25 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 16
26 Trường Đại học Văn Lang 16 15
27 Đại học Duy Tân 18 15
28 Trường Đại học Sài Gòn 0 21
29 Đại học Duy Tân 0 15
30 Đại học Duy Tân 0 15
31 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
32 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 20.1
33 Đại học Phenikaa 21 19
34 Đại học Cần Thơ 24.83 23.05
35 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.43 23.6
36 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.9 24.5
37 Trường Đại học Sài Gòn 24.34 0
38 Trường Đại học Sài Gòn 24.34 0
39 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 24
40 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 29.81
41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 24
42 Trường Đại học Quy Nhơn 15 19.5
43 Đại học Cần Thơ 0 19.4
44 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 20

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.87 25.52
2 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 22.51
3 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
4 Trường Đại học Gia Định 17.5 16
5 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
6 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 20 20
7 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 19.1 0
8 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
9 Trường Đại học CMC 0 29.6
10 Trường Đại học Thái Bình Dương 6 18
11 Trường Đại học Thủy lợi 0 26.11
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 25 21.67
13 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 20 19.69
14 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 18
15 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 36.19
16 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.42 0
17 Trường Đại học Hoa Sen 6 18
18 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
19 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21 20.25
20 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 23.3 0
21 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.9 0
22 Đại học Kinh tế Quốc dân 25.65 0
23 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 19
24 Trường Đại học Văn Lang 18 18
25 Đại học Duy Tân 0 18
26 Đại học Duy Tân 18 18
27 Đại học Duy Tân 0 18
28 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 18
29 Đại học Phenikaa 23 23.33
30 Đại học Cần Thơ 28.25 0
31 Đại học Kinh tế TP.HCM 65 0
32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 29.07
33 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 27.87
34 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 29.96
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 27.87
36 Trường Đại học Quy Nhơn 21 0
37 Trường Đại học Quy Nhơn 0 22.83
38 Trường Đại học Quy Nhơn 0 23.26
39 Trường Đại học Quy Nhơn 0 23.45
40 Trường Đại học Quy Nhơn 0 23.16
41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 24

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 848
2 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 0 504
3 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 926 946
4 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 550 14
5 Trường Đại học Gia Định 600 0
6 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 0 600
7 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
8 Trường Đại học CMC 0 49.16
9 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
10 Trường Đại học Thủy lợi 0 55.18
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 65 11.5
12 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 650 700
13 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 500
14 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 870 878
15 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 16.01 0
16 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
17 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 500
18 Trường Đại học Thủ Dầu Một 700 780
19 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 645 500
20 Đại học Kinh tế Quốc dân 20.45 0
21 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
22 Trường Đại học Văn Lang 650 500
23 Đại học Duy Tân 650 600
24 Đại học Duy Tân 0 600
25 Đại học Duy Tân 0 600
26 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
27 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 741
28 Đại học Phenikaa 50 65.7
29 Đại học Cần Thơ 336 0
30 Đại học Kinh tế TP.HCM 875 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 795
32 Trường Đại học Sài Gòn 926 0
33 Trường Đại học Sài Gòn 926 0
34 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 773
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 773
36 Trường Đại học Quy Nhơn 750 696
37 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 600 600