Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trong thời kỳ hội nhập, Công nghệ thông tin là một trong những ngành mũi nhọn mang đến sự phát triển vượt bậc cho khoa học kỹ thuật. Chính vì vậy, ngành Công nghệ thông tin đã trở thành một ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ, đặc biệt là những bạn yêu thích máy tính và đam mê công nghệ. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ “Ngành Công nghệ thông tin là gì, ra trường làm gì?”.

Bài viết dưới đây sẽ giúp những bạn trẻ có khát vọng theo đuổi ngành Công nghệ thông tin giải đáp được thắc mắc "Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?" Bởi để học tốt và thành công trong bất cứ ngành nghề nào điều quan trọng đầu tiên là bạn phải hiểu rõ ngành học đó là gì và cơ hội nghề nghiệp ra sao.

Ngành Công nghệ thông tin học những gì?

Hiểu một cách đơn giản, Công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu thập thông tin. Người làm việc trong trong ngành này thường được gọi là IT (Information Technology).  Mục đích của khối khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển khả năng sửa chữa, tạo mới và sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính bao gồm phần cứng, phần mềm để cung cấp giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cá nhân, tổ chức có yêu cầu.


Ngành Công nghệ thông tin là ngành học “hot” và thu hút rất nhiều bạn trẻ

Theo thống kê của Bộ Thông tin - Truyền thông, hướng quy hoạch nhân lực quốc gia đến năm 2020, Việt Nam cần 1 triệu lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, nhu cầu nhân lực ngành này mỗi năm tăng 13%. Mặt khác, một “ưu ái” của thị trường lao động đối với ngành này là: thực tế các cuộc khủng hoảng kinh tế gần đây đã chứng minh, nhân lực ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành ít chịu ảnh hưởng nhất.

Học ngành Công nghệ thông tin sinh viên có thể nghiên cứu chuyên sâu về Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin mạng ở các trường đại học có đào tạo ngành công nghệ thông tin trên toàn quốc. Phần kiến thức chuyên ngành sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức liên quan đến việc nghiên cứu phát triển, gia công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì các thành phần phần cứng, phần mềm của hệ thống máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính; kiến thức về mạng máy tính và truyền thông.

Ngoài ra, tại những trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín như Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH),… sinh viên còn được chú trọng phát triển các kỹ năng: kỹ năng tư duy logic, kỹ năng tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng quản lý thời gian,… Đây là những kỹ năng hết sức cần thiết nhằm giúp sinh viên phát huy tối đa những tố chất, khả năng mà một người Kỹ sư IT cần phải có. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tham gia rèn luyện kỹ năng thực hành thường xuyên tại các doanh nghiệp, hệ thống trung tâm thực hành hiện đại.

Học ngành Công nghệ thông tin ra trường làm gì?

Hiện nay, hầu như mọi thứ trong cuộc sống đều liên quan đến việc ứng dụng công nghệ thông tin, các hoạt động trong đời sống xã hội như: giao lưu, giải trí, việc làm đều có thể trở nên dễ dàng hơn nhờ chiếc smartphone nhỏ gọn trong tầm tay đến thế giới đám mây của công nghệ số. Chính vì vậy, theo dự báo của các chuyên gia thì nhu cầu nhân lực cho ngành công nghệ thông tin ngày càng có chiều hướng gia tăng với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.


Ngành Công nghệ thông tin HUTECH chú trọng thực hành cho sinh viên 

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể làm việc trong các công ty, xí nghiệp, trường học, bệnh viện, các tổ chức, hiệp hội,… liên quan đến các lĩnh vực phát triển, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị phần cứng, chuyên thiết kế, triển khai các giải pháp tích hợp về phần cứng và phần mềm và cả những vấn đề về an ninh mạng như virut, hacker,… Thậm chí, bạn có thể là một chuyên gia IT tự do, hình mẫu ngày càng được ưa thích, làm việc độc lập, không phụ thuộc vào bất kỳ cơ quan, tổ chức nào hoặc có thể cùng một số đồng nghiệp khác lập ra một nhóm hay một công ty của riêng mình. Cụ thể, tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin, bạn có thể đảm nhận các vị trí sau:

  • Trở thành lập trình viên phần mềm: người trực tiếp tạo ra các sản phẩm phần mềm.
  • Kiểm duyệt chất lượng phần mềm: trực tiếp kiểm tra chất lượng các sản phẩm do lập trình viên tạo ra.
  • Chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng  máy tính,…
  • Chuyên gia quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin.

