Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trong thời kỳ hội nhập, Công nghệ thông tin là một trong những ngành mũi nhọn mang đến sự phát triển vượt bậc cho khoa học kỹ thuật. Chính vì vậy, ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những bạn yêu thích máy tính và đam mê công nghệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ “Ngành Công nghệ thông tin là gì, ra trường làm gì?”.

Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn trẻ có khát vọng theo đuổi ngành Công nghệ thông tin giải đáp được thắc mắc "Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?" Bởi để học tốt và thành công trong bất cứ ngành nghề nào điều quan trọng đầu tiên là bạn phải hiểu rõ ngành học đó là gì và cơ hội nghề nghiệp ra sao.

Ngành Công nghệ thông tin học những gì?

Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).  Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cá nhân, tổ chức có yêu cầu.


Ngành Công nghệ thông tin là ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ

Theo thống kê của Bộ Thông tin - Truyền thông, hướng quy hoạch nhân lực quốc gia đến năm 2020, Việt Nam cần 1 triệu lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nhu cầu nhân lực ngành này mỗi năm tăng 13%. Mặt khác, một “ưu ái” của thị trường lao động đối với ngành này là: thực tế các cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã chứng minh, nhân lực ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành ít chịu ảnh hưởng nhất.

Học ngành Công nghệ thông tin sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu về Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin mạng ở các trường đại học có đào tạo ngành công nghệ thông tin trên toàn quốc. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến việc nghiên cứu phát triển, gia công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông.

Ngoài ra, tại những trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín như Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),… sinh viên còn được chú trọng phát triển các kỹ năng: kỹ năng tư duy logic, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian,… Đây là những kỹ năng hết sức cần thiết nhằm giúp sinh viên phát huy tối đa những tố chất, khả năng mà một người Kỹ sư IT cần phải có. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tham gia rèn luyện kỹ năng thực hành thường xuyên tại các doanh nghiệp, hệ thống trung tâm thực hành hiện đại.

Học ngành Công nghệ thông tin ra trường làm gì?

Hiện nay, hầu như mọi thứ trong cuộc sống đều liên quan đến việc ứng dụng công nghệ thông tin, các hoạt động trong đời sống xã hội như: giao lưu, giải trí, việc làm đều có thể trở nên dễ dàng hơn nhờ chiếc smartphone nhỏ gọn trong tầm tay đến thế giới đám mây của công nghệ số. Chính vì vậy, theo dự báo của các chuyên gia thì nhu cầu nhân lực cho ngành công nghệ thông tin ngày càng có chiều hướng gia tăng với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.


Ngành Công nghệ thông tin HUTECH chú trọng thực hành cho sinh viên 

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể làm việc trong các công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, các tổ chức, hiệp hội,… liên quan đến các lĩnh vực phát triển, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị phần cứng, chuyên thiết kế, triển khai các giải pháp tích hợp về phần cứng và phần mềm và cả những vấn đề về an ninh mạng như virut, hacker,… Thậm chí, bạn có thể là một chuyên gia IT tự do, hình mẫu ngày càng được ưa thích, làm việc độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ cơ quan, tổ chức nào hoặc có thể cùng một số đồng nghiệp khác lập ra một nhóm hay một công ty của riêng mình. Cụ thể, tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, bạn có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm.
  • Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra.
  • Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng  máy tính,…
  • Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin.

Để đảm nhận tốt công việc của một kỹ sư Công nghệ thông tin, tạo điều kiện cho sinh viên thực hành, thực tập bên cạnh chương trình lý thuyết là một trong những yếu tố được các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín đặc biệt chú trọng. Chẳng hạn, trường Đại học đã chuẩn bị chu đáo cho tương lai của sinh viên ngành Công nghệ thông tin thông qua việc phối hợp cùng các doanh nghiệp tổ chức các hội thảo chuyên đề, kỳ thực tập doanh nghiệp và ký kết thỏa thuận hợp tác tuyển dụng, thực tập với với đa dạng các công ty, Doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đó là sự chuẩn bị chu đáo để các kỹ sư Công nghệ thông tin tương lai có thể thích ứng nhanh và đảm trách tốt mọi công tác quản lý – điều hành, xử lý - ứng dụng, hội nhập – làm chủ công nghệ theo đà phát triển khoa học kỹ thuật thời đại mới.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Công nghệ thông tin không, ngành Công nghệ thông tin xét những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển của ngành Công nghệ thông tin khoảng bao nhiêu, có những trường nào uy tín đào tạo ngành ngành Công nghệ thông tin,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Công nghệ thông tin và trở thành một kỹ sư Công nghệ thông tin giỏi trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ thông tin

