Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trong thời kỳ hội nhập, Công nghệ thông tin là một trong những ngành mũi nhọn mang đến sự phát triển vượt bậc cho khoa học kỹ thuật. Chính vì vậy, ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những bạn yêu thích máy tính và đam mê công nghệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ “Ngành Công nghệ thông tin là gì, ra trường làm gì?”.

Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn trẻ có khát vọng theo đuổi ngành Công nghệ thông tin giải đáp được thắc mắc "Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?" Bởi để học tốt và thành công trong bất cứ ngành nghề nào điều quan trọng đầu tiên là bạn phải hiểu rõ ngành học đó là gì và cơ hội nghề nghiệp ra sao.

Ngành Công nghệ thông tin học những gì?

Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).  Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cá nhân, tổ chức có yêu cầu.

Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin là ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ

Theo thống kê của Bộ Thông tin - Truyền thông, hướng quy hoạch nhân lực quốc gia đến năm 2020, Việt Nam cần 1 triệu lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nhu cầu nhân lực ngành này mỗi năm tăng 13%. Mặt khác, một “ưu ái” của thị trường lao động đối với ngành này là: thực tế các cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã chứng minh, nhân lực ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành ít chịu ảnh hưởng nhất.

Học ngành Công nghệ thông tin sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu về Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin mạng ở các trường đại học có đào tạo ngành công nghệ thông tin trên toàn quốc. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến việc nghiên cứu phát triển, gia công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông.

Ngoài ra, tại những trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín như Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),… sinh viên còn được chú trọng phát triển các kỹ năng: kỹ năng tư duy logic, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian,… Đây là những kỹ năng hết sức cần thiết nhằm giúp sinh viên phát huy tối đa những tố chất, khả năng mà một người Kỹ sư IT cần phải có. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tham gia rèn luyện kỹ năng thực hành thường xuyên tại các doanh nghiệp, hệ thống trung tâm thực hành hiện đại.

Học ngành Công nghệ thông tin ra trường làm gì?

Hiện nay, hầu như mọi thứ trong cuộc sống đều liên quan đến việc ứng dụng công nghệ thông tin, các hoạt động trong đời sống xã hội như: giao lưu, giải trí, việc làm đều có thể trở nên dễ dàng hơn nhờ chiếc smartphone nhỏ gọn trong tầm tay đến thế giới đám mây của công nghệ số. Chính vì vậy, theo dự báo của các chuyên gia thì nhu cầu nhân lực cho ngành công nghệ thông tin ngày càng có chiều hướng gia tăng với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.

Công nghệ thông tin
Ngành Công nghệ thông tin HUTECH chú trọng thực hành cho sinh viên 

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể làm việc trong các công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, các tổ chức, hiệp hội,… liên quan đến các lĩnh vực phát triển, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị phần cứng, chuyên thiết kế, triển khai các giải pháp tích hợp về phần cứng và phần mềm và cả những vấn đề về an ninh mạng như virut, hacker,… Thậm chí, bạn có thể là một chuyên gia IT tự do, hình mẫu ngày càng được ưa thích, làm việc độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ cơ quan, tổ chức nào hoặc có thể cùng một số đồng nghiệp khác lập ra một nhóm hay một công ty của riêng mình. Cụ thể, tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, bạn có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm.
  • Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra.
  • Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng  máy tính,…
  • Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin.