Để đảm nhận tốt công việc của một kỹ sư Công nghệ thông tin, tạo điều kiện cho sinh viên thực hành, thực tập bên cạnh chương trình lý thuyết là một trong những yếu tố được các trường đại học đào tạo ngành Công nghệ thông tin uy tín đặc biệt chú trọng. Chẳng hạn, trường Đại học đã chuẩn bị chu đáo cho tương lai của sinh viên ngành Công nghệ thông tin thông qua việc phối hợp cùng các doanh nghiệp tổ chức các hội thảo chuyên đề, kỳ thực tập doanh nghiệp và ký kết thỏa thuận hợp tác tuyển dụng, thực tập với với đa dạng các công ty, Doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đó là sự chuẩn bị chu đáo để các kỹ sư Công nghệ thông tin tương lai có thể thích ứng nhanh và đảm trách tốt mọi công tác quản lý – điều hành, xử lý - ứng dụng, hội nhập – làm chủ công nghệ theo đà phát triển khoa học kỹ thuật thời đại mới.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Ngành Công nghệ thông tin là gì? Ra trường làm gì?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Công nghệ thông tin không, ngành Công nghệ thông tin xét những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển của ngành Công nghệ thông tin khoảng bao nhiêu, có những trường nào uy tín đào tạo ngành ngành Công nghệ thông tin,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Công nghệ thông tin và trở thành một kỹ sư Công nghệ thông tin giỏi trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ thông tin

