Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Ngành Kỹ thuật điện là gì?

Ngành Kỹ thuật điện là ngành chuyên đào tạo những sinh viên Kỹ thuật điện giải quyết vấn đề ở các hệ thống điện vĩ mô như truyền tải năng lượng và điều khiển motor, để có thể vận dụng tốt kiến thức và kỹ năng vào công việc thực tế khi ra trường. Ngành học tập trung vào các lĩnh vực có liên quan đến điện, điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như: năng lượng, điện tử học, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu…

Học ngành Kỹ thuật điện là học gì?

Sinh viên theo học ngành Kỹ thuật điện được trang bị những kiến thức: Lý thuyết mạch điện – điện tử; Thiết kế máy điện và khí cụ điện hiện đại; Các nguồn năng lượng tái tạo (năng lượng gió, mặt trời…); Hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà, nhà máy công nghiệp; Quy hoạch và thiết kế hệ thống điện; Phân tích và điều khiển hệ thống điện; Thiết kế, vận hành các Nhà máy điện và trạm biến áp; Tự động hóa hệ thống điện; Thị trường điện lực; Lưới điện thông minh (Smart Grid, Micro Grid).

Học ngành Kỹ thuật điện ra trường làm gì?

Tốt nghiệp ngành Kỹ thuật điện, sinh viên có khả năng làm việc tại các vị trí việc làm tiêu biểu như sau:

  • Kỹ sư nghiên cứu, thiết kế, vận hành tại các tập đoàn có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) trong lĩnh vực Thiết bị điện - Hệ thống điện;
  • Kỹ sư thiết kế tại các công ty tư vấn thiết kế điện, thiết bị điện, xây lắp máy, xây lắp điện, các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời; các doanh nghiệp nhà nước phụ trách quy chuẩn an toàn điện thuộc Bộ công thương, Bộ xây dựng;
  • Cán bộ tại các công ty tư vấn thiết kế điện, các nhà máy nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời; các doanh nghiệp nhà nước phụ trách quy chuẩn an toàn điện thuộc Bộ Công thương, Bộ Xây dựng;
  • Cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các trường đại học, các viện nghiên cứu…

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật điện

  • Giỏi về các môn tự nhiên;
  • Kiên trì, nhẫn nại;
  • Thích tìm tòi, học hỏi, yêu thích các thiết bị điện tử;
  • Có tinh thần hợp tác, khả năng làm việc theo nhóm.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật điện

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 60 66.59
2 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
3 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 16 15
4 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 16.5 16.5
5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22.6 0
6 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 23
7 Trường Đại học Chu Văn An 0 17
8 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
9 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 21.35 22.15
10 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15.5 16
11 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 16
12 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18 20.25
13 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 15 0
14 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 0 22.65
15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 16
16 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.4 23.35
17 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 18
18 Trường Đại học Hải Dương 0 15
19 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.6 23.72
20 Đại học Bách khoa Hà Nội 23.05 25.55
21 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 21.5 22.4
22 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 21.5 0
23 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31 26
24 Trường Đại học Hồng Đức 15 15
25 Trường Đại học Xây dựng 0 19.3
26 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 22
27 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 24.5
28 Trường Đại học Sài Gòn 20 21.61
29 Trường Đại học Sài Gòn 0 20.61
30 Trường Đại học Nha Trang 15.5 18
31 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 24
33 Trường Đại học Cần Thơ 23.7 22.75
34 Trường Đại học Duy Tân 14 14
35 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 0
36 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
37 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 22
38 Trường Đại học Cần Thơ 23.7 23.4
39 Trường Đại học Cần Thơ 23.7 21.25

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
2 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 18
3 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế 19.5 19.6
4 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
5 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
6 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 24.33
7 Trường Đại học Thủ Dầu Một 17 22.2
8 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
9 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.99 24
10 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19 0
11 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 18
12 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 22.02 26
13 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 21 20
14 Trường Đại học Hải Dương 0 15.5
15 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.12 0
16 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.73 26.8
17 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.73 0
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27.5 28.25
19 Trường Đại học Hồng Đức 17.5 0
20 Trường Đại học Xây dựng 0 26.13
21 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 18.5
22 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 19
23 Trường Đại học Nha Trang 5.7 0
24 Trường Đại học Quy Nhơn 20 18
25 Trường Đại học Nha Trang 0 23
26 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 26
27 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 26.75
28 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 0
29 Trường Đại học Duy Tân 18 18
30 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
32 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 26.75
33 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 26.75

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
2 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 580
3 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
4 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 14 0
5 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 0 51.01
6 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
7 Đại học Bách khoa Hà Nội 14.4 61.27
8 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 827 725
9 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 827 0
10 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 700
11 Trường Đại học Xây dựng 0 50
12 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 700
13 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 725
14 Trường Đại học Sài Gòn 733 772
15 Trường Đại học Nha Trang 650 550
16 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
17 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
18 Trường Đại học Duy Tân 600 650
19 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 0
20 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650