Để đảm nhận tốt công việc của một kỹ sư Công nghệ thông tin, tạo điều kiện cho sinh viên thực hành, thực tập bên cạnh chương trình lý thuyết là một trong những yếu tố được các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín đặc biệt chú trọng. Chẳng hạn, trường Đại học đã chuẩn bị chu đáo cho tương lai của sinh viên ngành Công nghệ thông tin thông qua việc phối hợp cùng các doanh nghiệp tổ chức các hội thảo chuyên đề, kỳ thực tập doanh nghiệp và ký kết thỏa thuận hợp tác tuyển dụng, thực tập với với đa dạng các công ty, Doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đó là sự chuẩn bị chu đáo để các kỹ sư Công nghệ thông tin tương lai có thể thích ứng nhanh và đảm trách tốt mọi công tác quản lý – điều hành, xử lý - ứng dụng, hội nhập – làm chủ công nghệ theo đà phát triển khoa học kỹ thuật thời đại mới.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Công nghệ thông tin không, ngành Công nghệ thông tin xét những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển của ngành Công nghệ thông tin khoảng bao nhiêu, có những trường nào uy tín đào tạo ngành ngành Công nghệ thông tin,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Công nghệ thông tin và trở thành một kỹ sư Công nghệ thông tin giỏi trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ thông tin

