Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Ngành luật là gì?

Tìm hiểu ngành luật chúng ta có thể thấy được đây là ngành tương đối rộng. Ngành luật là đơn vị cấu trúc bên trong của hệ thống pháp luật. Ngành này bao gồm các quy định pháp luật nhằm điều chỉnh các loại quan hệ xã hội.

Sinh viên theo học ngành luật sẽ được đào tạo những kiến thức về pháp luật. Tùy thuộc vào những chuyên ngành khác nhau mà các bạn sẽ được học những môn học và kiến thức khác nhau. Trước khi quyết định theo học ngành này thì các bạn nên tìm hiểu những kiến thức giới thiệu về ngành luật để hiểu cơ bản về ngành học.

Sinh viên ngành luật ra trường làm gì?

Vấn đề việc làm sau ra trường của ngành luật cũng là một trong những vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Vậy học luật ra trường làm gì? Cùng tham khảo một số vị trí việc làm dưới đây nhé.

Công chứng viên 

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành luật có thể làm việc trong vị trí công chứng viên. Công chứng viên là người có nhiệm vụ là tư vấn và thẩm định công chứng cho khách hàng. Vị trí này còn có nhiệm vụ soạn thảo, thẩm định hợp đồng, hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Chuyên viên pháp lý 

Chuyên viên pháp lý là một trong những vị trí công việc có tiềm năng, cơ hội việc làm cao. Ở vị trí này, công việc của họ là giải quyết, tư vấn những vấn đề liên quan đến pháp luật cho các công ty, doanh nghiệp. Chuyên viên pháp lý thường xuyên phải nghiên cứu, soạn thảo và hoàn thiện các văn bản, hồ sơ pháp lý. Bên cạnh đó, họ cũng là người gặp mặt, làm việc trực tiếp với các cơ quan  nhà nước. Để làm tốt công việc này thì bạn cần có khả năng giao tiếp tốt, có sức thuyết phục. 

Kiểm sát viên –  Công tố viên 

Học ngành luật ra trường làm gì? Kiểm sát viên, công tố viên là một trong những đáp án dành cho bạn. Công việc của vị trí công việc này là là điều tra, truy tố và buộc tội những kẻ vi phạm pháp luật trong các vụ án hình sự và phiên tòa xét xử. Bên cạnh đó, họ còn có thể thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Viện trưởng Viện kiểm sát.

Luật sư 

Luật sư chắc chắn là công việc được nhiều người nghĩ đến đầu tiên khi có thắc mắc học trường luật ra làm gì. Công việc của một luật sư là nghiên cứu, phân tích và soạn thảo các văn bản pháp lý theo phân công. Luật sư là người tư vấn pháp lý, đại diện pháp luật cho các cá nhân hoặc tổ chức trong giải quyết tranh chấp, tố tụng… Ngoài ra, luật sư còn là người thu thập chứng cứ cho quá trình kiện tụng. Sau đó cung cấp hồ kiện tụng cho Tòa án, Nhà nước hoặc tổ chức trọng tài…

Thư ký tòa án 

Thư ký tòa án là vị trí công chức làm việc tại Tòa án. Thư ký tòa án có công việc cụ thể là  ghi chép, tổng hợp các văn bản tố tụng, quản lý hồ sơ. Đây cũng là vị trí hỗ trợ cho thẩm phán thực hiện chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật. Để có thể trở thành thư ký tòa án thì bạn phải có bằng cử nhân Luật, vượt qua kỳ thi tuyển công chức của Tòa Án.

Giảng viên ngành luật 

Với thắc mắc sinh viên ngành luật ra trường làm gì thì giảng viên cũng là một trong những công việc dành cho bạn. Bạn có thể trở thành giảng viên ngành luật ở các trường đại học, cao đẳng đào tạo chuyên ngành này. Bên cạnh kiến thức chuyên sâu về luật, để trở thành giảng viên thì bạn cần có nghiệp vụ sư phạm và một số kỹ năng khác như : tin học, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình…

Thẩm phán 

Thẩm phán chắc chắn là vị trí công việc được nhiều người ao ước. Chức danh này cao quý và đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công lý, thực thi pháp luật. thuộc về những người có nhiệm vụ bảo vệ công lý và thực thi pháp luật. 