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 20 21
2 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
3 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
4 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 25.65
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 17.5
6 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 29.15 27.85
7 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
8 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 18
9 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 26.6 25.89
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 20
11 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã 26.6 26.2
12 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26.2 22
13 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
14 Trường Đại học Xây dựng 25.4 24.25
15 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 15
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 23.5
17 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 21
18 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22.75 24.05
19 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19 0
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 24.6 23.79
21 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 17
22 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 18
23 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 16
24 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
25 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 13
26 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 27.25 26.59
27 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
28 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.7 24.54
29 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 24.75 23.56
30 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã 25.3 0
31 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 25
32 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.89 22.16
33 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
34 Học viện Hàng không Việt Nam 21.4 18
35 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 15
36 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 20 23.5
37 Trường Đại học Quang Trung 16 16
38 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 21 16
39 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 25.86
40 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 25.75 24.75
41 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
42 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 15
43 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 25.85 25.1
44 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
45 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
46 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
47 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 16 17
48 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23 24
49 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 21.5 15
50 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.5 0
51 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
52 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 26.45
53 Trường Đại học Thái Bình 16.75 16
54 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
55 Trường Đại học Quảng Nam 14 14
56 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.25 27.25
57 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 16
58 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 23.76
59 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
60 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
62 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
63 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 22.75 0
64 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 28.5 17
65 Trường Đại học Điện Lực 24.4 23.25
66 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 25 0
67 Trường Đại học Nha Trang 18 20
68 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.9 25.38
69 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 25.01
70 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 0
71 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 25.38
72 Trường Đại học Kiên Giang 14 17.5
73 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
74 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 17 0
75 Học viện Phụ nữ Việt Nam 16 18.5
76 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19 17.5
77 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 23.5
78 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.65 24.03
79 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 15
80 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 15
81 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 24 0
82 Trường Đại học Gia Định 15.5 16.25
83 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.85 23.1
84 Trường Đại học Cửu Long 15 15
85 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 24 0
86 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 23
87 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24 22.5
88 Trường Đại học Tiền Giang 18.5 15
89 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.25 22.75
90 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
91 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
92 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 24.01
93 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
94 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
95 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 23 0
96 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 27.9 26.9
97 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 27.9 25.9
98 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 24 0
99 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
100 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 16
101 Trường Đại học Bình Dương 15 15
102 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 0
103 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
104 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18.5 22
105 Trường Đại học Thành Đông 14 14
106 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 22
107 Trường Đại học Lạc Hồng 15.5 15
108 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 23
109 Trường Đại học Mở Hà Nội 24.55 23.38
110 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 23 0
111 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 25.3 23.1
112 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 18 15
113 Học viện Ngân hàng 26.2 0
114 Học viện Ngân hàng 26.2 25.1
115 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27.5 25
116 Trường Đại học Hải Phòng 17.5 21.5
117 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 25.98
118 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 26.5
119 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 27.5 27.5
120 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
121 Trường Đại học Tây Bắc 15 16
122 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 27.2 26
123 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 25.86
124 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 26.64
125 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23.5 23
126 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 19 22.8
127 Trường Đại học Hải Dương 14.5 15
128 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 23
129 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.3 21.12
130 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
131 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 25.25
132 Trường Đại học Gia Định 15.5 18
133 Trường Đại học Hùng Vương 16 17
134 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 27.9 0
135 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 27.9 0
136 Trường Đại học Văn Hiến 22 23.51
137 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 26.15 25.19
138 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 22.3 21.15
139 Trường Đại học Hà Nội 25.45 24.7
140 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 17 17.5
141 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
142 Trường Đại học Tây Nguyên 15 18.75
143 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25.25 24.5
144 Trường Đại học Hà Nội 24.5 24.2
145 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 22.3 0
146 Trường Đại học Tây Đô 16 15
147 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.25 23.5
148 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 22.5
149 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 15
150 Trường Đại học Hồng Đức 15 16
151 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.68
152 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.68
153 Trường Đại học Nam Cần Thơ 20 16
154 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 18
155 Trường Đại học Sài Gòn 0 21.8
156 Trường Đại học Phenikaa 23.5 21
157 Trường Đại học Sài Gòn 0 21.8
158 Trường Đại học Đông Á 15 15
159 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27 35.3
160 Trường Đại học Phenikaa 23 21
161 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 32.38 22.55
162 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 16.5
163 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.4 24.5
164 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27.5 21
165 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
166 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
167 Trường Đại học Đồng Tháp 0 16
168 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 16.5
169 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
170 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
171 Trường Đại học Quy Nhơn 18 15
172 Trường Đại học Vinh 20 20
173 Trường Đại học Vinh 21 21
174 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
175 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 22.3 0
176 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 16
177 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 15 0
178 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 15 0
179 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 27.2 0
180 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 15 0
181 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 24.1 23.34
182 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 27.2 0
183 Trường Đại học Văn Lang 18 16
184 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 22
185 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 0 24.2
186 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 21.3
187 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 15
188 Trường Đại học Cần Thơ 26.5 25.16
189 Trường Đại học Đông Á 0 15
190 Trường Đại học Cần Thơ 26.5 23.25
191 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 25.25
192 Trường Đại học Nha Trang 18 21
193 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.25 27.64
194 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.25 28.16
195 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.25 27.32
196 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 0
197 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 0
198 Trường Đại học Cần Thơ 26.5 24.1
199 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.35 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
2 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
3 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
4 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 21
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 24 25
6 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 27.5
7 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
8 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 16.5
9 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 27 29.5
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
11 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 22
12 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
13 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 17 18
14 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 19
15 Trường Đại học Công thương TP.HCM 25 23.5
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 27 0
17 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 27.35 27.53
18 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
19 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 20
20 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 18.5
21 Trường Đại học Thành Đô 18 18
22 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
23 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 27.97 28.03
24 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
25 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 27.07
26 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
27 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 27.99 26.26
28 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
29 Học viện Hàng không Việt Nam 24 0
30 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 0 18
31 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 0
32 Trường Đại học Quang Trung 22 18
33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 19
34 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
35 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 15