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 28.75 29.15
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 15
3 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
4 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 16.5 18
5 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15.5 15
6 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 26 19
7 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 22.5 23.5
8 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 25.75 22.75
9 Trường Đại học Hoa Sen 16 16
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 0 24.6
11 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
12 Trường Đại học Thành Đô 15 15
13 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 17
14 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
15 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.75 24.89
16 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 25.5 26.1
17 Học viện Hàng không Việt Nam 21.6 21.4
18 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
19 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.3 24.7
20 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
21 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 18
22 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 25.9 25.85
23 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 27.2 26.65
24 Trường Đại học Quang Trung 15 16
25 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 14.5 16
26 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 18 20
27 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 16 18
28 Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 15 15
29 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
30 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26 0
31 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 20 23
32 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 16 21.5
33 Trường Đại học Thái Bình 18 16.75
34 Trường Đại học Phan Thiết 14 15
35 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
36 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
37 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 23.5
38 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
39 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 0 26.5
40 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 25.1 0
41 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 16 22.75
42 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 0 27.9
43 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 28.75 27.25
44 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 26.9 27.25
45 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
46 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 24 28.5
47 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14 15
48 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
49 Trường Đại học Quảng Nam 12.5 13
50 Trường Đại học Hải Dương 15.5 14.5
51 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
52 Trường Đại học Kiên Giang 14 14
53 Trường Đại học Điện Lực 24.25 24.4
54 Trường Đại học Nam Cần Thơ 20 20
55 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 23 25
56 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 0 26.3
57 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24 27.5
58 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.65 25.9
59 Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 15 17
60 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18.75 24
61 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.35 24.65
62 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
63 Học viện Ngân hàng 0 26.2
64 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24.25 23.5
65 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 23 24
66 Trường Đại học Bình Dương 15 15
67 Trường Đại học Xây dựng 25.35 25.4
68 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20.5 21
69 Trường Đại học Gia Định 16 15.5
70 Trường Đại học Nguyễn Trãi 19.5 16
71 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24
72 Trường Đại học Cửu Long 15 15
73 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24 24.25
74 Học viện Ngân hàng 26 26.2
75 Trường Đại học Lao động - Xã hội 17.35 22.85
76 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 21.5 23
77 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
78 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 15
79 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 26.35
80 Trường Đại học Đông Á 15 15
81 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 21.05 24
82 Trường Đại học Thành Đông 15 14
83 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 23
84 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 26.6
85 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 25.3
86 Trường Đại học Tiền Giang 16 18.5
87 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 26.2
88 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 22 17
89 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 16 18
90 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
91 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 25.2 0
92 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.25 26
93 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 26.75
94 Trường Đại học Nha Trang 19 18
95 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 27.5
96 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
97 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19
98 Trường Đại học Nha Trang 20 19
99 Đại học Mở Hà Nội 24.85 24.55
100 Trường Đại học An Giang 19 22.3
101 Trường Đại học Hùng Vương 16 16
102 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 26.9 27.2
103 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 16
104 Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 17 17
105 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 15.15 22.3
106 Trường Đại học Hà Nội 26.05 25.45
107 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 26.05 26.15
108 Trường Đại học Văn Hiến 19 22
109 Trường Đại học Hà Nội 26.05 24.5
110 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 17 22.35
111 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14.5 14
112 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24 27.5
113 Trường Đại học Tây Đô 15 16
114 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 26.9 0
115 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
116 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24 15
117 Trường Đại học Sài Gòn 23.46 0
118 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 27.2
119 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 21.5 0
120 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.3 27
121 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 32.25 32.38
122 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.1 25.4
123 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 17
124 Trường Đại học Sài Gòn 23.46 24.28
125 Trường Đại học Sài Gòn 23.46 23.38
126 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 0
127 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.25 26.6
128 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 17
129 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16.5 17
130 Trường Đại học Vinh 18 20
131 Trường Đại học Vinh 18 21
132 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 17
133 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 26 15
134 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 15
135 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 18
136 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 24 24.1
137 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 15
138 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
139 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.25 26
140 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 15 0
141 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 20 20
142 Trường Đại học Văn Lang 18 17
143 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 27.4 27.25
144 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 27.4 27.25
145 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 27.4 27.25
146 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 0
147 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15
148 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.25 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 6
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 0 15
3 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
4 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 17
5 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 28.2 27
6 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 21.5 25
7 Trường Đại học Hoa Sen 0 6
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 25.48 27.35
9 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
10 Trường Đại học Thành Đô 18 18
11 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 18
12 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 16 18
