Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trong thời kỳ hội nhập, Công nghệ thông tin là một trong những ngành mũi nhọn mang đến sự phát triển vượt bậc cho khoa học kỹ thuật. Chính vì vậy, ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những bạn yêu thích máy tính và đam mê công nghệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ “Ngành Công nghệ thông tin là gì, ra trường làm gì?”.

Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn trẻ có khát vọng theo đuổi ngành Công nghệ thông tin giải đáp được thắc mắc "Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?" Bởi để học tốt và thành công trong bất cứ ngành nghề nào điều quan trọng đầu tiên là bạn phải hiểu rõ ngành học đó là gì và cơ hội nghề nghiệp ra sao.

Ngành Công nghệ thông tin học những gì?

Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).  Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cá nhân, tổ chức có yêu cầu.

Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin là ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ

Theo thống kê của Bộ Thông tin - Truyền thông, hướng quy hoạch nhân lực quốc gia đến năm 2020, Việt Nam cần 1 triệu lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nhu cầu nhân lực ngành này mỗi năm tăng 13%. Mặt khác, một “ưu ái” của thị trường lao động đối với ngành này là: thực tế các cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã chứng minh, nhân lực ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành ít chịu ảnh hưởng nhất.

Học ngành Công nghệ thông tin sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu về Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin mạng ở các trường đại học có đào tạo ngành công nghệ thông tin trên toàn quốc. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến việc nghiên cứu phát triển, gia công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông.

Ngoài ra, tại những trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín như Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),… sinh viên còn được chú trọng phát triển các kỹ năng: kỹ năng tư duy logic, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian,… Đây là những kỹ năng hết sức cần thiết nhằm giúp sinh viên phát huy tối đa những tố chất, khả năng mà một người Kỹ sư IT cần phải có. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tham gia rèn luyện kỹ năng thực hành thường xuyên tại các doanh nghiệp, hệ thống trung tâm thực hành hiện đại.

Học ngành Công nghệ thông tin ra trường làm gì?

Hiện nay, hầu như mọi thứ trong cuộc sống đều liên quan đến việc ứng dụng công nghệ thông tin, các hoạt động trong đời sống xã hội như: giao lưu, giải trí, việc làm đều có thể trở nên dễ dàng hơn nhờ chiếc smartphone nhỏ gọn trong tầm tay đến thế giới đám mây của công nghệ số. Chính vì vậy, theo dự báo của các chuyên gia thì nhu cầu nhân lực cho ngành công nghệ thông tin ngày càng có chiều hướng gia tăng với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.

Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin HUTECH chú trọng thực hành cho sinh viên 

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể làm việc trong các công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, các tổ chức, hiệp hội,… liên quan đến các lĩnh vực phát triển, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị phần cứng, chuyên thiết kế, triển khai các giải pháp tích hợp về phần cứng và phần mềm và cả những vấn đề về an ninh mạng như virut, hacker,… Thậm chí, bạn có thể là một chuyên gia IT tự do, hình mẫu ngày càng được ưa thích, làm việc độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ cơ quan, tổ chức nào hoặc có thể cùng một số đồng nghiệp khác lập ra một nhóm hay một công ty của riêng mình. Cụ thể, tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, bạn có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm.
  • Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra.
  • Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng  máy tính,…
  • Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin.

Để đảm nhận tốt công việc của một kỹ sư Công nghệ thông tin, tạo điều kiện cho sinh viên thực hành, thực tập bên cạnh chương trình lý thuyết là một trong những yếu tố được các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín đặc biệt chú trọng. Chẳng hạn, trường Đại học đã chuẩn bị chu đáo cho tương lai của sinh viên ngành Công nghệ thông tin thông qua việc phối hợp cùng các doanh nghiệp tổ chức các hội thảo chuyên đề, kỳ thực tập doanh nghiệp và ký kết thỏa thuận hợp tác tuyển dụng, thực tập với với đa dạng các công ty, Doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đó là sự chuẩn bị chu đáo để các kỹ sư Công nghệ thông tin tương lai có thể thích ứng nhanh và đảm trách tốt mọi công tác quản lý – điều hành, xử lý - ứng dụng, hội nhập – làm chủ công nghệ theo đà phát triển khoa học kỹ thuật thời đại mới.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Công nghệ thông tin không, ngành Công nghệ thông tin xét những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển của ngành Công nghệ thông tin khoảng bao nhiêu, có những trường nào uy tín đào tạo ngành ngành Công nghệ thông tin,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Công nghệ thông tin và trở thành một kỹ sư Công nghệ thông tin giỏi trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ thông tin