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
2 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 21 21
3 Trường Đại học CMC 23 23
4 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17.5 17
6 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.89 25.25
7 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
8 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.85 27.8
9 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
10 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 18 17
11 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã 26.2 26.1
12 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 20 17
13 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 17
14 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 20
15 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 22
16 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 24.25 24.75
17 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 24.05 22.5
18 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.65 0
19 Trường Đại học CMC 0 23
20 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21 23
21 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
22 Trường Đại học CMC 0 23
23 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 17
24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 16 20.9
25 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 17
26 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 23.5 0
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 23.79 23.35
28 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 24
29 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
30 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 26 17.05
31 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
32 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 26.59 26.4
33 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
34 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
35 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 23.56 23.8
36 Trường Đại học Đông Đô 15 15
37 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 25 25.55
38 Trường Đại học Nguyễn Trãi 22 18
39 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
40 Trường Đại học Đại Nam 15 16
41 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 22.16 23
42 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
43 Học viện Hàng không Việt Nam 18 18
44 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
45 Trường Đại học Quang Trung 16 16
46 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
47 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 25.86 26.1
48 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
49 Trường Đại học Chu Văn An 17 17
50 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 24.75 24.73
51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 25.1 25.17
52 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
53 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.54 24.73
54 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
55 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
56 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 19
57 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
58 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 22.75
59 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
60 Trường Đại học Điện Lực 23.25 20
61 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 24 23.75
62 Trường Đại học Phương Đông 21 16
63 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 16 15
64 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.45 27.11
65 Trường Đại học Quảng Nam 14 14
66 Trường Đại học Thái Bình 16 17
67 Trường Đại học Bạc Liêu 15 15
68 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 23.76 24.87
69 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
70 Trường Đại học Phenikaa 21 21
71 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.25 27.58
72 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
73 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 17 17.5
74 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
75 Trường Đại học Kiên Giang 17.5 14
76 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
77 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
78 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25.01 23
79 Học viện Phụ nữ Việt Nam 18.5 20.5
80 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.38 25.43
81 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
82 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.38 25.41
83 Trường Đại học Gia Định 16.25 15
84 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23.5 22.5
85 Trường Đại học Phenikaa 21 21
86 Trường Đại học Tân Trào 15 16
87 Trường Đại học Hoa Lư 0 16
88 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
89 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 19
90 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 22.5 24
91 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
92 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 22
93 Trường Đại học Cửu Long 15 15
94 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.03 24.4
95 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22.75 27.75
96 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
97 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 23.25
98 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
99 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
100 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 26.9 27.1
101 Trường Đại học Đà Lạt 16 17
102 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.1 22.4
103 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24.01 0
104 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 18
105 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 0 17
106 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
107 Trường Đại học Thành Đông 14 14
108 Trường Đại học Hạ Long 0 15
109 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
110 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 22 19
111 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 25.9 25.55
112 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
113 Trường Đại học Lạc Hồng 15 15.5
114 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 0
115 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.98 25.65
116 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.38 22.95
117 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 25.65
118 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 24
119 Trường Đại học Thăng Long 0 22
120 Trường Đại học Bình Dương 15 15
121 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.5 0
122 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.64 25.97
123 Trường Đại học Hải Phòng 21.5 21.5
124 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
125 Trường Đại học Tây Bắc 16 18.5
126 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
127 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 22.25
128 Trường Đại học Hải Dương 15 15
129 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
130 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 24.25
131 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 23 23
132 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 26 26
133 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 21.12 20.72
134 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 26.5 26.75
135 Trường Đại học Hoa Sen 15 18
136 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.1 23.7
137 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
138 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 15
139 Học viện An ninh nhân dân 0 18.69
140 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25.25 23.5
141 Trường Đại học Gia Định 18 0
142 Trường Đại học Hà Nội 24.7 24.17
143 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15 21.6
144 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 17.5 17.5
145 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
146 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 22.55 23.65
147 Trường Đại học Hà Nội 24.2 0
148 Trường Đại học Tây Nguyên 18.75 15
149 Trường Đại học Tây Đô 15 15
150 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.5 25
151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.5 24.25
152 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.8 21.45
153 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.19 25.22
154 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.5 23.25
155 Trường Đại học Hồng Đức 16 16
156 Trường Đại học Sài Gòn 23.68 23.82
157 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 15
158 Trường Đại học Văn Hiến 23.51 16
159 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
160 Trường Đại học Sài Gòn 23.68 23.82
161 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 16
162 Trường Đại học Hà Nội 0 16.7
163 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 17
164 Trường Đại học Thủ Dầu Một 16 18
165 Trường Đại học Sài Gòn 21.8 22.45
166 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
167 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
168 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
169 Trường Đại học Sài Gòn 21.8 22.45
170 Trường Đại học Đông Á 15 15
171 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
172 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 35.3 35.17
173 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 16.5 0
174 Trường Đại học Nha Trang 20 0
175 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
176 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.5 21
177 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 18
178 Trường Đại học Nha Trang 21 21
179 Học viện Ngân hàng 25.1 25.8
180 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 16.5 0
181 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
182 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 0 21.35
183 Trường Đại học Đồng Tháp 16 16
184 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
185 Trường Đại học Nha Trang 0 20
186 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
187 Trường Đại học Quy Nhơn 15 16.5
188 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 21
189 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16 15
190 Trường Đại học Vinh 20 19
191 Trường Đại học Vinh 21 21
192 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 23.34 23.05
193 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22 22.5
194 Trường Đại học Văn Lang 16 16
195 Đại học Kinh tế TP.HCM 24.2 25.4
196 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 26.23
197 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.2 25.5
198 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 20.7
199 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
200 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
201 Trường Đại học Đông Á 15 15
202 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 18.7
203 Trường Đại học Cần Thơ 25.16 25.35
204 Trường Đại học Cần Thơ 23.25 23.05
205 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
206 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25.25 22
207 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.3 0
208 Trường Đại học Trà Vinh 0 15
209 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
210 Trường Đại học Đông Á 0 15
211 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.64 27.35
212 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
213 Đại học Bách khoa Hà Nội 28.16 28.01
214 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.32 27.35
215 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.86 0
216 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 23.7 24.1
217 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 23.56 24.1
218 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 0 24.1
219 Trường Đại học Cần Thơ 24.1 23.7
220 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 21.5
221 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 18
222 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 17
223 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 21.5
224 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 16

