Ngành Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Ngành Kỹ thuật cơ khí là gì?

Kỹ thuật Cơ khí là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích. Cơ khí áp dụng các nguyên lý nhiệt động lực học, định luật bảo toàn khối lượng và năng lượng để phân tích các hệ vật lý tĩnh và động, phục vụ cho công tác thiết kế trong các lĩnh vực như ô tô, máy bay và các phương tiện giao thông khác, các hệ thống gia nhiệt và làm lạnh, đồ dùng gia đình, máy móc và thiết bị sản xuất, vũ khí,…

Học ngành Kỹ thuật cơ khí là học gì?

Học ngành Kỹ thuật Cơ khí, bạn được trang bị kiến thức, kỹ năng gia công, thiết kế, chế tạo và cải tiến các sản phẩm cơ khí; khả năng vận hành, lắp ráp, bảo trì các thiết bị cơ khí, hệ thống cơ khí và giải quyết những vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị trong quy trình sản xuất. Biết đọc và vẽ bản vẽ kỹ thuật; thành thạo công nghệ CAD/CAM/CNC/CAE, giao diện người máy.

Ngoài khối kiến thức đại cương, sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí sẽ được học các môn chuyên ngành tiêu biểu như: Hình họa – vẽ kỹ thuật, cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, nguyên lý – chi tiết máy, cơ học lưu chất, kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, công nghệ kim loại, cơ sở vẽ và thiết kế trên máy tính, điều khiển tự động, máy điều khiển chương trình số, công nghệ CAD/CAM/CNC,…

Học ngành Kỹ thuật cơ khí ra trường làm gì?

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có thể dễ dàng tìm được những công việc như:

  • Chuyên viên gia công tham gia gia công sản phẩm như tiện, phay, hàn, gia công vật liệu.
  • Chuyên viên lắp đặt các thiết bị máy móc cơ khí cho các nhà máy, công trình, khu công nghiệp.
  • Lập trình gia công máy CNC.
  • Vẽ kỹ thuật tham gia bộ phận vẽ Kỹ thuật Cơ khí , đòi hỏi phải có kiến thức về cơ khí, am hiểu các phần mềm CAD.
  • Cán bộ phòng ban tại Sở, Phòng, Ban quản lý liên quan đến lĩnh vực Cơ khí như: Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban quản lý dự án công trình xây dựng.
  • Quản lý nhà máy, xí nghiệp chế tạo, lắp ráp, sửa chữa cơ khí, các nhà ga, bến cảng, các xí nghiệp xếp dỡ hàng hóa, các nhà máy sản xuất phụ tùng, phụ kiện, lắp ráp máy động lực.
  • Chuyên viên tư vấn, cán bộ quản lý, điều hành kỹ thuật hoặc nghiên cứu viên tại các công ty, nhà máy, các trường, viện nghiên cứu trong lĩnh vực dịch vụ kỹ thuật có liên quan đến cơ khí.
  • Kỹ sư vận hành, bảo trì, thiết kế, sửa chữa máy móc, thiết bị cơ khí tại các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nhằm phục vụ an ninh, quốc phòng, ô tô, tàu thủy.

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật cơ khí

Để học tập và thành công khi làm việc liên quan tới ngành Kỹ thuật cơ khí, các bạn trẻ sẽ cần phải hội tụ được những tố chất như:

  • Cẩn thận, kiên trì
  • Siêng năng, tận tâm với công việc
  • Đam mê máy móc, kỹ thuật
  • Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc theo nhóm và chịu được áp lực công việc cao
  • Có khả năng đọc hiểu tiếng Anh, tiếng Nhật .
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật Cơ khí

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 15 0
2 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 22 0
3 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 23.04 0
4 Trường Đại học Xây dựng 22.65 0
5 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 58.49 0
6 Trường Đại học Việt Đức 20 0
7 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 0
8 Trường Đại học Hòa Bình 15 0
9 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 0
10 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 0
11 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 0
12 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.75 0
13 Trường Đại học Đồng Nai 15 0
14 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21.5 0
15 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21.5 0
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.79 0
17 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 22.4 0
18 Trường Đại học Giao thông Vận tải 22.45 0
19 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 0
20 Trường Đại học Phan Thiết 15 0
21 Trường Đại học Xây dựng 17 0
22 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.1 0
23 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.5 0
24 Trường Đại học Xây dựng 22.4 0
25 Trường Đại học Xây dựng 23.37 0
26 Trường Đại học Nha Trang 17 0
27 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 23.25 0
28 Trường Đại học Phenikaa 19 0
29 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22 0
30 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.75 0
31 Trường Đại học Nha Trang 16 0
32 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 58.49 0
33 Trường Đại học Cần Thơ 23.33 0
34 Đại học Bách khoa Hà Nội 24.96 0
35 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.31 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 0
2 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.75 0
3 Trường Đại học Xây dựng 26 0
4 Trường Đại học Việt Đức 7.5 0
5 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 0
6 Trường Đại học Hòa Bình 17 0
7 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 0
8 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 0
9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 0
10 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22.5 0
11 Trường Đại học Đồng Nai 15 0
12 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 0
13 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25 0
14 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.45 0
15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 20 0
16 Trường Đại học Phan Thiết 6 0
17 Trường Đại học Xây dựng 24 0
18 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.78 0
19 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24 0
20 Trường Đại học Xây dựng 25.88 0
21 Trường Đại học Xây dựng 26.73 0
22 Trường Đại học Nha Trang 23 0
23 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19.5 0
24 Trường Đại học Phenikaa 22 0
25 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18.5 0
26 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
27 Trường Đại học Nha Trang 22 0
28 Trường Đại học Cần Thơ 27 0