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Học viện Kỹ Thuật Mật Mã 26.1 24.17
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
3 Trường Đại học FPT 0 18.5
4 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 21 15
5 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 15
6 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
7 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.8 28.19
8 Trường Đại học Đông Đô 15 14
9 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 17 15
10 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22.5 18.5
11 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23 23.25
12 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 20 15
13 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 17 15
14 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 15.5
15 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 16
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 23.35 20.75
17 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
18 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.9 18.5
19 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 23.8 21
20 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 24.73 21.85
21 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15.2
22 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
23 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23 24.23
24 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 0 19.5
25 Trường Đại học Đại Nam 16 15
26 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 26.4 25.8
27 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 25.55 22.5
28 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 15
29 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 17
30 Trường Đại học Quang Trung 16 18
31 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 17.33
32 Trường Đại học Hòa Bình 17 15
33 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.1 25.57
34 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.73 24.76
35 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở tại TP.HCM 25.17 23.47
36 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
37 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 18.56
38 Trường Đại học Intracom 17 17
39 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 21.75
40 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 16 16.1
41 Đại học Kinh tế Quốc dân 35.17 25.89
42 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 19 17
43 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
44 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.75 17
45 Trường Đại học Thủy lợi 25.25 23.23
46 Trường Đại học Sao Đỏ 17 15
47 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.75 21.5
48 Trường Đại học Phương Đông 16 15
49 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
50 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 24.75 25.6
51 Trường Đại học Thái Bình 17 16
52 Học viện Quản lý Giáo dục 0 15
53 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
54 Trường Đại học Võ Trường Toản 0 15
55 Trường Đại học Bạc Liêu 15 15
56 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 23 16
57 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
58 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.58 27.86
59 Học viện Hàng không Việt Nam 0 18
60 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
61 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 17.5
62 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 24 25.1
63 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 17.5 16
64 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
65 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 24.87 22
66 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
67 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
68 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
69 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 20
70 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.43 23.6
71 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 25.35
72 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 0
73 Trường Đại học Thành Đô 17 16
74 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 0 20
75 Trường Đại học CMC 23 26.7
76 Học viện Hàng không Việt Nam 0 18
77 Học viện Hàng không Việt Nam 0 18
78 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 16 16
79 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.41 23.7
80 Trường Đại học Tân Trào 16 16
81 Trường Đại học Gia Định 15 16
82 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 22.5 18.5
83 Trường Đại học Hoa Lư 16 16
84 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 22 18.5
85 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 27.1 26.6
86 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở tại TP.HCM 23.25 21.5
87 Trường Đại học Trưng Vương 15 16
88 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.4 23.1
89 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 22.5
90 Trường Đại học Cửu Long 15 15
91 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27.75 24.35
92 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.91 22.5
93 Học viện Hàng không Việt Nam 18 0
94 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 14
95 Trường Đại học Nghệ An 17 16.25
96 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
97 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 15 15
98 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 17
99 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24 24
100 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 14
101 Trường Đại học Đông Á 15 15
102 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 25.55 24.2
103 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
104 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 14
105 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 21
106 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
107 Trường Đại học Hạ Long 15 15
108 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15
109 Trường Đại học Kiên Giang 14 17
110 Trường Đại học Công đoàn 0 23.6
111 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 19 19.6
112 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 16
113 Trường Đại học Điện Lực 20 21.9
114 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21.5 800
115 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 720
116 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 24 0
117 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 0 14
118 Trường Đại học Bình Dương 15 15
119 Trường Đại học Mở Hà Nội 22.95 19.5