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
2 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
3 Trường Đại học CMC 23 23
4 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 25 25
6 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 29.5 29
7 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
8 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.5 0
9 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
10 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16.5 16
11 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
12 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
13 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 18 18
14 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 23.5
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 22.25
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
17 Trường Đại học CMC 0 23
18 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 23.75
19 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
20 Trường Đại học CMC 0 23
21 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 20 19
22 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18.5 18.2
23 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
24 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19 0
25 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 27.53 27.23
26 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 27.25
27 Trường Đại học Thành Đô 18 18
28 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 23.1 0
29 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
30 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 28.03 0
31 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
32 Trường Đại học Kinh Bắc 18 15
33 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
34 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
35 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
36 Trường Đại học Đại Nam 18 18
37 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 26.26 26.45
38 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
39 Học viện Hàng không Việt Nam 18 20
40 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
41 Trường Đại học Quang Trung 18 18
42 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
43 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
44 Trường Đại học Chu Văn An 15 17
45 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 22.82 0
46 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 20
47 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 27.07 27.55
48 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
49 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
50 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
51 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 20.5 18
52 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
53 Trường Đại học Điện Lực 26.5 24
54 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 27 26.5
55 Trường Đại học Phương Đông 22.5 22
56 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 18.5
57 Trường Đại học Quảng Nam 15 19.15
58 Trường Đại học Thái Bình 15 17.5
59 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
60 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
61 Trường Đại học Phenikaa 26 25
62 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27 0
63 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
64 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 20 0
65 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
66 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
67 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 0
68 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24
69 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
70 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 25
71 Học viện Phụ nữ Việt Nam 20 20
72 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
73 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 28.08
74 Trường Đại học Gia Định 16.5 18
75 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
76 Trường Đại học Phenikaa 25 24
77 Trường Đại học Tân Trào 16 21.6
78 Trường Đại học Hoa Lư 0 18
79 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
80 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 21
81 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24.5 26
82 Trường Đại học Tiền Giang 19.5 18
83 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
84 Trường Đại học Cửu Long 6 6
85 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.94
86 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.25 25
87 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
88 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
89 Trường Đại học Đà Lạt 21 24
90 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24.16 22.64
91 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24.5 0
92 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
93 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
94 Trường Đại học Thành Đông 18 18
95 Trường Đại học Hạ Long 0 19
96 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
97 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 23
98 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
99 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
100 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 0
101 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28 25
102 Trường Đại học Mở Hà Nội 21 0
103 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 23
104 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27.5 0
105 Trường Đại học Bình Dương 15 15
106 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.5 0
107 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.75 26.5
108 Trường Đại học Hải Phòng 24.5 24.5
109 Trường Đại học Quảng Bình 0 16
110 Trường Đại học Tây Bắc 21 25
111 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6.3 6
112 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26 24
113 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
114 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
115 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 19.5
116 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 9
117 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.3 24.7
118 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 9.5
119 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19.5 19.5
120 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
121 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 28.5 26
122 Trường Đại học Phú Yên 16.5 17
123 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
124 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 6
125 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 27.5
126 Trường Đại học Gia Định 18 0
127 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 18
128 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 26.42 27.39
129 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 20.5 20.5
130 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
131 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.4 27
132 Trường Đại học Tây Nguyên 22.75 18
133 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
134 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 27.75 0
135 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 27 0
136 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24 23
137 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.89
138 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 26.5 0
139 Trường Đại học Hồng Đức 0 20
140 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 18
141 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
142 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
143 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
144 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
145 Trường Đại học Thủ Dầu Một 25 24
146 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
147 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 0 15
148 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
149 Trường Đại học Đông Á 6 18
150 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
151 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 25.13
152 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 19.5 0
153 Trường Đại học Nha Trang 28 0
154 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
155 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 25.75
156 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
157 Trường Đại học Nha Trang 0 29
158 Học viện Ngân hàng 29.79 27
159 Trường Đại học Nha Trang 28 0
160 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 20.5 0
161 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
162 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 15 23
163 Trường Đại học Đồng Tháp 22 24.45
164 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
165 Trường Đại học Nha Trang 0 29
166 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
167 Trường Đại học Quy Nhơn 23 20
168 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 25
169 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
170 Trường Đại học Vinh 24 25
171 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 28.24 27.96
172 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25.75 0
173 Trường Đại học Văn Lang 18 18
174 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 61
175 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 65
176 Đại học Kinh tế TP.HCM 55 59
177 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 20.3
178 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
179 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 6
180 Trường Đại học Đông Á 6 18
181 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 0 20.6
182 Trường Đại học Cần Thơ 29 28.6
183 Trường Đại học Cần Thơ 29 26.2
184 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 25
185 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 26
186 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 0
187 Trường Đại học Trà Vinh 0 18
188 Trường Đại học Đông Á 0 18
189 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
190 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29 0
191 Trường Đại học Cần Thơ 29 27
192 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 900
193 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 800
194 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 780
195 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 900
196 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 720