13 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 27.99
14 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 0 26.1
15 Học viện Hàng không Việt Nam 24 24
16 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 18
18 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 0 6
19 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 24.2 22.77
20 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 0 26.65
21 Trường Đại học Quang Trung 18 22
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
23 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 23.5
24 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
25 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 25.3 26
26 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 21
27 Trường Đại học Thái Bình 15 0
28 Trường Đại học Phan Thiết 18 18
29 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
30 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
31 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
32 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 0 26.5
33 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 27.44 27.97
34 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 0 15
35 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 21 24.5
36 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
37 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
38 Trường Đại học Quảng Nam 15 15
39 Trường Đại học Hải Dương 0 16.1
40 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
41 Trường Đại học Kiên Giang 0 16
42 Trường Đại học Điện Lực 0 26
43 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 26
44 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
45 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 19 25.8
46 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.23 28.37
47 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
48 Học viện Ngân hàng 0 27.75
49 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 27
50 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24.5
51 Trường Đại học Bình Dương 0 15
52 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19.5 20
53 Trường Đại học Gia Định 5.5 16.5
54 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
55 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24.5
56 Trường Đại học Cửu Long 6 6
57 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21 26.25
58 Học viện Ngân hàng 27 27.75
59 Trường Đại học Lao động - Xã hội 18.75 22.42
60 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
61 Trường Đại học Đà Lạt 18 23
62 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 18
63 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.5 29.5
64 Trường Đại học Đông Á 18 18
65 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
66 Trường Đại học Thành Đông 18 18
67 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
68 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.5 29.5
69 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 28
70 Trường Đại học Tiền Giang 18 20.54
71 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 18
72 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
73 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
74 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.5 29.75
75 Trường Đại học Nha Trang 6.5 0
76 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
77 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 22
78 Trường Đại học Nha Trang 7 0
79 Trường Đại học An Giang 19 24
80 Trường Đại học Hùng Vương 0 18
81 Trường Đại học Phú Yên 0 17
82 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 18
83 Trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 20.5 0
84 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 15 0
85 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 29.34
86 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
87 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 18
88 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 0 18
89 Trường Đại học Tây Đô 0 16.5
90 Trường Đại học Trà Vinh 18.95 18
91 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 21 18
92 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 22.5 0
93 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 34.5
94 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.25 0
95 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 18
96 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.5 27
97 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 18
98 Trường Đại học Vinh 0 22
99 Trường Đại học Vinh 0 23
100 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 18
101 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 28.2 21
102 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 28.2 20
103 Trường Đại học Thủ Dầu Một 19.5 23
104 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 24 25.92
105 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 28.2 20
106 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 19
107 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
108 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
109 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
110 Trường Đại học Văn Lang 18 18
111 Trường Đại học Thủ Dầu Một 0 18
112 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 18 0
113 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15
114 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.5 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 25.5
2 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 600
3 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 650 700
4 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 768 0
6 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 716.5
7 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 856 919
8 Học viện Hàng không Việt Nam 700 800
9 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 700
10 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
11 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 600
12 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 16.45
13 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 954 951
14 Trường Đại học Quang Trung 0 550
15 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 886 0
16 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 14
17 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 700
18 Trường Đại học Phan Thiết 0 500
19 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 600
20 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 500
21 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 14
22 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 700
23 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 0 944
24 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 896 0
25 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 905 892
26 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 24
27 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 21.5
28 Trường Đại học Bạc Liêu 18 500
29 Trường Đại học Kiên Giang 0 550
30 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 0 805
31 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 770 780
32 Học viện Ngân hàng 0 100
33 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 750 750
34 Trường Đại học Bình Dương 0 500
35 Trường Đại học Xây dựng 0 14
36 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 650 600
37 Trường Đại học Gia Định 650 600
38 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 0 65
39 Học viện Ngân hàng 0 100
40 Trường Đại học Đà Lạt 0 15
41 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 600
42 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24.5
43 Trường Đại học Tiền Giang 0 617
44 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
45 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
46 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 750 850
47 Trường Đại học Nha Trang 700 725
48 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 23
49 Trường Đại học Nha Trang 700 725
50 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 795 0
51 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 880
52 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 15.19
53 Trường Đại học Văn Hiến 0 550
54 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 770 780
55 Trường Đại học Tây Đô 550 500
56 Trường Đại học Trà Vinh 600 400
57 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 0 65
58 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 935
59 Trường Đại học Sài Gòn 716 816
60 Trường Đại học Sài Gòn 716 778
61 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 600
62 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 750 850
63 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 720 800
64 Trường Đại học Văn Lang 650 650
65 Trường Đại học Thủ Dầu Một 0 550
66 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 18.39
67 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 21.96
68 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 16.26