Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm là gì?

Công nghệ thực phẩm là ngành chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, vận hành dây chuyền sản xuất, bảo quản, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học, Ứng dụng của Công nghệ thực phẩm là vô cùng đa dạng, vì tất cả những gì liên quan đến đồ ăn thức uống, an toàn thực phẩm đều có thể ứng dụng kiến thức ngành học này.

Học Ngành Công nghệ thực phẩm là học gì?

Sinh viên theo học ngành Công nghệ thực phẩm được trang bị khối kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học; vệ sinh an toàn thực phẩm; nguyên liệu chế biến và quy trình phân tích, đánh giá chất lượng thực phẩm; phương pháp chế biến thực phẩm,... nhằm tối ưu hóa dinh dưỡng trong việc phục vụ nhu cầu ăn uống của cộng đồng. Bên cạnh đó, sinh viên còn được học chuyên sâu về công nghệ chế biến thịt cá, đông lạnh thủy sản, công nghệ bảo quản, chế biến lương thực, công nghệ chế biến đường, sữa, đồ uống, chất béo thực phẩm,…

Ngoài khối kiến thức chuyên môn, sinh viên được thường xuyên thực hành trong phòng thí nghiệm, tập làm quen với công việc phân tích thực phẩm, đánh giá mức độ vệ sinh an toàn thực phẩm và thực hiện các quy trình công nghệ chế biến, sản xuất, bảo quản thực phẩm,...

Học ngành Công nghệ thực phẩm ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thực phẩm có thể làm việc ở những vị trí như:

🔸 Kỹ sư quản lý và điều hành trong các nhà máy sản xuất thực phẩm: quản lý sản xuất, quản lý và vận hành dây chuyền thiết bị, phòng đảm bảo chất lượng, phòng kế hoạch vật tư...

🔸 Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D). Chuyên viên đánh giá nhà cung cấp, chuyên viên đảm bảo chất lượng của hệ thống siêu thị, chuỗi thức ăn nhanh, chuỗi nhà hàng, các công ty cung cấp suất ăn công nghiệp... Chuyên viên phòng phân tích chất lượng thực phẩm của công ty thực phẩm hoặc các trung tâm phân tích- đo lường chất lượng. Chuyên viên thanh tra, đánh giá vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Cục quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc Sở Công thương.

🔸 Chuyên gia đánh giá các hệ thống quản lý chất lượng và hệ thống quản lý an toàn thực phẩm tại các công ty chuyên về đánh giá và cấp chứng nhận chất lượng.

🔸 Nghiên cứu viên, giảng viên trong tại các trường đại học và cao đẳng, các trung tâm phân tích, các viện nghiên cứu.

Những tố chất phù hợp với ngành Công nghệ thực phẩm

Để có thể học tốt hoặc đi sâu vào nghiên cứ ngành Công nghệ thực phẩm bạn cần sở hữu những tố chất sau đây:

  • Trước tiên, cần có niềm đam mê khoa học và công nghệ, thích nghiên cứu, đặc biệt là trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm
  • Thứ hai, bạn cần học khá các môn tự nhiên, nhất là Sinh học, Hóa học và Vật lí. Kiến thức vững chắc của các môn này sẽ là nền tảng tốt để bạn tiếp thu các kiến thức chuyên sâu của ngành Công nghệ thực phẩm.
  • Bên cạnh đó, tư duy logic, sáng tạo, nhạy bén trong việc nắm bắt tâm lý, sở thích, nhu cầu của người khác luôn là những tố chất quan trọng cho những bạn muốn gắn bó lâu dài với ngành Công nghệ thực phẩm.
  • Ngoài ra, để làm việc tốt trong nền kinh tế hiện đại ngày các bạn cần có kỹ năng ngoại ngữ, kỹ năng tin học và các kỹ năng mềm khác như: giao tiếp, làm việc nhóm, quản lý thời gian hiệu quả,...
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ thực phẩm

