Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Ngành Kỹ thuật xây dựng là gì?

Ngành Kỹ thuật  xây dựng là ngành chuyên về lĩnh vực tư vấn, thiết kế, tổ chức thi công, quản lý giám sát và nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng, công trình xây dựng công nghiệp phục vụ đời sống con người như: nhà cao tầng, bệnh viện, trường học, nhà xưởng, trung tâm thương mại,…

Học Ngành Kỹ thuật xây dựng là học gì?

Theo học ngành Kỹ thuật xây dựng, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về toán ứng dụng, vật lý kỹ thuật, các phần mềm thiết kế chuyên sâu và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp như: trắc địa, thủy lực, kết cấu xây dựng; các phương pháp thí nghiệm chuyên ngành phục vụ công tác thiết kế, tư vấn, giám sát và tổ chức thi công công trình xây dựng,.

Học Ngành Kỹ thuật xây dựng ra trường làm gì?

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng, sinh viên sẽ được cung cấp đủ kiến thức và năng lực chuyên môn để đáp ứng các công việc cụ thể như:

  • Giảng viên, nghiên cứu viên, cán bộ nghiên cứu về lĩnh vực xây dựng;;
  • Kỹ sư quản lý công trình xây dựng cơ bản;
  • Cán bộ quản lý kỹ thuật, giám sát thi công cho các công trình xây dựng;
  • Kỹ sư tư vấn thiết kế, thi công các công trình xây dựng;
  • Kỹ sư thiết kế, thi công, dự toán các công trình xây dựng dân dụng & công nghiệp;

Những tố chất phù hợp với ngành Kỹ thuật xây dựng

  • Học khá các môn tự nhiên, có khả năng tính toán: Đây là một tố chất quan trọng vì điều này cho phép bạn nắm bắt, xử lý thông tin một cách mạch lạc, nhờ đó dễ dàng lập dự toán, thiết kế kỹ thuật, thẩm tra các thiết kế một cách chuẩn xác. Ngoài ra, sẽ là lợi thế nếu bạn nhanh nhạy, năng động và có tư duy logic tốt.
  • Thích tìm tòi, học hỏi, đam mê kỹ thuật, thích làm việc trong lĩnh vực xây dựng: Thế giới không ngừng phát triển, những kiến thức hôm nay có thể chỉ vài ngày sau sẽ nhanh chóng trở thành lỗi thời. Do đó, ngành Kỹ thuật công trình xây dựng cần bạn phải liên tục trau dồi kiến thức, nâng cao trình độ để bắt kịp với xu hướng mới, không bị tụt hậu so với thế giới.
  • Am hiểu về kiến thức lịch sử và địa lý, có vốn văn hóa sâu rộng: Điều này sẽ giúp bạn thiết kế và xây dựng nên những công trình không chỉ đảm bảo kỹ thuật mà còn phù hợp với văn hóa và tập tục của từng vùng miền.
  • Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc theo nhóm và chịu được áp lực công việc cao: Để hoàn thành một công trình xây dựng bao giờ cũng đòi hỏi sự phối hợp, chung sức của rất nhiều bộ phận khác nhau. Do đó, những người tham gia, bên cạnh năng lực làm việc và nghiên cứu độc lập, phải có khả năng làm việc theo nhóm, vừa thực hiện tốt phần việc của mình vừa góp phần hoàn thành công việc chung. Chính vì vậy yếu tố làm việc theo nhóm rất quan trọng.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật xây dựng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 15 15
2 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 15 15
3 Trường Đại học Việt Đức 18 18
4 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 14.5
5 Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 20 20
6 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 15 15.2
7 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
8 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
9 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 15.75 15.75
10 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
11 Trường Đại học Chu Văn An 15 0
12 Trường Đại học Phương Đông 15 15
13 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 22 17
14 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 21 22.5
15 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 0
16 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
17 Trường Đại học Thủ Dầu Một 16 15
18 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
19 Trường Đại học Đại Nam 15 16
20 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 0
21 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 20.95 21.2
22 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 21.1 21.2
23 Trường Đại học Đông Đô 15 15
24 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 19
25 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
26 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 55.4 62.01
27 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 19.55 21.25
28 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 17
29 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 15 16
30 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 16
31 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
32 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 15 17.35
33 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 19 20.5
34 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
35 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 21 20.5
36 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 15 15.95
37 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21 21.5
38 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
39 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 20 22.5
40 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 20 22.3
41 Trường Đại học Hồng Đức 15 15
42 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 21.2 23.2
43 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 22.5 22.1
44 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 21.3 22.55
45 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 17
46 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
47 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 17
48 Trường Đại học Giao thông Vận tải 22.2 23.19
49 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 20.01 21.85
50 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 17 21.9
51 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 20
52 Trường Đại học Giao thông Vận tải 20.9 21.4
53 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 19 19
54 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 17 20
55 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 24
56 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 17 17.05
57 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 21 20.5
58 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 18.6 18.5
59 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 17 17.05
60 Trường Đại học Văn Hiến 0 15.45
61 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 17 17.2
62 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
63 Trường Đại học Đồng Tháp 0 15
64 Trường Đại học Vinh 17 16
65 Trường Đại học Văn Lang 16 16
66 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
67 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 23 22
68 Trường Đại học Nha Trang 17 17
69 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 24
70 Trường Đại học Cần Thơ 22.5 21.2
71 Đại học Duy Tân 14 18
72 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.25 19
73 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
74 Trường Đại học Cần Thơ 20.6 20