Pháp chế doanh nghiệp

Pháp chế doanh nghiệp đang là vị trí công việc được nhiều sinh viên ra trường lựa chọn. Kinh tế phát triển kéo theo sự thành lập của nhiều doanh nghiệp. Để doanh nghiệp có thể hoạt động ổn định và hợp pháp, chắc chắn cần đến phòng ban pháp chế. Nhiệm vụ của những người làm pháp chế doanh nghiệp là tư vấn, kiểm soát các hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.

Học xong ngành luật làm việc ở đâu?

Các môi trường làm việc của ngành luật có thể kể tới như :

  • Viện kiểm sát:
  • Phòng công chứng của Nhà nước
  • Làm việc tại Bộ tư pháp
  • Làm việc tại Bộ phận pháp chế:

Trên đây là những thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn “ngành luật là gì” và “Học ngành luật ra làm gì”. Cơ hội việc làm của ngành luật cũng đang rất rộng mở. Hãy tự tin theo đuổi đam mê của mình với ngành luật nhé!

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Luật

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.35 24.5
2 Trường Đại học Luật - Đại học Huế 19 21
3 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 21.8 24.3
4 Học viện Tòa án 21.5 23.42
5 Học viện Cán bộ TP.HCM 23.5 17
6 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.11 24.57
7 Trường Đại học Luật TP.HCM 22.91 23.77
8 Học viện Tòa án 23.75 24.49
9 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 23.28 24.6
10 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 27.5 28.36
11 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 25.1 25.4
12 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 26.18 27.58
13 Học viện Tòa án 22 23.75
14 Trường Đại học Luật Hà Nội 24 26.15
15 Trường Đại học Luật TP.HCM 27.11 27.27
16 Trường Đại học Luật TP.HCM 23.61 24.27
17 Trường Đại học Luật Hà Nội 24 26.15
18 Học viện Tòa án 23.79 24.3
19 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 23.43 24.75
20 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.6 25
21 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 25.1 26.52
22 Trường Đại học Tiền Giang 16.5 20.5
23 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 23.09 24.35
24 Học viện Tòa án 21.15 22.7
25 Trường Đại học Luật Hà Nội 26.5 28.15
26 Trường Đại học Thủ Dầu Một 23.25 24
27 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 22.75 24.45
28 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 17
29 Trường Đại học Luật Hà Nội 25.75 26.25
30 Trường Đại học Mở Hà Nội 22.55 23.77
31 Học viện Tòa án 21.5 22.85
32 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 23.14 23.48
33 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 24.28 25
34 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 25.1 24.5
35 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
36 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 22 25.5
37 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 27.15 28.42
38 Học viện Tòa án 21.35 21.05
39 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
40 Trường Đại học Công đoàn 0 26.38
41 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
42 Trường Đại học Gia Định 15 15
43 Học viện Hành chính Quốc gia 0 24.8
44 Học viện Phụ nữ Việt Nam 21.5 24.25
45 Học viện Hành chính Quốc gia 0 27.8
46 Học viện Tòa án 21.75 21.7
47 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 25.6 25.51
48 Trường Đại học Thái Bình 16.5 17.5
49 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 0 25.4
50 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
51 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 0 26.52
52 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20.35 23.15
53 Học viện Tòa án 26.2 28.1
54 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.96 25.52
55 Học viện Hành chính Quốc gia 0 24.8
56 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 16 16
57 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
58 Học viện Hành chính Quốc gia 0 27.8
59 Trường Đại học Công đoàn 23.23 0
60 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.75 25.12
61 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 15 15
62 Học viện Tòa án 27.31 28.2
63 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20.05 20.45
64 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
65 Trường Đại học Cửu Long 15 15
66 Trường Đại học Thành Đông 14 14
67 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 25.33 24.2
68 Học viện Tòa án 25 27.67
69 Trường Đại học Luật Hà Nội 18.15 22.85
70 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
71 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 21.5 24.75
72 Trường Đại học Luật Hà Nội 18.15 22.85
73 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
74 Trường Đại học Ngoại thương 26.9 27.5
75 Học viện Tòa án 26.63 27.67
76 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 21.25 22.4
77 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20.35 22.7
78 Học viện Tòa án 22.65 24.68
79 Trường Đại học Luật Hà Nội 18.15 22.85
80 Trường Đại học Luật Hà Nội 18.15 22.85
81 Học viện Tòa án 24.92 25.32
82 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20.05 22.35
83 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
84 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 25.17 28.8
85 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 25.33 26.03
86 Học viện Tòa án 21.7 21.95
87 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 23.5 24.25
88 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
89 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.85 33.45
90 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.51 25.1
91 Học viện Tòa án 23.45 23.75
92 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 21.25 23.23
93 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 24.17 0
94 Trường Đại học Văn Hiến 16.05 16.2
95 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 27.8
96 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 0 27.62
97 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
98 Trường Đại học Bình Dương 0 15
99 Trường Đại học Sài Gòn 22.87 23.76
100 Trường Đại học Sài Gòn 23.87 24.76
101 Học viện Biên Phòng 27.47 26.75
102 Trường Đại học Hoa Sen 0 16
103 Học viện Biên Phòng 25.5 26.63
104 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 19 17
105 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
106 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.25 25.25
107 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 23.5 26.5
108 Trường Đại học Hồng Đức 16 16
109 Trường Đại học Đông Á 15 15
110 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
111 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
112 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.4 24.75
113 Trường Đại học Văn Lang 16 16
114 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
115 Trường Đại học Nha Trang 19 21
116 Trường Đại học Đại Nam 0 16
117 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.6 26.91
118 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 0
119 Trường Đại học Đà Lạt 18 22
120 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
121 Trường Đại học Quy Nhơn 17.75 23.65
122 Trường Đại học Lạc Hồng 0 18.75
123 Trường Đại học Đồng Tháp 15.5 24.21
124 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 23.72 26.03
125 Trường Đại học Vinh 19 18
126 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 23.47 26.62
127 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
128 Trường Đại học Cần Thơ 25.1 26.01
129 Trường Đại học Cần Thơ 22.5 25.5
130 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.41 25.8
131 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.5 23.5
132 Đại học Duy Tân 14 18
133 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
134 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 31.1
135 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.24 25.25
136 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.38 25.41
137 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.2 25.24
138 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
139 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
140 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
141 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 22

