Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là gì?

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành nghiên cứu, phát triển và quản trị các dịch vụ vận chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh. Cụ thể là chuỗi các hoạt động bao gồm lên kế hoạch, áp dụng và kiểm soát các luồng chuyển dịch của hàng hóa, kiểm soát nguồn nguyên nhiên liệu vật tư (đầu vào) và sản phẩm cuối cùng (đầu ra) từ điểm xuất phát tới điểm tiêu thụ.
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng còn được hiểu là ngành giúp cho người học xây dựng nên bức tranh toàn cảnh của cả một hệ thống. Đồng thời, thực hiện tốt nhiệm vụ đưa ra những chiến lược thích hợp nhằm phân phối sản phẩm đến tất cả các khách hàng trong nước và trên thế giới một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng học những gì?

Đối với ngành học này, sinh viên sẽ được trang bị khối kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chuỗi cung ứng, hệ thống phân phối, giao nhận vận tải, quản trị chiến lược, xây dựng - quản lý hệ thống các kho bãi và các điểm kết nối kho bãi, các phương thức vận tải như đường bộ, đường sắt, đường biển; kiến thức bổ trợ về marketing quốc tế, tài chính - kế toán trong vận tải đa phương thức.
Theo học Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng , các bạn còn được cung cấp “hành trang” kỹ năng chuyên môn quan trọng như kỹ năng tính toán, kỹ năng phân tích thị trường và xây dựng chiến lược, kỹ năng tiếng Anh và công nghệ thông tin,... cùng các kỹ năng mềm như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản lý thời gian.
Cụ thể hơn, về những kiến thức chuyên ngành, sinh viên sẽ được học các môn tiêu biểu như: Nguyên lý logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Hệ thống thông tin trong chuỗi cung ứng, Quản lý phân phối, Quản lý bán lẻ, Quản lý tồn kho, Quản lý rủi ro và an toàn trong chuỗi cung ứng, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế,...

Sinh viên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có thể làm những việc gì?

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng được đánh giá là ngành rất có triển vọng phát triển với mức thu nhập cao và môi trường làm việc năng động. Mặc dù nhu cầu nguồn nhân lực cao, nhưng hiện nay nguồn lao động trong lĩnh vực này chỉ mới đáp ứng được khoảng 40%. Vì thế, đây là ngành học tiềm năng và là xu hướng chọn lựa của nhiều bạn trẻ trong những năm gần đây.
Với những kiến thức sâu về ngành nghề cùng nền tảng tiếng Anh vững vàng, sinh viên tốt nghiệp ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Bạn có thể trở thành nhân viên làm các công tác dịch vụ logistics tại các doanh nghiệp dịch vụ vận tải; chuyên viên tại mảng kế hoạch, khai thác thị trường, marketing, dịch vụ khách hàng, cung ứng vật tư. Hoặc bạn cũng có thể đảm nhận vai trò của một quản lí kho vận, hệ thống xuất nhập khẩu, giao nhận vận tải,…

Bạn cũng có thể thăng tiến trở thành trưởng nhóm, trưởng bộ phận kinh doanh, khảo sát thị trường, lập kế hoạch. Khi có đủ kinh nghiệm, bạn có thể trở thành Giám đốc điều hành, Giám đốc tài chính tại các công ty, tập đoàn, hoặc bạn có thể khởi nghiệp với việc tự thành lập và điều hành công ty riêng.

Tốt nghiệp ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng làm việc ở đâu?

Cử nhân ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng hoàn toàn có thể ứng tuyển vào các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn trong và ngoài nước ở lĩnh vực Logistics, vận tải, quản lý chuỗi cung ứng như: Samsung, Unilever Vietnam, Bosh, Jabil Vietnam, Nestle, BigC, Vinamilk, Vietnam Airline, VietJet,  Saigon Port, Ben Nghe Port, … Bạn cũng có thể làm việc tại các công ty vận tải và giao nhận, công ty dịch vụ logistics, kho hàng và trung tâm phân phối, trung tâm logistics,…
Cạnh đó, sinh viên tốt nghiệp ngành này còn có thể làm chuyên viên tại các cơ quan Nhà nước về giao thông vận tải, dịch vụ logistics. Khi được trang bị thêm kiến thức nghiệp vụ sư phạm, bạn cũng có thể giảng dạy về ngành học này tại các cơ sở đào tạo, trường cao đẳng, đại học.

Học ngành Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng cần những tố chất nào?