120 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 23.22
121 Trường Đại học Thăng Long 22 17
122 Trường Đại học CMC 23 0
123 Trường Đại học CMC 23 0
124 Trường Đại học Hải Phòng 21.5 20
125 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 23.22
126 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.4 0
127 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
128 Trường Đại học Quảng Bình 15 16
129 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17 800
130 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21.5 800
131 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
132 Trường Đại học Tây Bắc 18.5 17.68
133 Trường Đại học Hải Dương 15 15
134 Học viện Phụ nữ Việt Nam 20.5 20.68
135 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 16 800
136 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 24.25 23.48
137 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 16 0
138 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 720
139 Trường Đại học Phú Yên 0 15
140 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.5 24.5
141 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.7 23.5
142 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
143 Trường Đại học Nha Trang 21 20.75
144 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 16
145 Học viện An ninh nhân dân 18.69 21.98
146 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 17.5 17.5
147 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 21.6 21.6
148 Trường Đại học Nha Trang 20 20.75
149 Trường Đại học Nha Trang 0 20.75
150 Trường Đại học Lạc Hồng 15.5 15
151 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
152 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25 23.5
153 Trường Đại học Hoa Sen 18 15
154 Trường Đại học Tây Đô 15 15
155 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 0 19
156 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.25 22.25
157 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.45 21
158 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 21.5
159 Trường Đại học Hà Nội 24.17 26.02
160 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 0
161 Trường Đại học Thành Đông 14 15
162 Trường Đại học Tây Nguyên 15 20.96
163 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 0 24.25
164 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 15
165 Trường Đại học Quảng Nam 14 14
166 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.22 23.09
167 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.39 23.43
168 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 15.75
169 Trường Đại học Văn Hiến 16 15
170 Trường Đại học Đà Lạt 17 17
171 Trường Đại học Sài Gòn 22.45 0
172 Trường Đại học Hà Nội 16.7 24.8
173 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 18.75
174 Trường Đại học Sài Gòn 22.45 0
175 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 16
176 Trường Đại học Mở TP.HCM 21 20.8
177 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 20.72 16
178 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
179 Học viện Ngân hàng 25.8 23.53
180 Học viện Tài chính 0 24.97
181 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
182 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 16.25
183 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 18 0
184 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 21.35 17.5
185 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
186 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 23.65 22.95
187 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
188 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 0 17.75
189 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.65 26.4
190 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 0
191 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 24.75
192 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 21 0
193 Trường Đại học Văn Lang 16 15
194 Trường Đại học Sài Gòn 0 21
195 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.65 24.55
196 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 23.05 19
197 Trường Đại học Sài Gòn 0 21.01
198 Trường Đại học Đồng Tháp 16 18.54
199 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
200 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
201 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.97 27.45
202 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.5 20
203 Đại học Phenikaa 21 19
204 Đại học Phenikaa 21 21
205 Trường Đại học Vinh 19 20
206 Trường Đại học Đông Á 15 15
207 Trường Đại học Vinh 0 21
208 Trường Đại học Vinh 21 0
209 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 16
210 Trường Đại học Đại Nam 0 15
211 Trường Đại học Hồng Đức 16 17.5
212 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 0
213 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.7 0
214 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18.7 19.5
215 Đại học Cần Thơ 25.35 24.78
216 Đại học Cần Thơ 23.05 21.15
217 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.4 24.3
218 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 21 0
219 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.23 24.9
220 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.5 23
221 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22 22
222 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 20
223 Trường Đại học Trà Vinh 0 15
224 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
225 Trường Đại học Đông Á 15 0
226 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 0 57.38
227 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 21
228 Trường Đại học Sài Gòn 23.82 0
229 Trường Đại học Sài Gòn 23.82 0
230 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.35 28
231 Đại học Bách khoa Hà Nội 28.01 28.7
232 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.35 27.8
233 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
234 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
235 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 25.87
236 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 24.62
237 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 24.99
238 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
239 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 24.37
240 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 27.27
241 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
242 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
243 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 24.1 0
244 Trường Đại học Quy Nhơn 16.5 20
245 Đại học Cần Thơ 23.7 20.25
