Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông là gì?

Ngành Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông là ngành ứng dụng các công nghệ, kỹ thuật hiện đại tạo nên các thiết bị truyền thông và các thiết bị điện tử: Tivi, điện thoại di động, máy tính, các mạch điều khiển, hệ thống nhúng, ... nhằm xây dựng hệ thống thông tin liên lạc toàn cầu giúp cho việc trao đổi thông tin được thuận tiện hơn, xây dựng các hệ thống tự động giúp cho việc giao tiếp giữa người và máy thân thiện hơn, xây dựng hệ thống giám sát và điều khiển các thiết bị.

Học ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông là học gì?

Theo học ngành Kỹ thuật điện tử- viễn thông, sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức chuyên môn về lĩnh vực điện tử, truyền thông và có khả năng tiếp cận với công nghệ kỹ thuật điện tử tiên tiến như mạng không dây; mạng truyền số liệu; vi ba số; hệ thống phát thanh truyền hình; công nghệ phân tích và xử lý tín hiệu, âm thanh, hình ảnh. Sinh viên có khả năng tiếp cận, nắm bắt các công nghệ kỹ thuật điện tử tiên tiến và hoạt động của mạng truyền thông hiện đại; đồng thời có khả năng thiết kế, xây dựng, khai thác, vận hành, sử dụng, bảo trì các thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông.
 
Các môn học chuyên ngành tiêu biểu và đặc trưng của ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông mà sinh viên được tiếp cận như: Truyền dẫn số, xử lý âm thanh và hình ảnh, cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến, cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông, kỹ thuật phát thanh và truyền hình, an ninh mạng thông tin… Chương trình đào tạo  cử nhân có kiến thức chuyên môn và tay nghề cao, có thể hiểu rõ các nguyên lý hoạt động của các mạng viễn thông, hệ thống thông tin, IoT, có khả năng khai thác vận hành, nâng cấp các hệ thống, thiết bị điện tử-viễn thông, có thể nghiên cứu, thiết kế và phát triển hệ thống điện tử ứng dụng công nghệ viễn thông, công nghệ vi mạch, bán dẫn, xử lý tín hiệu và thông tin trong công nghiệp và dân dụng.

Học ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông ra trường làm gì?

Sinh viên học ngành này sau khi tốt nghiệp có thể làm các công việc như:

  • Chuyên viên tư vấn, thiết kế, vận hành, điều hành kỹ thuật tại các đài phát thanh, đài truyền hình, công ty tư vấn thiết kế mạng viễn thông, công ty thiết kế sản xuất vi mạch, công ty sản xuất các thiết bị điện tử viễn thông
  • Chuyên viên phân tích và thiết kế các thiết bị thu phát cao tần, các vi mạch số và vi mạch tương tự
  • Chuyên viên vận hành máy móc trong nhà máy chế tạo linh kiện bán dẫn, nhà máy sản xuất thiết bị điện tử
  • Chuyên viên thiết kế, quy hoạch mạng và tối ưu mạng tại các công ty viễn thông
  • Chuyên viên lập trình và thiết kế phần cứng xử lý tín hiệu âm thanh, hình ảnh và tín hiệu đa phương tiện
  • Có thể đảm nhận vai trò Giám đốc kỹ thuật, Trưởng bộ phận kỹ thuật tại các công ty, doanh nghiệp trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, truyền thông

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Để theo học và thành công ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, các bạn cần sở hữu cho mình những tố chất sau đây:

  • Tư duy logic, thông minh và năng động
  • Kiên trì, nhẫn nại
  • Có mục tiêu và đam mê: 
  • Khả năng ngoại ngữ:
  • Khả năng làm việc theo nhóm:
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.68 25.75
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 21.9 23.23
3 Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã 25 25.35
4 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 66.59 80.03
5 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22 23
6 Trường Đại học Phenikaa 21 21
7 Trường Đại học Phenikaa 0 21
8 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 0 15
9 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 16
10 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22 24.35
11 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 0 26.31
12 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 16
13 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 21
14 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.26 25.15
15 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 0 24
16 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 25.9
17 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 23.25 25.4
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.7 31.2
19 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 24.05 25.14
20 Trường Đại học Văn Hiến 15.15 15.35
21 Trường Đại học Sài Gòn 21.66 24.08
22 Trường Đại học Sài Gòn 20.66 23.08
23 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
24 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
25 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
26 Trường Đại học Quy Nhơn 15 15
27 Trường Đại học Vinh 17 17
28 Đại học Bách khoa Hà Nội 26.46 27.41
29 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 17.5 23
30 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.99 27.03
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 26
32 Đại học Bách khoa Hà Nội 24.3 25.65
33 Trường Đại học Cần Thơ 22.15 23
34 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 22 0
35 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 24.75 0
36 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 20

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 22.36 0
2 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 0 83.6
3 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 26 0
4 Trường Đại học Phenikaa 23.5 24
5 Trường Đại học Phenikaa 0 24
6 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 0 18
7 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 19 19
8 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.33 25.4
9 Trường Đại học Hòa Bình 0 17
10 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
11 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 24 0
12 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.83
13 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 0 24
14 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 9.1
15 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 0 8.4
16 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29 32
17 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 27.41 27.83
18 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
19 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 22.5
20 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 0
21 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 21 22.5
22 Trường Đại học Quy Nhơn 18 19
23 Trường Đại học Vinh 22 22
24 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.21 25.07
25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 26
26 Trường Đại học Cần Thơ 26.75 26.5
27 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18.5 0
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 19.25 0
29 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 900

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 16 16
2 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 19.18 16.23
3 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16.75
4 Trường Đại học Phenikaa 0 50
5 Trường Đại học Phenikaa 0 50
6 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 0 600
7 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 0 909
8 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 650
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 700 680
10 Trường Đại học Giao thông Vận tải 55.41 53.64
11 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 750 0
12 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 800
13 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 836 753
14 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
15 Trường Đại học Sài Gòn 747 866
16 Trường Đại học Sài Gòn 0 866
17 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 700 600
18 Trường Đại học Quy Nhơn 700 650
19 Trường Đại học Vinh 18 18.28
20 Đại học Bách khoa Hà Nội 66.46 68.88
21 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 620 669
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 64.17 65
23 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
24 Đại học Bách khoa Hà Nội 56.67 56.68
25 Trường Đại học Cần Thơ 0 260
26 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 737 0
27 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 745 0
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 780