Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Trong nền kinh tế - xã hội hiện đại, Quản trị kinh doanh là một trong những ngành học dẫn đầu về nhu cầu nhân lực, có mức lương cao. Theo đó, học ngành Quản trị kinh doanh trở thành xu thế lựa chọn của khá nhiều bạn trẻ, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh như thế nào sau khi ra trường.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho những bạn đang mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh giải tỏa được mối bận tâm chính đáng này. Vậy "Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh ra sao?", chúng ta sẽ cùng tìm hiểu, trả lời và định hướng tương lai các bạn nhé.

Ngành Quản trị kinh doanh là gì?

 Quản trị kinh doanh là việc thực hiện các hành vi quản trị quá trình kinh doanh để duy trì, phát triển công việc kinh doanh của một hoặc một số doanh nghiệp nào đó. Trong kinh doanh, quản trị bao gồm việc cân nhắc, tạo ra hệ thống, quy trình và tối đa hóa “hiệu suất” và “quản lí hoạt động kinh doanh” bằng quá trình tư duy và ra quyết định của nhà quản lý. Quản trị viên là danh hiệu chung chỉ các cấp, các chức danh quản lý của các công ty hoặc quản lý chung, thư ký,.Quản trị kinh doanh có thể chia thành nhiều chuyên ngành như: quản trị nhân sự, quản trị thương mại, quản trị tổng hợp, kinh doanh quốc tế.

Sinh viên ngành Quản trị kinh doanh có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau

Theo học ngành Quản trị kinh doanh, các bạn sẽ được học nhiều môn chuyên ngành như: quản trị doanh nghiệp, quản trị rủi ro, quản trị tài chính-marketing, nghệ thuật lãnh đạo,.. Ngoài ra ở một số trường đại học, nhà trường sẽ đưa vào chương trình giảng dạy một số môn học kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và tìm việc, kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian. Hiện nay, có một số trường đào tạo ngành quản trị kinh doanh uy tín mà bạn có thể yên tâm theo học như: Đại học Kinh tế TPHCM, Đại học kinh tế - luật TPHCM, Đại học công nghệ TPHCM (HUTECH), Đại học Kinh tế - Tài chính (UEF)..

Cơ hội việc làm hấp dẫn của ngành Quản trị kinh doanh

Năm 2016 là năm có nhiều bước phát triển mạnh mẽ của các nền kinh tế trong khu vực, gắn liền với sự hình thành cộng đồng kinh tế khu vực và thế giới. Theo đó, một loạt chính sách về ngoại thương, nguồn nhân lực cho khu vực sẽ tạo bước tiến mới cho các quốc gia có tiềm năng về con người, tài nguyên và đầu tư nước ngoài, trong đó có Việt Nam. Theo ông Trần Anh Tuấn - Phó Giám đốc Tung tâm dự báo Nhu cầu Nhân lực và Thông tin Thị trường lao động TPHCM cho biết, trong giai đoạn 2020 đến 2025, riêng tại TPHCM, 1 năm cần khoảng 270.000 vị trí việc làm dành cho nguồn nhân lực liên quan đến ngành Quản trị kinh doanh. 

Quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu

Trước những vận hội lớn đó, quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu chính đáng bởi cơ hội việc làm đang ngày một mở rộng. Tốt nghiệp ngành này các bạn có thể đảm nhiệm tốt các vị trí như: Chuyên viên tại phòng marketing, phòng kinh doanh, phòng kế hoạch; Nếu có điều kiện hơn, các bạn cũng có thể tự thành lập và mở công ty riêng hoặc học lên cao để trở thành giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành Quản trị kinh doanh.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Quản trị kinh doanh không, ngành này xét tuyển những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển khoảng bao nhiêu,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh và trở thành một cử nhân thành công trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản trị kinh doanh