246 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 24.1 0
247 Đại học Cần Thơ 0 18.68
248 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
249 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
250 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 26 0
251 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 26.75 0
252 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 0 20.6
253 Trường Đại học Trà Vinh 15 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 18
2 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
3 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 17
4 Trường Đại học Thái Bình Dương 6 18
5 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
6 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
7 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.75 25
8 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 0
9 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 19 18
10 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 18
11 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 0 18
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 27.23 0
13 Trường Đại học Kinh Bắc 15 0
14 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18.2 0
15 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
16 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 15
17 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 26.45 26.65
18 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 0 22.9
19 Trường Đại học Đại Nam 18 18
20 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
21 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 19.13
22 Trường Đại học Quang Trung 18 14
23 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 22.51
24 Trường Đại học Hòa Bình 17 15
25 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 27.55 26.5
26 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
27 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 20.85
28 Trường Đại học Intracom 17 17
29 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 20 20
30 Đại học Kinh tế Quốc dân 25.13 0
31 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 19
32 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.5 18
33 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 17
34 Trường Đại học Thủy lợi 29 27.89
35 Trường Đại học Sao Đỏ 18 18
36 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26.5 23.2
37 Trường Đại học Phương Đông 22 18
38 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
39 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 22.25 26.7
40 Trường Đại học Thái Bình 17.5 16
41 Học viện Quản lý Giáo dục 0 18
42 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 15
43 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
44 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 19
45 Trường Đại học Phan Thiết 6 15
46 Học viện Hàng không Việt Nam 0 22
47 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
48 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 6 20
49 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 27.25 26.33
50 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 0 19.7
51 Trường Đại học Tiền Giang 18 15
52 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
53 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 16
54 Trường Đại học Phú Xuân 0 18
55 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 24.71
56 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 26.52
57 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24 0
58 Trường Đại học Thành Đô 18 18
59 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 0 24
60 Trường Đại học CMC 23 29.6
61 Học viện Hàng không Việt Nam 0 22
62 Học viện Hàng không Việt Nam 0 22
63 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 20 20
64 Trường Đại học Giao thông Vận tải 28.08 0
65 Trường Đại học Tân Trào 21.6 16
66 Trường Đại học Gia Định 18 16
67 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 23.89
68 Trường Đại học Hoa Lư 18 0
69 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 23.89
70 Trường Đại học Trưng Vương 17 17.5
71 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.94 25.39
72 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 21 25.44
73 Trường Đại học Cửu Long 6 18
74 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25 25.48
75 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.95 0
76 Học viện Hàng không Việt Nam 20 0
77 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
78 Trường Đại học Nghệ An 16 17.25
79 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
80 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 0 15
81 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 23.5 17
82 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 26 26.75
83 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 18 17
84 Trường Đại học Đông Á 18 18
85 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
86 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 18 17
87 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 24
88 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 5.5 15
89 Trường Đại học Hạ Long 19 18
90 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
91 Trường Đại học Kiên Giang 16 20.8
92 Trường Đại học Công đoàn 0 26.1
93 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 23 22.6
94 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 25 21.67
95 Trường Đại học Điện Lực 24 23.55
96 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 900 0
97 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 800 0
98 Trường Đại học Bình Dương 15 16
99 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 26.12
100 Trường Đại học CMC 23 0
101 Trường Đại học CMC 23 0
102 Trường Đại học Hải Phòng 24.5 20
103 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 26.12
104 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.64 0
105 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 18 0
106 Trường Đại học Quảng Bình 16 0
107 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 780 0
108 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 900 0
109 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 18
110 Trường Đại học Tây Bắc 25 23.19
111 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15
112 Học viện Phụ nữ Việt Nam 20 23.01
113 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 720 0
114 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 16 0
115 Trường Đại học Phú Yên 17 17
116 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 27.5 0
117 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 26 26.5
