Trường Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2021

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 24.5
2 Giáo dục Công dân 25
3 Giáo dục Thể chất 24.25
4 Sư phạm Toán học 25.5
5 Sư phạm Tin học 23
6 Sư phạm Vật lý 24.5
7 Sư phạm Hoá học 25.75
8 Sư phạm Sinh học 23.75
9 Sư phạm Ngữ văn 26
10 Sư phạm Lịch sử 25
11 Sư phạm Địa lý 24.75
12 Sư phạm Tiếng Anh 26.5
13 Sư phạm Tiếng Pháp 21.75
14 Ngôn ngữ Anh 26.5
15 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 26.5
16 Ngôn ngữ Pháp 23.5
17 Triết học 24.25
18 Văn học 24.75
19 Kinh tế 25.5
20 Chính trị học 25.5
21 Xã hội học 25.75
22 Việt Nam học 25.5
23 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 25.5
24 Thông tin - thư viện 22.75
25 Quản trị kinh doanh 25.75
26 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 25.75
27 Marketing 26.25
28 Kinh doanh quốc tế 26.5
29 Kinh doanh thương mại 25.75
30 Tài Chính - Ngân hàng 25.75
31 Kế toán 25.5
32 Kiểm toán 25.25
33 Luật 25.5
34 Luật (học tại khu Hòa An) 25.5
35 Sinh học 19
36 Công nghệ Sinh học 24.5
37 Sinh học ứng dụng 19
38 Hoá học 23.25
39 Khoa học Môi trường 19.25
40 Toán ứng dụng 22.75
41 Khoa học máy tính 25
42 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 24
43 Kỹ thuật Phần mềm 25.25
44 Hệ thống thông tin 24.25
45 Kỹ thuật máy tính 23.75
46 Công nghệ thông tin 25.75
47 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 25.75
48 Công nghệ kỹ thuật hoá học 24
49 Quản lý công nghiệp 24.75
50 Kỹ thuật cơ khí 24.5
51 Kỹ thuật cơ điện tử 24.25
52 Kỹ thuật điện 23.75
53 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23
54 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.25
55 Kỹ thuật vật liệu 21.75
56 Kỹ thuật môi trường 19
57 Vật lý kỹ thuật 18.25
58 Công nghệ thực phẩm 25
59 Công nghệ sau thu hoạch 22
60 Công nghệ chế biến thuỷ sản 23.5
61 Kỹ thuật xây dựng 23.5
62 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
63 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.25
64 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 15.5
65 Chăn nuôi 21
66 Nông học 19.5
67 Khoa học cây trồng 19.25
68 Bảo vệ thực vật 21.75
69 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
70 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 18.25
71 Kinh tế nông nghiệp 24.5
72 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 24.5
73 Nuôi trồng thuỷ sản 22.25
74 Bệnh học thủy sản 20.25
75 Quản lý thủy sản 21.5
76 Thú y 24.5
77 Hóa dược 25.25
78 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25
79 Quản lý tài nguyên và môi trường 23
80 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 24
81 Quản lý đất đai 23
82 Công nghệ sinh học (CTTT) 24.5
83 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 22.25
84 Ngôn ngữ Anh (CLC) 26.5
85 Quản trị kinh doanh (CLC) 25.75
86 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 26.5
87 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 25.75
88 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 25
89 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 23.75
90 Công nghệ thông tin (CLC) 25.75
91 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 24
92 Kỹ thuật điện (CLC) 23.75
93 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 24.25
94 Công nghệ thực phẩm (CLC) 25
95 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 23.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 27.75
2 Giáo dục Công dân 25.25
3 Sư phạm Toán học 29.25
4 Sư phạm Tin học 24
5 Sư phạm Vật lý 27.75
6 Sư phạm Hoá học 29
7 Sư phạm Sinh học 25
8 Sư phạm Ngữ văn 27.75
9 Sư phạm Lịch sử 26
10 Sư phạm Địa lý 26
11 Sư phạm Tiếng Anh 28
12 Sư phạm Tiếng Pháp 24.25
13 Ngôn ngữ Anh 27.75
14 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 27.75
15 Ngôn ngữ Pháp 24
16 Triết học 24
17 Văn học 25.75
18 Kinh tế 28.25
19 Chính trị học 26
20 Xã hội học 26.25
21 Việt Nam học 27.25
22 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 27.25
23 Thông tin - thư viện 21.5
24 Quản trị kinh doanh 28.75
25 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 28.75
26 Marketing 29
27 Kinh doanh quốc tế 29
28 Kinh doanh thương mại 28.25
29 Tài Chính - Ngân hàng 28.75
30 Kế toán 28.5
31 Kiểm toán 27.5
32 Luật 27.25
33 Luật (học tại khu Hòa An) 27.25
34 Sinh học 19.5
35 Công nghệ Sinh học 25.75
36 Sinh học ứng dụng 19.5
37 Hoá học 21.5
38 Khoa học Môi trường 19.5
39 Toán ứng dụng 22
40 Khoa học máy tính 27
41 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 25.25
42 Kỹ thuật Phần mềm 27.5
43 Hệ thống thông tin 25.75
44 Kỹ thuật máy tính 24.5
45 Công nghệ thông tin 28.5
46 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 28.5
47 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26
48 Quản lý công nghiệp 26.75
49 Kỹ thuật cơ khí 26.75
50 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5
51 Kỹ thuật điện 25.25
52 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.5
53 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 26
54 Kỹ thuật vật liệu 20.75
55 Kỹ thuật môi trường 19.5
56 Vật lý kỹ thuật 19.5
57 Công nghệ thực phẩm 28
58 Công nghệ sau thu hoạch 19.5
59 Công nghệ chế biến thuỷ sản 24.25
60 Kỹ thuật xây dựng 25.25
61 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.5
62 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 21.25
63 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 19.5
64 Chăn nuôi 20
65 Nông học 21.75
66 Khoa học cây trồng 19.5
67 Bảo vệ thực vật 23
68 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19.5
69 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 19.5
70 Kinh tế nông nghiệp 26
71 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 26
72 Nuôi trồng thuỷ sản 22.5
73 Bệnh học thủy sản 19.5
74 Quản lý thủy sản 19.5
75 Thú y 27.75
76 Hóa dược 28
77 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28
78 Quản lý tài nguyên và môi trường 23
79 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 24.5
80 Quản lý đất đai 25.25
81 Công nghệ sinh học (CTTT) 25.75
82 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 22.5
83 Ngôn ngữ Anh (CLC) 27.75
84 Quản trị kinh doanh (CLC) 28.75
85 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 29
86 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 28.75
87 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 28
88 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 25.25
89 Công nghệ thông tin (CLC) 28.5
90 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 26
91 Kỹ thuật điện (CLC) 25.25
92 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 26
93 Công nghệ thực phẩm (CLC) 28
94 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 25.25