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
2 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 800 750
3 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
4 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 65
5 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 62.99 61.98
6 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
7 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 25 23.5
8 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
9 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
10 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 60
11 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 808 0
12 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 700
13 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 0 600
14 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 759 0
16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 784 763
17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
18 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
19 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20.05 20.05
20 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 0 806
21 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 846.25 0
22 Học viện Hàng không Việt Nam 700 650
23 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
24 Trường Đại học Quang Trung 500 500
25 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 927 858
26 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 17.1 18.01
27 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 776 800
28 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
29 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 650 550
30 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 50 0
31 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
32 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 979.6 926
33 Trường Đại học Bạc Liêu 600 600
34 Trường Đại học Phenikaa 0 50
35 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 24 22
36 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 600 600
37 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
38 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
39 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
40 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
41 Trường Đại học Giao thông Vận tải 56.19 57.58
42 Trường Đại học Gia Định 600 600
43 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
44 Trường Đại học Phenikaa 0 50
45 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 75
46 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 77
47 Trường Đại học Tiền Giang 670 600
48 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
49 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 51.35
50 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 75 85
51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 15.03
52 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
53 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 920 915
54 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
55 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 0
56 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 570 570
57 Trường Đại học Trà Vinh 50 400
58 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 920 850
59 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
60 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
61 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 0
62 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.5 24
63 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 22
64 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 850 850
65 Trường Đại học Bình Dương 500 500
66 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 23.25 0
67 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.25 25
68 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
69 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 700
70 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 925 0
71 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 610
72 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 940 0
73 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
74 Trường Đại học Phú Yên 0 550
75 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 850 820
76 Trường Đại học Gia Định 700 0
77 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 920 0
78 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 18.05 19.95
79 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 920 0
80 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 0 650
81 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
82 Trường Đại học Tây Đô 500 500
83 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 19
84 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 17
85 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 18.5
86 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16.5
87 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
88 Trường Đại học Sài Gòn 827 889
89 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
90 Trường Đại học Sài Gòn 0 889
91 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
92 Trường Đại học Thủ Dầu Một 740 750
93 Trường Đại học Sài Gòn 813 834
94 Trường Đại học Sài Gòn 0 834
95 Trường Đại học Đông Á 600 600
96 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22
97 Trường Đại học Nha Trang 650 0
98 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 850 0
99 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 750
100 Trường Đại học Nha Trang 650 688
101 Học viện Ngân hàng 21.6 100
102 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 600 700
103 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
104 Trường Đại học Nha Trang 0 688
105 Trường Đại học Quy Nhơn 700 650
106 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 700
107 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
108 Trường Đại học Vinh 0 20.4
109 Trường Đại học Vinh 18 0
110 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 0 20.51
111 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 17
112 Trường Đại học Văn Lang 650 650
113 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 850
114 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 900
115 Đại học Kinh tế TP.HCM 875 885
116 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
117 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
118 Trường Đại học Đông Á 600 600
119 Trường Đại học Cần Thơ 0 349
120 Trường Đại học Cần Thơ 0 249
121 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 700
122 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 765 775
123 Trường Đại học Trà Vinh 0 400
124 Trường Đại học Đông Á 0 600
125 Đại học Bách khoa Hà Nội 72.03 71.05
126 Đại học Bách khoa Hà Nội 79.12 74.88
127 Đại học Bách khoa Hà Nội 69.67 70.66
128 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.25 0
129 Trường Đại học Cần Thơ 0 318
130 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 800
131 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 766
132 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 661
133 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 808
134 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 696