118 Trường Đại học Hùng Vương 20 0
119 Trường Đại học Nha Trang 29 0
120 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 18
121 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 20.5 19.69
122 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 27.39 21.6
123 Trường Đại học Nha Trang 29 0
124 Trường Đại học Lạc Hồng 18 16.08
125 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
126 Trường Đại học Hoa Sen 6 18
127 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
128 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 0 24.19
129 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23 24
130 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 0
131 Trường Đại học Thành Đông 18 18
132 Trường Đại học Tây Nguyên 18 23.94
133 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
134 Trường Đại học Quảng Nam 19.15 15
135 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.89 0
136 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.29 0
137 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24 16.5
138 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
139 Trường Đại học Đà Lạt 24 20
140 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 0
141 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 19
142 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.75 0
143 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 24.7 0
144 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
145 Học viện Ngân hàng 27 27.53
146 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
147 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 23 23.63
148 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
149 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 27 22.95
150 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
151 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 0 19.97
152 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25 0
153 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 0
154 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 25 0
155 Trường Đại học Văn Lang 18 18
156 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23 0
157 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 27.96 18.35
158 Trường Đại học Đồng Tháp 24.45 25.72
159 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
160 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
161 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.5 0
162 Đại học Phenikaa 24 23.33
163 Đại học Phenikaa 25 24.38
164 Trường Đại học Vinh 25 23
165 Trường Đại học Đông Á 18 18
166 Trường Đại học Vinh 0 24
167 Trường Đại học Đại Nam 0 18
168 Trường Đại học Hồng Đức 20 17.5
169 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 0
170 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.3 0
171 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.6 0
172 Đại học Cần Thơ 28.6 0
173 Đại học Cần Thơ 26.2 0
174 Đại học Kinh tế TP.HCM 61 0
175 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 25 0
176 Đại học Kinh tế TP.HCM 65 0
177 Đại học Kinh tế TP.HCM 59 0
178 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
179 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 24.83
180 Trường Đại học Trà Vinh 18 19.25
181 Trường Đại học Đông Á 18 0
182 Trường Đại học Trà Vinh 0 18.45
183 Trường Đại học Trà Vinh 0 19.51
184 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 25.17
185 Trường Đại học Trà Vinh 0 18.13
186 Trường Đại học Trà Vinh 0 19.14
187 Trường Đại học Trà Vinh 0 21.23
188 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 18
189 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 18
190 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 28.47
191 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 27.97
192 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 27.8
193 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 18
194 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 27.87
195 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 29
196 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 16
197 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 26
198 Trường Đại học Quy Nhơn 20 0
199 Trường Đại học Quy Nhơn 0 24.43
200 Trường Đại học Quy Nhơn 0 24.76
201 Trường Đại học Quy Nhơn 0 24.74
202 Đại học Cần Thơ 27 0
203 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
204 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
205 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 9 0
206 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 9.5 0
207 Trường Đại học Trà Vinh 18 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học FPT 0 653
2 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 600
3 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
4 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 23.5 28.19
5 Trường Đại học Đông Đô 0 50
6 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 15
7 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 740
8 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
9 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 0 600
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 763 19.93
11 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
12 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 925
13 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20.05 0
14 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 806 0
15 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 600 601
16 Trường Đại học Quang Trung 500 500
17 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 0 504
18 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 858 0
19 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 800 816.59
20 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở tại TP.HCM 18.01 0
21 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 666.25
22 Đại học Kinh tế Quốc dân 22 0
23 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 0 11.75
24 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 0 500
25 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 17
26 Trường Đại học Thủy lợi 61.98 61.94
27 Trường Đại học Sao Đỏ 0 50
28 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 68.31
29 Trường Đại học Phương Đông 0 50
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 550 14
31 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 60 25.6
32 Học viện Quản lý Giáo dục 0 53.6
33 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 15
34 Trường Đại học Bạc Liêu 600 550
35 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
36 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 22 27.86
