Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Ngành luật là gì?

Tìm hiểu ngành luật chúng ta có thể thấy được đây là ngành tương đối rộng. Ngành luật là đơn vị cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật. Ngành này bao gồm các quy định pháp luật nhằm điều chỉnh các loại quan hệ xã hội.

Sinh viên theo học ngành luật sẽ được đào tạo những kiến thức về pháp luật. Tùy thuộc vào những chuyên ngành khác nhau mà các bạn sẽ được học những môn học và kiến thức khác nhau. Trước khi quyết định theo học ngành này thì các bạn nên tìm hiểu những kiến thức giới thiệu về ngành luật để hiểu cơ bản về ngành học.

Sinh viên ngành luật ra trường làm gì?

Vấn đề việc làm sau ra trường của ngành luật cũng là một trong những vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Vậy học luật ra trường làm gì? Cùng tham khảo một số vị trí việc làm dưới đây nhé.

Công chứng viên 

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành luật có thể làm việc trong vị trí công chứng viên. Công chứng viên là người có nhiệm vụ là tư vấn và thẩm định công chứng cho khách hàng. Vị trí này còn có nhiệm vụ soạn thảo, thẩm định hợp đồng, hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Chuyên viên pháp lý 

Chuyên viên pháp lý là một trong những vị trí công việc có tiềm năng, cơ hội việc làm cao. Ở vị trí này, công việc của họ là giải quyết, tư vấn những vấn đề liên quan đến pháp luật cho các công ty, doanh nghiệp. Chuyên viên pháp lý thường xuyên phải nghiên cứu, soạn thảo và hoàn thiện các văn bản, hồ sơ pháp lý. Bên cạnh đó, họ cũng là người gặp mặt, làm việc trực tiếp với các cơ quan  nhà nước. Để làm tốt công việc này thì bạn cần có khả năng giao tiếp tốt, có sức thuyết phục. 

Kiểm sát viên –  Công tố viên 

Học ngành luật ra trường làm gì? Kiểm sát viên, công tố viên là một trong những đáp án dành cho bạn. Công việc của vị trí công việc này là là điều tra, truy tố và buộc tội những kẻ vi phạm pháp luật trong các vụ án hình sự và phiên tòa xét xử. Bên cạnh đó, họ còn có thể thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Viện trưởng Viện kiểm sát.

Luật sư 

Luật sư chắc chắn là công việc được nhiều người nghĩ đến đầu tiên khi có thắc mắc học trường luật ra làm gì. Công việc của một luật sư là nghiên cứu, phân tích và soạn thảo các văn bản pháp lý theo phân công. Luật sư là người tư vấn pháp lý, đại diện pháp luật cho các cá nhân hoặc tổ chức trong giải quyết tranh chấp, tố tụng… Ngoài ra, luật sư còn là người thu thập chứng cứ cho quá trình kiện tụng. Sau đó cung cấp hồ kiện tụng cho Tòa án, Nhà nước hoặc tổ chức trọng tài…

Thư ký tòa án 

Thư ký tòa án là vị trí công chức làm việc tại Tòa án. Thư ký tòa án có công việc cụ thể là  ghi chép, tổng hợp các văn bản tố tụng, quản lý hồ sơ. Đây cũng là vị trí hỗ trợ cho thẩm phán thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật. Để có thể trở thành thư ký tòa án thì bạn phải có bằng cử nhân Luật, vượt qua kỳ thi tuyển công chức của Tòa Án.

Giảng viên ngành luật 

Với thắc mắc sinh viên ngành luật ra trường làm gì thì giảng viên cũng là một trong những công việc dành cho bạn. Bạn có thể trở thành giảng viên ngành luật ở các trường đại học, cao đẳng đào tạo chuyên ngành này. Bên cạnh kiến thức chuyên sâu về luật, để trở thành giảng viên thì bạn cần có nghiệp vụ sư phạm và một số kỹ năng khác như : tin học, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình…

Thẩm phán 

Thẩm phán chắc chắn là vị trí công việc được nhiều người ao ước. Chức danh này cao quý và đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công lý, thực thi pháp luật. thuộc về những người có nhiệm vụ bảo vệ công lý và thực thi pháp luật. 

Pháp chế doanh nghiệp

Pháp chế doanh nghiệp đang là vị trí công việc được nhiều sinh viên ra trường lựa chọn. Kinh tế phát triển kéo theo sự thành lập của nhiều doanh nghiệp. Để doanh nghiệp có thể hoạt động ổn định và hợp pháp, chắc chắn cần đến phòng ban pháp chế. Nhiệm vụ của những người làm pháp chế doanh nghiệp là tư vấn, kiểm soát các hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.

