Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Thởi đại ngày nay những việc làm nặng nhọc, tính toán dần được thay thế bởi máy tính. Và vì thế nhu cầu nhân lực ngày càng chú trọng về các công nghệ này. Vì vậy việc học và hiểu biết về công nghệ này là một lợi thế với các bạn sinh viên. Và ngành Khoa học máy tính chính là nơi cung cấp cho bạn một con đường rõ ràng và những nền tảng quan trọng nhất để làm việc với công nghệ của tương lai. 

Vậy nó là gì, học như thế nào và làm được gì? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết này.

Ngành Khoa học máy tính là gì?

Khoa học Máy tính(Computer science) là ngành nghiên cứu về máy tính và các hệ thống tính toán, quy trình và cách hoạt động của máy tính, cải thiện và nâng cao hiệu suất cho các thuật toán, công nghệ mới, giao tiếp giữa máy tính và con người. Thông qua ngành này giúp các bạn  có thể xây dựng các phẩm phần mềm trí tuệ nhân tạo, máy học...

Một số hướng đi của ngành này bao gồm: Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence, Học máy (Machine Learning), Đồ họa và xử lý ảnh(Digital Image Processing),...

Học Khoa học máy tính cần chuẩn bị những gì?

Đầu tiên các bạn phải chuẩn bị tâm lý thật vững vì đây là ngành học rất khó và các môn học chuyên ngành cơ sở khá hàn lâm. Và điều quan trọng hơn nữa là khi bạn bước vô ngành này thì bạn cực dễ sốc tâm lý vì xung quanh bạn toàn là mấy bạn chuyên Tin (khi bạn chỉ mới biết cin, cout thì tụi nó đã biết KMP,DP,Suffix Array..., à có đứa còn có giải quốc gia nữa chứ) Thật sự mình đã từng sốc cực khi mới học vì vậy mừng mong các bạn luôn lạc quan và cố gắng đi theo chúng nó chứ đừng từ bỏ nhé !

Tiếp theo đó là hãy trang bị cho mình một kiến thức toán học thật vững vì không chỉ ngành KHMT không đâu mà  các ngành CNTT khác đều yêu cầu rất nặng về Toán. À và Toán ở đây là khả năng giải quyết vấn đề, cách suy nghĩ về vấn đề đó chứ không phải toán cấp 3 đâu nên nếu bạn cảm thấy bạn có tư duy tốt thì vẫn theo được ngành này nha. Riêng các bạn có định hướng theo các ngành về AI,ML... thì cần tập trung vào việc học toán khi lên đại học nhé vì nếu bạn học không tốt các môn Giải Tích,DSTT,XSTK thì khi học các chuyên ngành này sẽ khá mệt đấy.

Khả năng tự học : Lên đại học thì các bạn sẽ không thể học theo cách thầy cô bảo gì thì học ấy như lúc cấp 3 được mà các bạn buộc phải chủ động tìm hiểu và đọc qua các tài liệu về môn học đó trước vì nó sẽ giúp bạn tiếp thu bài giảng thầy cô tốt hơn. Và đặc biệt hơn là lên đại học chỉ dạy bạn những kiến thức nền tảng nhất nên các bạn buộc phải tìm hiểu về các công nghệ mới và ứng dụng những gì mình đã học để có thể làm việc được nhé

Khả năng ngoại ngữ: đối với ngành này thì ngoại ngữ là điều tối quan trọng, vì thế hãy luôn đầu tư ngoại ngữ của mình ngay từ bây giờ nhé, vì nếu bạn có khả năng ngoại ngữ tốt thì bạn có thể offer vào các công ty lớn, công ty nước ngoài và quan trọng nhất là dễ dàng đọc  và xem các tài liệu tiếng anh. 2 ngoại ngữ mà dân CNTT mình cần nhất là tiếng Nhật với Tiếng Anh

Những vị trí việc làm sau khi học Khoa học máy tính

Đối với các bạn chuyên ngành công nghệ tri thức và máy học:  lập trình viên tại các doanh nghiệp về CNTT; chuyên viên nghiên cứu và phát triển các công nghệ tri thức, các sản phẩm mang tính thông minh; cán bộ nghiên cứu khoa học ở các trường, viện, trung tâm, công ty công nghệ...