37 Học viện Hàng không Việt Nam 0 640
38 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 25.1
39 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 600 504
40 Trường Đại học Tiền Giang 600 15
41 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 756
42 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 25.35
43 Trường Đại học CMC 0 49.24
44 Học viện Hàng không Việt Nam 0 640
45 Học viện Hàng không Việt Nam 0 640
46 Trường Đại học Giao thông Vận tải 57.58 0
47 Trường Đại học Gia Định 600 0
48 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 652
49 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 652
50 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 915 969
51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở tại TP.HCM 15.03 0
52 Trường Đại học Giao thông Vận tải 51.35 0
53 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 75 71.88
54 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 85 119.87
55 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 16.61 0
56 Học viện Hàng không Việt Nam 650 0
57 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
58 Trường Đại học Nghệ An 0 16.25
59 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 0 15
60 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 65
61 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 77 77.5
62 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 55
63 Trường Đại học Đông Á 600 600
64 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM 850 867
65 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 550 550
66 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 55
67 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 72
68 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 570 530
69 Trường Đại học Hà Tĩnh 0 50
70 Trường Đại học Kiên Giang 550 680
71 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 65 11.5
72 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 800 0
73 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 766 0
74 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 850 0
75 Trường Đại học Bình Dương 500 600
76 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 71.64
77 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 741
78 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
79 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 741
80 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 0
81 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 661 0
82 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 808 0
83 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
84 Trường Đại học Tây Bắc 0 11.58
85 Học viện Phụ nữ Việt Nam 0 15.2
86 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 696 0
87 Trường Đại học Phú Yên 550 460
88 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 820 846
89 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 81
90 Trường Đại học Nha Trang 688 580.88
91 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 56.75
92 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 650 700
93 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 19.95 21.6
94 Trường Đại học Nha Trang 688 580.88
95 Trường Đại học Nha Trang 0 580.88
96 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
97 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
98 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 19 0
99 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
100 Trường Đại học Tây Đô 500 500
101 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 0 683
102 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 17 0
103 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 72
104 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 16.5 0
105 Trường Đại học Tây Nguyên 600 805.65
106 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 500
107 Trường Đại học Quảng Nam 0 14
108 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 18.5 0
109 Trường Đại học Thủ Dầu Một 750 630
110 Trường Đại học Văn Hiến 600 600
111 Trường Đại học Đà Lạt 16 650
112 Trường Đại học Sài Gòn 834 0
113 Trường Đại học Sài Gòn 834 0
114 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
115 Trường Đại học Mở TP.HCM 750 765
116 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 610 500
117 Học viện Ngân hàng 100 94
118 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 700 0
119 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 22.95
120 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 0 710
121 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24 0
122 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 700 0
123 Trường Đại học Văn Lang 650 500
124 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22 0
125 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 20.51 0
126 Trường Đại học Đồng Tháp 615 689.22
127 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
128 Trường Đại học Hải Phòng 0 20
129 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25 0
130 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 17 0
131 Đại học Phenikaa 50 65.7
132 Đại học Phenikaa 50 72.08
133 Trường Đại học Vinh 20.4 20
134 Trường Đại học Đông Á 600 600
135 Trường Đại học Vinh 0 21
136 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 598
137 Trường Đại học Hồng Đức 0 17.5
138 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 0
139 Đại học Cần Thơ 349 0
140 Đại học Cần Thơ 249 0
141 Đại học Kinh tế TP.HCM 850 0
142 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 700 0
143 Đại học Kinh tế TP.HCM 900 0
144 Đại học Kinh tế TP.HCM 885 0
145 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 775 725
146 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 757
147 Trường Đại học Trà Vinh 400 0
148 Trường Đại học Đông Á 600 0
149 Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM 0 805
150 Trường Đại học Sài Gòn 889 0
151 Trường Đại học Sài Gòn 889 0
152 Đại học Bách khoa Hà Nội 71.05 72.81
153 Đại học Bách khoa Hà Nội 74.88 78.19
154 Đại học Bách khoa Hà Nội 70.66 71.83
155 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
156 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
157 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 906
158 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
159 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM 0 972
160 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 79
161 Trường Đại học Quy Nhơn 650 781
162 Đại học Cần Thơ 318 0
163 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 69
164 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 69
165 Trường Đại học Trà Vinh 400 0