Học xong ngành luật làm việc ở đâu?

Các môi trường làm việc của ngành luật có thể kể tới như :

  • Viện kiểm sát:
  • Phòng công chứng của Nhà nước
  • Làm việc tại Bộ tư pháp
  • Làm việc tại Bộ phận pháp chế:

Trên đây là những thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn “ngành luật là gì” và “Học ngành luật ra làm gì”. Cơ hội việc làm của ngành luật cũng đang rất rộng mở. Hãy tự tin theo đuổi đam mê của mình với ngành luật nhé!

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Luật

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.25 24.11
2 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
3 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.9 24.35
4 Trường Đại học Luật - Đại học Huế 19 19
5 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 16.5 16
6 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 21.8
7 Học viện Tòa án 24.3 21.5
8 Học viện Cán bộ TP.HCM 24.5 23.5
9 Học viện Tòa án 24.95 23.75
10 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 23.28
11 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 28.25 27.5
12 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.2 22.91
13 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.25 27.11
14 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 25.3 25.1
15 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 15
16 Trường Đại học Luật Hà Nội 25.35 24
17 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 26.18
18 Học viện Tòa án 23.35 22
19 Học viện Tòa án 24.6 23.79
20 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 23.43
21 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.95 24
22 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.45 24.6
23 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.25 23.61
24 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 26.22 25.1
25 Trường Đại học Tiền Giang 21.75 16.5
26 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.25 22.75
27 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.75 26.5
28 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 23.09
29 Học viện Tòa án 22.25 21.15
30 Học viện Tòa án 22.8 21.5
31 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 23.14
32 Trường Đại học Luật Hà Nội 25.8 25.75
33 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
34 Trường Đại học Mở Hà Nội 23 22.55
35 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 22.62 24.28
36 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.7 25.1
37 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
38 Trường Đại học Gia Định 15 15
39 Trường Đại học Luật Hà Nội 19 18.15
40 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 27.15
41 Học viện Tòa án 22.95 21.35
42 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
43 Học viện Phụ nữ Việt Nam 20 21.5
44 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 24 22
45 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
46 Học viện Tòa án 23.8 21.75
47 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 25.6
48 Trường Đại học Luật Hà Nội 19 18.15
49 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
50 Trường Đại học Mở Hà Nội 26.25 23.96
51 Trường Đại học Công đoàn 0 23.23
52 Trường Đại học Thái Bình 18.25 16.5
53 Trường Đại học Luật Hà Nội 24.5 18.15
54 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 20.35
55 Học viện Tòa án 27.75 26.2
56 Học viện Tòa án 29 27.31
57 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 20.05
58 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
59 Trường Đại học Luật Hà Nội 19.9 18.15
60 Trường Đại học Cửu Long 15 15
61 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
62 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 22.75
63 Trường Đại học Thành Đông 14 14
64 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 25.33
65 Học viện Tòa án 26.8 25
66 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
67 Học viện Tòa án 28 26.63
68 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 21.25
69 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
70 Trường Đại học Văn Hiến 21.05 16.05
71 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
72 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 20.35
73 Học viện Tòa án 23.85 22.65
74 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
75 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 18 21.5
76 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 24.25 0
77 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 26.25 0
78 Học viện Tòa án 25.05 24.92
79 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 20.05
80 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 25.33
81 Học viện Tòa án 22.1 21.7
82 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 19
83 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.5 31.85
84 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 23.5 23.5
85 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 24.65 22.51
86 Trường Đại học Ngoại thương 27.5 26.9
87 Học viện Tòa án 23.4 23.45
88 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 21.25
89 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 0 14
90 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
91 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 27.5 25.17
92 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 26.5 24.17
93 Trường Đại học Sài Gòn 22.8 22.87
94 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.87
95 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18.5 23.25
96 Học viện Biên Phòng 28.25 27.47
97 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 26.5 24.17
98 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 24.17
99 Học viện Biên Phòng 26.75 25.5
100 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
101 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.99 21.25
102 Trường Đại học Hồng Đức 17.5 16
103 Trường Đại học Đông Á 15 15
104 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.2 23.4
105 Trường Đại học Văn Lang 18 16
106 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
107 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.3 26.6
108 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
109 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
110 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 33.93 23.5
111 Trường Đại học Quy Nhơn 15 17.75
112 Trường Đại học Vinh 19 19
113 Trường Đại học Đồng Tháp 0 15.5
114 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 26.25 23.72
115 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 23.47
116 Trường Đại học Cần Thơ 25.75 25.1
117 Trường Đại học Cần Thơ 25.75 22.5
118 Trường Đại học Nam Cần Thơ 23 15
119 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 25.41
120 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 22.5
121 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
122 Trường Đại học Duy Tân 14 14
123 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 24.24
124 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 0
125 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 0
126 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 24.38
127 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 0
128 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32 28
129 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 0
130 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.7 24.2
131 Trường Đại học Nha Trang 19 19
132 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 22
133 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 16 0
134 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 15 0
135 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 24.5 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
2 Trường Đại học Luật - Đại học Huế 20 21