36 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
37 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 22.77 22.82
38 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
39 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
40 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
41 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
42 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 27
43 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 21 20.5
44 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
45 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
46 Trường Đại học Thái Bình 15 15
47 Trường Đại học Bạc Liêu 15 18
48 Trường Đại học Quảng Nam 14 15
49 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 27
50 Trường Đại học Thủ Dầu Một 23 25
51 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 26.1 0
52 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
53 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
54 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
55 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 24.5 20
56 Trường Đại học Điện Lực 26 26.5
57 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 25 0
58 Trường Đại học Nha Trang 7 0
59 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 25
60 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
61 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
62 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
63 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 0
64 Học viện Phụ nữ Việt Nam 19 20
65 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.8 19.5
66 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 24
67 Trường Đại học Giao thông Vận tải 28.37 0
68 Trường Đại học Nha Trang 0 28
69 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 19 18
70 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 0 18
71 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 24.5 0
72 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
73 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.42 24.16
74 Trường Đại học Cửu Long 6 6
75 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 24.5 0
76 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 24
77 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.8 24.5
78 Trường Đại học Tiền Giang 20.54 19.5
79 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.25 24.25
80 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
81 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
82 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 24.5
83 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
84 Trường Đại học Đà Lạt 23 21
85 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 25 0
86 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 25 0
87 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
88 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 16
89 Trường Đại học Bình Dương 15 15
90 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 0
91 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 18
92 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
93 Trường Đại học Thành Đông 18 18
94 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
95 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 25
96 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 21
97 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 25 0
98 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 28 28.5
99 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6.3
100 Học viện Ngân hàng 27.75 0
101 Học viện Ngân hàng 27.75 0
102 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 27.5
103 Trường Đại học Hải Phòng 23 24.5
104 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 28
105 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 0 27.5
106 Trường Đại học Tây Bắc 18 21
107 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 29
108 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 28.75
109 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 27 26
110 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 24
111 Trường Đại học Hải Dương 16.1 15.5
112 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19.5
113 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 24 26.3
114 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
115 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28 26
116 Trường Đại học Gia Định 16.5 18
117 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19.5
118 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
119 Trường Đại học Phú Yên 17 16.5
120 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
121 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 29.34 0
122 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 0 23
123 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 21 20.5
124 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
125 Trường Đại học Tây Nguyên 22.2 22.75
126 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 27.75 27.75
127 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
128 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 27 27
129 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 26.5 26.5
130 Học viện Ngân hàng 0 29.79
131 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 18
132 Trường Đại học Hồng Đức 20 0
133 Trường Đại học Nam Cần Thơ 26 18
134 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
135 Trường Đại học Phenikaa 26 26
136 Trường Đại học Đông Á 18 6
137 Trường Đại học Phenikaa 25 25
138 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 34.5 24.4
139 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 19.5
140 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
141 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
142 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
143 Trường Đại học Đồng Tháp 0 22
144 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18 20.5
145 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
146 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
147 Trường Đại học Quy Nhơn 23.5 23
148 Trường Đại học Vinh 22 24
149 Trường Đại học Vinh 23 0
150 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 21
151 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
152 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
153 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 20 0
154 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 20 0
155 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM 25.92 28.24
156 Trường Đại học Văn Lang 17 18
157 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25.75 25.75
158 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 19 20
159 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 19 18
160 Trường Đại học Cần Thơ 29.25 29
161 Trường Đại học Đông Á 0 6
162 Trường Đại học Cần Thơ 29.25 29
163 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28 26
164 Trường Đại học Nha Trang 6.6 0
165 Trường Đại học Nha Trang 0 28
166 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 0
167 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 0
168 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 0
169 Trường Đại học Cần Thơ 29.25 29
170 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 29.5 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 800 800
2 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
3 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
4 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 808
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 15
6 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 25.5 25
7 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 62.99
8 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 0
9 Trường Đại học Xây dựng 14 50
10 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 759
11 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 700
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại Học Đà Nẵng 811 784
13 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 15
14 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 21.5 20.05
15 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 776
16 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 919 0
17 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 716.5 846.25
18 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 600
19 Học viện Hàng không Việt Nam 800 0
20 Trường Đại học Quang Trung 550 500
21 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
22 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 919 927
23 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
24 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
25 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 16.45 17.1
26 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 919 0
27 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 14 50
28 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 700 650
29 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 14 0
30 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
31 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 919 979.6
32 Trường Đại học Bạc Liêu 500 600
33 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 24 24
34 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 740
35 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng 919 0
36 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
37 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 0 600
38 Trường Đại học Nha Trang 725 650
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 56.19
40 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
41 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 0
42 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
43 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.2 16
44 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
45 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
46 Trường Đại học Gia Định 600 600
47 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
48 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 16.5
49 Trường Đại học Tiền Giang 617 670
50 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 75
51 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
52 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
54 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
55 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 892 920
56 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 892 920
57 Trường Đại học Trà Vinh 400 50
58 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 75
59 Trường Đại học Bình Dương 500 500
60 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 0
61 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 600 570
62 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
63 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 0 650
64 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24.5 0
65 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
66 Học viện Ngân hàng 100 0
67 Học viện Ngân hàng 100 0
68 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 780 850
69 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 23.5
70 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 940
71 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 23 23.25
72 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 880 925
73 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 23.25
74 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 23.25
75 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 750 700
76 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
77 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
78 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 850 850
79 Trường Đại học Gia Định 600 700
80 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 892 920
81 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 892 920
82 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
83 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 15.19 0
84 Trường Đại học Sư phạm - Đại Học Đà Nẵng 0 600
85 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
86 Trường Đại học Tây Đô 500 500
87 Học viện Ngân hàng 0 21.6
88 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 0
89 Trường Đại học Sài Gòn 0 827
90 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
91 Trường Đại học Sài Gòn 0 813
92 Trường Đại học Phenikaa 95 0
93 Trường Đại học Đông Á 0 600
94 Trường Đại học Phenikaa 95 0
95 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 780 850
96 Trường Đại học Đồng Tháp 0 615
97 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
98 Trường Đại học Vinh 0 18
99 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
100 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 880 0
101 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 880 0
102 Trường Đại học Văn Lang 650 650
103 Trường Đại học Đông Á 0 600
104 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 850 765
105 Trường Đại học Nha Trang 725 650
106 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 0
107 Đại học Bách khoa Hà Nội 18.39 72.03
108 Đại học Bách khoa Hà Nội 21.96 79.12
109 Đại học Bách khoa Hà Nội 16.26 69.67