  • Năng động, nhạy bén và tư duy logic tốt
  • Sáng tạo, có khả năng lên kế hoạch, sắp xếp công việc
  • Giỏi ngoại ngữ, tin học
  • Kỹ năng làm việc nhóm, chịu được áp lực cao, có tinh thần trách nhiệm
  • Có tố chất quản lý và có kỹ năng giao tiếp
  • Có kỹ năng đàm phán, thuyết phục, trình bày vấn đề.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24.12 24.54
2 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
3 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
4 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
5 Trường Đại học Hoa Sen 15 16
6 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
7 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
8 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 20 19
9 Trường Đại học Thương mại 26.8 26.9
10 Trường Đại học Tây Đô 15 15
11 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 24.5 22.25
12 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.83 25.86
13 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 24.49 24.8
14 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 23.9
16 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
17 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 21 19
18 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
19 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.15 22.15
20 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
21 Trường Đại học Lạc Hồng 15.15 15.15
22 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
23 Trường Đại học Trưng Vương 15 16
24 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 19
25 Trường Đại học Bình Dương 15 15
26 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
27 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
29 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
30 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.15 26.45
31 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 18
32 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
33 Trường Đại học Gia Định 16 15
34 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 21.5
35 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.75 26.25
36 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 19
37 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 15 16
38 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 22 21.05
39 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.15 23.52
40 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
41 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25.25 24
42 Trường Đại học Thăng Long 0 24.49
43 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 20
44 Trường Đại học Điện Lực 23.25 18
45 Trường Đại học Thủ Dầu Một 21.75 22.3
46 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 18.5 18.5
47 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.3 24.2
48 Trường Đại học Trà Vinh 17 18
49 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 25.8
50 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 21.95 23.48
51 Trường Đại học Đại Nam 15 17
52 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.01 25.31
53 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
54 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.2 26.86
55 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 73.51 80.1
56 Trường Đại học Văn Hiến 23.5 16.05
57 Học viện Ngân hàng 0 26.5
58 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19 19
59 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.4 27.89
60 Trường Đại học Đông Á 15 15
61 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 15.9
62 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.6 23.5
63 Trường Đại học Phenikaa 21 0
64 Trường Đại học Văn Lang 16 16
65 Trường Đại học Thương mại 0 25.35
66 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
67 Trường Đại học Công thương TP.HCM 0 23.75
68 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
69 Trường Đại học Đại Nam 0 17
70 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.52 25.89
71 Trường Đại học Quy Nhơn 21 21
72 Trường Đại học Đồng Tháp 0 19.21
73 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.69 26.06
74 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
75 Đại học Kinh tế TP.HCM 27 27.1
76 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.09 26.3
77 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.75 25.21
78 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
79 Trường Đại học Đông Á 15 15
80 Đại học Kinh tế Quốc dân 36.4 36.42
81 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
82 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 20
83 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 20
84 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 60.78 74.47
85 Trường Đại học Cần Thơ 24.75 25.1
86 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
87 Đại học Duy Tân 14 18
88 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
89 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
90 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
91 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.65 0
92 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 25.65 0
93 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 24
94 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 17

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 29 26
2 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
3 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
4 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
5 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
6 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18.5 18.5
7 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
8 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
9 Trường Đại học Thương mại 0 27
10 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
11 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 24
12 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 27.71 27.99
13 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 27.5
14 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 26.75
16 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
17 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
18 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 26.36 26.31
19 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
20 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23
22 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
23 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 19.5
24 Trường Đại học Bình Dương 15 15
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 0
26 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 28.8
29 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
30 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
31 Trường Đại học Gia Định 16.5 18
32 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 48
33 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.75 27.5
34 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 16
35 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
36 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 24 0
37 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24 24
38 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
39 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 28 0
40 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 25.25 24
41 Trường Đại học Điện Lực 25.5 25.5
42 Trường Đại học Thủ Dầu Một 26.1 25.6
43 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.5 20.5
44 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 26.2
45 Trường Đại học Trà Vinh 18 23
46 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 26 25
47 Trường Đại học Đại Nam 18 18
48 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 29.5 28.8
49 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
50 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 25.94 27.78
51 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
52 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 85.9
53 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
54 Học viện Ngân hàng 29.8 29.9
55 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
56 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 28.31
57 Trường Đại học Đông Á 6 18
58 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
59 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.5
60 Trường Đại học Phenikaa 25 0
61 Trường Đại học Văn Lang 18 18
62 Trường Đại học Thương mại 0 24.5
63 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
64 Trường Đại học Công thương TP.HCM 0 24
65 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
66 Trường Đại học Đại Nam 0 18
67 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.91
68 Trường Đại học Quy Nhơn 25 24.5
69 Trường Đại học Đồng Tháp 0 25.4
70 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
71 Đại học Kinh tế TP.HCM 77 85
72 Đại học Kinh tế TP.HCM 63 68
73 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 28.25 26.5
74 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
75 Trường Đại học Đông Á 6 18
76 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 28.01
77 Trường Đại học Hồng Đức 0 19
78 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 22
79 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 22
80 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 83.3
81 Trường Đại học Cần Thơ 28.5 28.8
82 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
83 Đại học Duy Tân 18 18
84 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
85 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
86 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
87 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22 0
88 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
89 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 999
90 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 930

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
2 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
3 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
4 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
5 Trường Đại học Thương mại 0 22.5
6 Trường Đại học Tây Đô 500 500
7 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 848 890
8 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 60
9 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
10 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 0 50
11 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
12 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
13 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 740.75 0
14 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
15 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
16 Trường Đại học Bình Dương 500 500
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
19 Trường Đại học Giao thông Vận tải 50.77 59.91
20 Trường Đại học Gia Định 600 600
21 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 650
22 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 82 90
23 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 600
24 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
25 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 870 860
26 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 780 800
28 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.5 75
29 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17 77
30 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
31 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 273
32 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
33 Học viện Ngân hàng 23.3 110
34 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 700
35 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 24.55
36 Trường Đại học Đông Á 600 600
37 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 600
38 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 830
39 Trường Đại học Văn Lang 650 650
40 Trường Đại học Thương mại 0 20
41 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
42 Trường Đại học Công thương TP.HCM 0 750
43 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
44 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 19.5
45 Trường Đại học Quy Nhơn 700 750
46 Trường Đại học Đồng Tháp 0 615
47 Đại học Bách khoa Hà Nội 52.57 55.92
48 Đại học Kinh tế TP.HCM 985 995
49 Đại học Kinh tế TP.HCM 930 930
50 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 23.25 25
51 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
52 Trường Đại học Đông Á 600 600
53 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.74
54 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
55 Trường Đại học Cần Thơ 0 330
56 Đại học Duy Tân 650 650
57 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 816 0
58 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 788 0
59 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 909
60 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 680