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 0 20
2 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 20 16
3 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
4 Trường Đại học Bình Dương 15 15
5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22 0
6 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
7 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
8 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 20 19
9 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 0 22.05
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 15 19.5
11 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
12 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 20 15
13 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 16
14 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 0
15 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 19
16 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 63.22 70.83
17 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 17
18 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
19 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
20 Trường Đại học Mở Hà Nội 16.5 17.25
21 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 18.5 15
22 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
23 Trường Đại học Cửu Long 15 15
24 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.24 21.75
25 Trường Đại học Công thương TP.HCM 22.5 21
26 Trường Đại học Văn Hiến 18.35 16.4
27 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
28 Trường Đại học Phan Thiết 15 0
29 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
30 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 21 20
31 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 19 0
32 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 15
33 Trường Đại học Tây Đô 15 15
34 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
35 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 16 16
36 Trường Đại học Lạc Hồng 19 15.05
37 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 20 19.25
38 Trường Đại học Đà Lạt 16 16
39 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 0
40 Trường Đại học Tây Nguyên 15 15
41 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15.5 17
42 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 19.25 22.1
43 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 19.25 0
44 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
45 Trường Đại học Đông Á 15 15
46 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 21.25
47 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 21.25
48 Trường Đại học Mở TP.HCM 20.25 20.9
49 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 21.25
50 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.75 23.51
51 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
52 Trường Đại học Vinh 18 18
53 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 63.22 61.12
54 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 20 18
55 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
56 Trường Đại học Nha Trang 16 17
57 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 20 19.25
58 Trường Đại học Đông Á 0 15
59 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
60 Trường Đại học Văn Lang 24 16
61 Trường Đại học Duy Tân 14 18
62 Trường Đại học Cần Thơ 23.5 23.83
63 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 17.5 21.1
64 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 17.5 22.94
65 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 17.5 24.3
66 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 0
67 Trường Đại học Cần Thơ 23.5 20

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 22 21
2 Trường Đại học Tiền Giang 18.45 20.47
3 Trường Đại học Bình Dương 15 15
4 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
5 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
6 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 24
7 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
8 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 23
9 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 23 18
10 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 18
11 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 0
12 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
13 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
14 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
15 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 17
16 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 15
17 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
18 Trường Đại học Cửu Long 6 6
19 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 27.55 24.8
20 Trường Đại học Công thương TP.HCM 27 24
21 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
22 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
23 Trường Đại học Phan Thiết 18 0
24 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.5 22.5
26 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 17 0
27 Trường Đại học Nam Cần Thơ 24.5 18
28 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
29 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
30 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 20 25.6
31 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
32 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.5 25
33 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
34 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 0
35 Trường Đại học Tây Nguyên 18 18
36 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 24.5
37 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.45 26.66
38 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 26.45 0
39 Trường Đại học Hoa Sen 6 0
40 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
41 Trường Đại học Đông Á 18 6
42 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.5 25
43 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.5 25
44 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.25 25.7
45 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.5 25
46 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.99 0
47 Trường Đại học Quy Nhơn 20 18.5
48 Trường Đại học Vinh 18 19
49 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
50 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
51 Trường Đại học Nha Trang 6 0
52 Trường Đại học Nha Trang 0 24
53 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 27.5 23
54 Trường Đại học Đông Á 0 6
55 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
56 Trường Đại học Văn Lang 16 18
57 Trường Đại học Duy Tân 18 18
58 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.5
59 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 22.5
60 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 23
61 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 25
62 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Tiền Giang 614 603
2 Trường Đại học Bình Dương 500 500
3 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 600
4 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
5 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 650 700
6 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 0
7 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 15
8 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 55 0
9 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
10 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 608.25 600
11 Trường Đại học Công thương TP.HCM 750 700
12 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
14 Trường Đại học Phan Thiết 500 0
15 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 16
16 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 16.5 16.5
17 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 55 0
18 Trường Đại học Tây Đô 500 500
19 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
20 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
21 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
22 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 780 700
23 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
24 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
25 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
26 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 570
27 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 820 729
28 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 820 0
29 Trường Đại học Đông Á 0 600
30 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 750 720
31 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 750 720
32 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 750 720
33 Trường Đại học Quy Nhơn 650 650
34 Trường Đại học Vinh 0 18
35 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 650 700
36 Trường Đại học Nha Trang 650 550
37 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 780 665
38 Trường Đại học Đông Á 0 600
39 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
40 Trường Đại học Văn Lang 650 650
41 Trường Đại học Duy Tân 600 650
42 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 20
43 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 21
44 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 0 20.5