Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là gì?

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá là ngành học nghiên cứu, thiết kế, vận hành các hệ thống tự động, các dây chuyền sản xuất tự động tại các nhà máy (xi măng, sắt thép, nước giải khát, dược phẩm,…); thiết kế, điều khiển và chế tạo robot; quản lý sản phẩm tại các công ty trong và ngoài nước kinh doanh về các thiết bị điện tử tự động…

Ngành này luôn gắn liền với các quá trình sản xuất trong công nghiệp, nơi mà các thao tác của con người sẽ được thay thế hoàn toàn bằng các hoạt động của máy móc, robot tự động; giúp tăng năng suất lao động, giảm thiểu nhân công, nhân lực thời gian và chi phí.

Học ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là học gì?

Học ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa  sinh viên được những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện ,lý thuyết mạch điện – điện tử, kỹ thuật đo lường và kiến thức chuyên sâu điều khiển và Tự động hóa  để có khả năng thiết kế, xây dựng, vận hành, sử dụng và bảo trì các thiết bị điện, điện tử ; sử dụng lập trình , điều khiển, chế tạo , khai thác các thiết bị Tự động hoá , hệ thống thông minh, các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp, phương pháp điều khiển truyền thống và hiện đại, lập trình tự động hóa các dây chuyền sản xuất công nghiệp, điều khiển điện tử công suất và truyền động điện…

Học ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp các Kỹ sư của ngành có thể đảm nhận các vị trí then chốt:

  • Thiết kế và xây dựng hệ thống đo lường và điều khiển tự động, giám sát các hệ thống trong dầu khí, chế biến thức ăn nước uống, sản xuất, máy móc, robot, và quản lý năng lượng
  • Giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng, trung tâm đào tạo
  • Các doanh nghiệp tư vấn kỹ thuật, kinh doanh thiết bị tự động hoặc chuyển giao công nghệ;...
  • Các doanh nghiệp sản xuất trong nước và nước ngoài trong tất cả các lĩnh vực

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

Để theo đuổi và thành công với ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, bạn cần những tố chất sau:

  • Siêng năng, kiên nhẫn, chịu khó tìm tòi
  • Có tư duy logic, đam mê kỹ thuật, nhất là lĩnh vực tự động hóa
  • Thích nghiên cứu, sáng tạo, chủ động trong công việc
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Phenikaa 22 22
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.4 26.08
3 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 18 19.65
4 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
5 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21 21.5
6 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 66.59 80.03
7 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 17.5 17.5
8 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 15 15
9 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.75 24.5
10 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.5 23.5
11 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
12 Trường Đại học Sao Đỏ 17 17
13 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.5 24.5
14 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 19
15 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.25 24.87
16 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
17 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.41 25.1
18 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 16
19 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22 23.5
20 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 21.5
21 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.19 25.89
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.57 28.16
23 Trường Đại học Thành Đông 14 14
24 Đại học Bách khoa Hà Nội 26.74 27.54
25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31 31.85
26 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 25.3 26
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 16 15
28 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21 21.5
29 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
30 Trường Đại học Vinh 19 19
31 Trường Đại học Nha Trang 16 17
32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 26.7
33 Trường Đại học Cần Thơ 23.3 24.05
34 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 24
35 Đại học Duy Tân 14 18
36 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22.5 0
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25 0
38 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
39 Trường Đại học Cần Thơ 22.1 22.45
40 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 20

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Phenikaa 25 25
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 23.11 0
3 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
4 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24 0
5 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 83.6
6 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 19.6 20.5
7 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 18
8 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 26.5 0
9 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25.5 0
10 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
11 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
12 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26.85 27.2
13 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 22 22
14 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 25.55 26.64
15 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28 27.75
16 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
17 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 22
18 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24 0
19 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 28.1
20 Trường Đại học Thành Đông 18 18
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.25 34
22 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 28.19 28.38
23 Trường Đại học Thủ Dầu Một 23 20
24 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.5 0
25 Trường Đại học Quy Nhơn 18 19
26 Trường Đại học Vinh 23 23.5
27 Trường Đại học Nha Trang 0 24
28 Trường Đại học Nha Trang 23 0
29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 27
30 Trường Đại học Cần Thơ 27.5 27.5
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
32 Đại học Duy Tân 18 18
33 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18.5 0
34 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19 0
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
36 Trường Đại học Cần Thơ 0 25.8
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 900

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Phenikaa 0 50
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 16.5 16.18
3 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
4 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16.5
5 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 0 660
6 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 17.5
7 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
9 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 50 0
10 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 708 815
11 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 54.95 56.91
12 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
13 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
14 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 700 680
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải 51.8 56.79
16 Đại học Bách khoa Hà Nội 72.23 73.77
17 Đại học Bách khoa Hà Nội 68.74 69.13
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 780 830
19 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 876 856
20 Trường Đại học Thủ Dầu Một 700 620
21 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16.75
22 Trường Đại học Quy Nhơn 700 600
23 Trường Đại học Vinh 18 18.28
24 Trường Đại học Nha Trang 550 625
25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
26 Trường Đại học Cần Thơ 0 320
27 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
28 Đại học Duy Tân 650 650
29 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 768 0
30 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 768 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
32 Trường Đại học Cần Thơ 0 241
33 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 789