Đối với các bạn chuyên ngành Thị giác máy tính và đa phương tiện:lập trình đồ họa game, chuyên viên xử lý ảnh ,video,thực tại ảo, cán bộ ở các trường, viện trung tâm nghiên cứu...

Đối với các bạn chuyên ngành Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: chuyên viên nghiên cứu và phát triển các công nghệ, đặc biệt là các sản phẩm liên quan đến xử lý ngôn ngữ tự nhiên như: trợ lý ảo, từ điển, dịch tự động,… ; cán bộ giảng dạy,…

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Khoa học máy tính

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Ngoại thương 0 27.2
2 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 79.84 84.16
3 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 20.4 23.05
4 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
5 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 23.91 24.6
6 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng 17 17
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 17 17
8 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 0 17
9 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng 0 18.5
10 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 34.7 34.7
11 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 26.9 27.3
12 Trường Đại học CMC 23 23
13 Trường Đại học Đại Nam 15 16
14 Trường Đại học Việt Đức 22 22
15 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 26.55 26.31
16 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 16.5 22.1
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.24 25.41
18 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
19 Trường Đại học Văn Hiến 16.15 16.3
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
22 Trường Đại học Phenikaa 0 21
23 Trường Đại học Phenikaa 23 23
24 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 24
25 Trường Đại học Thăng Long 0 22
26 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 22.9 22
27 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 28.05 28.5
28 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.05 25.32
29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.35 33
30 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
31 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 35.35 35.55
32 Trường Đại học Mở TP.HCM 24 20
33 Trường Đại học Mở TP.HCM 22.7 20
34 Trường Đại học Đồng Tháp 15 15
35 Trường Đại học Vinh 18 18
36 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 75.63 83.63
37 Đại học Kinh tế TP.HCM 23.4 25
38 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 16
39 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
40 Đại học Duy Tân 14 18
41 Đại học Duy Tân 15.5 18
42 Trường Đại học Cần Thơ 24.4 24.43
43 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 21
44 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.25 30.8
45 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 66.76 79.63
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31 28
47 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 23.5 0
48 Đại học Bách khoa Hà Nội 29.42 28.53
49 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31 28
50 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 28
51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 22
52 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
53 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
54 Đại học Bách khoa Hà Nội 24.96 21

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 86.7
2 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 22.5 24.4
3 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
4 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 27.25
5 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng 18 19.23
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 25 25
7 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 0 18
8 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh - Đại học Đà Nẵng 21 0
9 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 30 0
10 Trường Đại học CMC 23 23
11 Trường Đại học Đại Nam 18 18
12 Trường Đại học Việt Đức 8 8
13 Trường Đại học Hạ Long 0 18
14 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 28.1 0
15 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 18.5 20.2
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 28.18
17 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
18 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
20 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
21 Trường Đại học Phenikaa 0 25
22 Trường Đại học Phenikaa 27 27
23 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27.5 0
24 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 23.63 25.5
25 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 10
26 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.77
27 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 37.25 37
28 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
29 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27.75
30 Trường Đại học Mở TP.HCM 28 24.3
31 Trường Đại học Mở TP.HCM 28 21.5
32 Trường Đại học Đồng Tháp 19 19
33 Trường Đại học Vinh 24 24
34 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 86.2
35 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 67
36 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 18
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
38 Đại học Duy Tân 18 18
39 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 28.25
40 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 25
41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.5 33.5
42 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 81.7
43 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.5 28
44 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
45 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.5 28
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
47 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 26
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
49 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 640 0
2 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
3 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 60
4 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 65
5 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 0 650
6 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 150 145
7 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 915 925
8 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20.65 20.65
9 Trường Đại học Giao thông Vận tải 55.53 58.34
10 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
11 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
14 Trường Đại học Phenikaa 0 50
15 Trường Đại học Phenikaa 0 50
16 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 850 0
17 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
18 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 915 0
19 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM 915 0
20 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 1035 0
21 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 18.01
22 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 880 900
23 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.22
24 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 730
25 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 740
26 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
27 Trường Đại học Vinh 18 18.28
28 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 900
29 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
30 Đại học Duy Tân 650 650
31 Trường Đại học Cần Thơ 0 335
32 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 700
33 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 840
34 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 700
35 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 700 0
36 Đại học Bách khoa Hà Nội 83.9 83.82
37 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
38 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
39 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 600
40 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 700
41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 700
42 Đại học Bách khoa Hà Nội 60.12 50.29