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Luật - Đại học Huế 21 21
2 Học viện Tòa án 26.55 26.51
3 Học viện Cán bộ TP.HCM 26.1 26.45
4 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
5 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
6 Học viện Tòa án 27.04 27.29
7 Học viện Tòa án 26.1 24.8
8 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.63 27.86
9 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
10 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
11 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.8 28.1
12 Học viện Tòa án 27.76 28.01
13 Trường Đại học Tiền Giang 21.6 19.13
14 Học viện Tòa án 25.59 25.76
15 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.67 28.6
16 Trường Đại học Thủ Dầu Một 25.6 25
17 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25 26.75
18 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
19 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.55 0
20 Trường Đại học Mở Hà Nội 20 0
21 Học viện Tòa án 26.45 26.67
22 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
23 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 24.5 26
24 Học viện Tòa án 24.97 23.88
25 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
26 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 27.64
27 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24
28 Trường Đại học Gia Định 16.5 18
29 Học viện Hành chính Quốc gia 0 28.25
30 Học viện Phụ nữ Việt Nam 21.5 22
31 Học viện Hành chính Quốc gia 0 28.25
32 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 26.76
33 Học viện Tòa án 26.27 26.4
34 Trường Đại học Thái Bình 15 18
35 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
36 Học viện Tòa án 25.52 26.04
37 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 27.05
38 Trường Đại học Mở Hà Nội 21 0
39 Học viện Hành chính Quốc gia 0 28.25
40 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 22.5 18
41 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
42 Học viện Hành chính Quốc gia 0 28.25
43 Trường Đại học Luật Hà Nội 0 26.86
44 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 22.5
45 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.25 18
46 Học viện Tòa án 27.44 27.6
47 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
48 Trường Đại học Cửu Long 6 6
49 Trường Đại học Thành Đông 18 18
50 Học viện Tòa án 24.5 25.2
51 Trường Đại học Luật Hà Nội 23.41 23.14
52 Trường Đại học Kinh Bắc 18 15
53 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 22
54 Trường Đại học Luật Hà Nội 23.8 22.51
55 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
56 Học viện Tòa án 27.29 27.39
57 Học viện Tòa án 23.87 25.14
58 Trường Đại học Luật Hà Nội 22.43 22.68
59 Trường Đại học Luật Hà Nội 22.53 22.82
60 Học viện Tòa án 26.17 26.7
61 Trường Đại học Thành Đô 18 18
62 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 28.36
63 Học viện Tòa án 22.6 23.55
64 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 27 27.5
65 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.75 35
67 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.61 26.7
68 Học viện Tòa án 24.6 25.43
69 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
70 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 27.36
71 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 15
72 Trường Đại học Bình Dương 0 15
73 Trường Đại học Hoa Sen 0 6
74 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
75 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
76 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 24.35 25.5
77 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.87 27.3
78 Trường Đại học Hồng Đức 0 16.5
79 Trường Đại học Đông Á 6 18
80 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
81 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
82 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.75
83 Trường Đại học Văn Lang 18 18
84 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
85 Trường Đại học Nha Trang 0 29
86 Trường Đại học Nha Trang 28 0
87 Trường Đại học Đại Nam 0 18
88 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 26.06
89 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 18 0
90 Trường Đại học Đà Lạt 23 25.5
91 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
92 Trường Đại học Quy Nhơn 23 20
93 Trường Đại học Lạc Hồng 0 18
94 Trường Đại học Đồng Tháp 24 26.37
95 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 29.03 27.5
96 Trường Đại học Vinh 20 22
97 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 29.5 27.5
98 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
99 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 27.2
100 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 25.5
101 Đại học Kinh tế TP.HCM 65 70
102 Đại học Duy Tân 18 18
103 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
104 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.75 30.5
105 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.8 25.4
106 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.6 26.4
107 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 80.12 0
108 Đại học Kinh tế TP.HCM 68 0
109 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
110 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
111 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 26