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 18 0
2 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 18
3 Trường Đại học Việt Đức 7 7
4 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
5 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 18.24 0
6 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
7 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
8 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 18.3 18.5
9 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
10 Trường Đại học Chu Văn An 15 0
11 Trường Đại học Phương Đông 20 20
12 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
13 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 22 21.5
14 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 0
15 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
16 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21.5 19
17 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
18 Trường Đại học Đại Nam 18 18
19 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
20 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
21 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 0 24.53
22 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 0 24.6
23 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
24 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 19
25 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
26 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 69
27 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.44 24.26
28 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
29 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 18
30 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
31 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22 0
32 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
33 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 19 20
34 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25 0
35 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
36 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 24.75
37 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 25.13 23
38 Trường Đại học Hồng Đức 0 16.5
39 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 26.13 24.75
40 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 24
41 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 19
42 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 22.5
43 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
44 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 22.5
45 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 25.56
46 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 23.5
47 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 25.55 24.75
48 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 24
49 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 24.96
50 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 22.5 23.5
51 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 23.02 22.5
52 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29 28
53 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 900
54 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 21.43 22.28
55 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 22 21.52
56 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.8 24.59
57 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 22.01 23.23
58 Trường Đại học Văn Hiến 0 18
59 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.49 24
60 Trường Đại học Quy Nhơn 18 19
61 Trường Đại học Đồng Tháp 0 23.3
62 Trường Đại học Vinh 18 20
63 Trường Đại học Văn Lang 18 18
64 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 26
65 Trường Đại học Nha Trang 0 24
66 Trường Đại học Nha Trang 23 0
67 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
68 Trường Đại học Cần Thơ 26.25 26
69 Đại học Duy Tân 18 18
70 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
72 Trường Đại học Cần Thơ 26.25 24.25

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 600 0
2 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 600 0
3 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 660
4 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 500
5 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
6 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 0
7 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
8 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 570
9 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
10 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 24.97 17.78
11 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 25.42 18.2
12 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
13 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 675 690
14 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
15 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16
16 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 50 0
17 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16
18 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 670 660
19 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
20 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
21 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
22 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
23 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
24 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
25 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50.47
26 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
27 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
29 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 670 675
30 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 700
32 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 682 681
33 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 602 654
34 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 642 634
35 Trường Đại học Văn Hiến 0 600
36 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 642 636
37 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
38 Trường Đại học Đồng Tháp 0 615
39 Trường Đại học Vinh 18 18.28
40 Trường Đại học Văn Lang 650 650
41 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 610
42 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600
43 Trường Đại học Nha Trang 550 625
44 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600
45 Trường Đại học Cần Thơ 0 251
46 Đại học Duy Tân 650 650
47 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 706 0
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 600
49 Trường Đại học Cần Thơ 0 251