3 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 22 22.5
4 Học viện Tòa án 24.93 26.55
5 Học viện Cán bộ TP.HCM 18 26.1
6 Học viện Tòa án 25.17 27.04
7 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 18
8 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.69 28.63
9 Học viện Tòa án 24.96 26.1
10 Học viện Tòa án 26.2 27.76
11 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.72 28.8
12 Trường Đại học Tiền Giang 22.44 21.6
13 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.25 25
14 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.68 28.67
15 Học viện Tòa án 23.71 25.59
16 Học viện Tòa án 25.98 26.45
17 Trường Đại học Luật Hà Nội 26.3 28.55
18 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
19 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
20 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
21 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
22 Trường Đại học Luật Hà Nội 21 23.41
23 Học viện Tòa án 25.18 24.97
24 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 0
25 Học viện Phụ nữ Việt Nam 21.5 21.5
26 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 18 24.5
27 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
28 Học viện Tòa án 25.64 26.27
29 Trường Đại học Luật Hà Nội 21 23.8
30 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 19 18.25
31 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 21
32 Trường Đại học Thái Bình 15 15
33 Trường Đại học Luật Hà Nội 21 22.43
34 Học viện Tòa án 24.19 25.52
35 Học viện Tòa án 26.89 27.44
36 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
37 Trường Đại học Luật Hà Nội 21 22.53
38 Trường Đại học Cửu Long 6 6
39 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
40 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 19 27
41 Trường Đại học Thành Đông 18 18
42 Học viện Tòa án 26.31 24.5
43 Trường Đại học Kinh Bắc 18 18
44 Học viện Tòa án 27.02 27.29
45 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
46 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
47 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
48 Học viện Tòa án 22.93 23.87
49 Trường Đại học Thành Đô 18 18
50 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 28 0
51 Học viện Tòa án 25.65 26.17
52 Học viện Tòa án 25.12 22.6
53 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.5 35.75
54 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.5 27
55 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 23.5 26.61
56 Học viện Tòa án 26.05 24.6
57 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 0 15
58 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
59 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 30.5 0
60 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 29.5 0
61 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21.25 25.6
62 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
63 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
64 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 26 24.35
65 Trường Đại học Hồng Đức 17.5 0
66 Trường Đại học Đông Á 18 6
67 Trường Đại học Văn Lang 16 18
68 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
69 Trường Đại học Đà Lạt 25 23
70 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
71 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 35 24.87
72 Trường Đại học Quy Nhơn 23 23
73 Trường Đại học Vinh 19 20
74 Trường Đại học Đồng Tháp 0 24
75 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25 29.03
76 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 29.5
77 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 26.75
78 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 26.75
79 Trường Đại học Nam Cần Thơ 23 18
80 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 65
81 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
82 Trường Đại học Duy Tân 18 18
83 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 81.8
84 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 0
85 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 0
86 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 81.6
87 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 0
88 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.1 32.75
89 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 0
90 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.06 80.12
91 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 68
92 Trường Đại học Nha Trang 7 0
93 Trường Đại học Nha Trang 0 28
94 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 27
95 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 23 0
96 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 22 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
2 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
3 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
4 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
5 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
6 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
7 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
8 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
9 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 75
10 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
11 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 18.1 0
12 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 17 0
13 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
14 Trường Đại học Gia Định 600 600
15 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
16 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
17 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 20
18 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
19 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
20 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
21 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 680 0
22 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 780
23 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 800 830
24 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 0 600
26 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 9
27 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
28 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 9
29 Trường Đại học Sài Gòn 785 785
30 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 9
31 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 700
32 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 9
33 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 9
34 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 713 750
35 Trường Đại học Đông Á 0 600
36 Trường Đại học Văn Lang 650 650
37 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
38 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
39 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
40 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
41 Trường Đại học Vinh 0 18
42 Trường Đại học Đồng Tháp 0 615
43 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 900
44 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
45 Trường Đại học Duy Tân 600 650
46 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 758
47 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 0
48 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 0
49 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 745
50 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 0
51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 700
52 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 0
53 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 784 731
54 Đại học Kinh tế TP.HCM 0 900
55 Trường Đại học Nha Trang 725 600
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
57 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 680 0