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 0 18
2 Trường Đại học Thủ Dầu Một 700 700
3 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 75 85
4 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
5 Trường Đại học Luật - ĐHQG Hà Nội 0 18
6 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
7 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
8 Trường Đại học Gia Định 600 600
9 Học viện Hành chính Quốc gia 0 720
10 Học viện Hành chính Quốc gia 0 720
11 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 0 15
12 Học viện Hành chính Quốc gia 0 720
13 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
14 Học viện Hành chính Quốc gia 0 720
15 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20 21.5
16 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
17 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
18 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
19 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 830 800
20 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 780 800
22 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 605
23 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
24 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
25 Trường Đại học Bình Dương 0 500
26 Trường Đại học Sài Gòn 785 834
27 Trường Đại học Sài Gòn 0 834
28 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
29 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
30 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 750 0
31 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
32 Trường Đại học Đông Á 600 600
33 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 710
34 Trường Đại học Văn Lang 650 650
35 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
36 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
37 Trường Đại học Nha Trang 600 688
38 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
39 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 21.53
40 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
41 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
42 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
43 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
44 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
45 Trường Đại học Luật Hà Nội 9 0
46 Trường Đại học Quy Nhơn 700 650
47 Trường Đại học Lạc Hồng 0 600
48 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
49 Trường Đại học Vinh 18 18.28
50 Trường Đại học Cần Thơ 0 226
51 Trường Đại học Cần Thơ 0 225
52 Đại học Kinh tế TP.HCM 900 905
53 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 18.5
54 Đại học Duy Tân 650 650
55 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 720
57 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 758 804
58 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 745 800
59 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 731 786
60 Đại học Kinh tế TP.HCM 900 0
61 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600