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
2 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
3 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.9 25
4 Trường Đại học Điện Lực 22 23.25
5 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 24 30
6 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
7 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 22.5 24
8 Trường Du Lịch - Đại Học Huế 17 17
9 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
10 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
11 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 15
12 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18.5 22
13 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 36.2 33.93
14 Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 22 20
15 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
16 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17 0
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 17.75 23.5
18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 14.5 16
19 Trường Đại học Quang Trung 14 15
20 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
21 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 15
22 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.3 251
23 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 23
24 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 25.75 27
25 Trường Đại học Nam Cần Thơ 23 18
26 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
27 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24
28 Trường Đại học Phan Thiết 14 15
29 Học viện Hàng không Việt Nam 23.4 19
30 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 18
31 Trường Đại học Gia Định 16.5 15
32 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.1 22.7
33 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
34 Trường Đại học Hải Dương 15 14.5
35 Trường Đại học Thái Bình 20 16.3
36 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
37 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 23 25
38 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 26.2 26.2
39 Trường Đại học Việt Đức 20 20
40 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
41 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14 15
42 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
43 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.85 23.95
44 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.9 25
45 Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 15 15
46 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 18 20
47 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
48 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
49 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24.5 21
50 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.9 25.55
51 Trường Đại học Cửu Long 15 15
52 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
53 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 20.5 23
54 Trường Đại học Kiên Giang 16 14
55 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 26 25
56 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
57 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 22 18
58 Trường Đại học Nguyễn Trãi 19.75 16
59 Trường Đại học Phú Xuân 15.5 15.5
60 Trường Đại học Tiền Giang 17 20
61 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 29.5 22
62 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 22
63 Trường Đại học Đông Á 15 15
64 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 24.3
65 Trường Đại học Bình Dương 15 15
66 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 26.25 25.35
67 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
68 Trường Đại học Thành Đô 15 15
69 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 23.65
70 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 20.05
71 Trường Đại học Hoa Sen 16 16
72 Trường Đại học Đồng Nai 20.5 17.5
73 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.75 21.5
74 Trường Đại học Nha Trang 0 20
75 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 34.85 0
76 Học viện Ngân hàng 26.55 26
77 Trường Đại học Lao động - Xã hội 20.9 23.15
78 Trường Đại học Lao động - Xã hội 0 25.25
79 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 16
80 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 32.65 0
81 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 16 18
82 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 14 13
83 Trường Đại học Nha Trang 23 20
84 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 25 21.7
85 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 37
86 Trường Đại học Tây Đô 15 16
87 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26 26.5
88 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
89 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.3 24.55
90 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 16
91 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 18
92 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 16 18
93 Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 21 0
94 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 16 22.15
95 Trường Đại học An Giang 23 23
96 Trường Đại học Khánh Hòa 15.5 16
97 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 27.1 26.55
98 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 25.85
99 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
100 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
101 Đại học Mở Hà Nội 0 23.9
102 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
103 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.75 27.45
104 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.4 23.3
105 Trường Đại học Mở TP.HCM 26.4 23.3
106 Trường Đại học Khánh Hòa 15 15.5
107 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.1 24.75
108 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
109 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.8 25.15
110 Trường Đại học Khánh Hòa 16 20
111 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
112 Trường Đại học Thành Đông 15 14
113 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.9 23.5
114 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 15
115 Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 0 18
116 Học viện Ngân hàng 26.55 26
117 Học viện Ngân hàng 25.7 24
118 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.4 23.64
119 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 23
120 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
121 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 19 18
122 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 22.5
123 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 20 21.75
124 Học viện Ngân hàng 25.7 0
125 Trường Đại học Hà Nội 35.92 33.55
126 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 23
127 Trường Đại học Văn Hiến 19 23
128 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 22.5
129 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 23
130 Trường Đại học Đồng Tháp 19 15.5
131 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 21.5 0
132 Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 18 18
133 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.9 23
134 Trường Đại học Sài Gòn 24.26 22.16
135 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 23
136 Trường Đại học Duy Tân 14 14
137 Trường Đại học Luật TP.HCM 25.25 22.5
138 Trường Đại học Vinh 17 20
139 Trường Đại học Thủ Dầu Một 17.5 18.5
140 Trường Đại học Vinh 17 19
141 Trường Đại học Đà Lạt 17.5 18
142 Trường Đại học Văn Lang 19 17
143 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 23.75 23
144 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 25.5
145 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 26.04 25.35
146 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14.2 14
147 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 32.4 31.53
148 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.05 26.8
149 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 35.75
150 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24.5 21
151 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 36.45 34.9
152 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 0
153 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.1 26.9
154 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 35.5
155 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 33
156 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 19 18
157 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 25.5
158 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 25.5
159 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.9 0
160 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 30
161 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 16 0
162 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 16 0
163 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 16 0
164 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36 29
165 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16 16.5
166 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 26.04 25.35
167 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 18
2 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
3 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 27.8
4 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 21 26
5 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 0
6 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24
7 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 0 18
8 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
9 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 0 18
10 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22.6 26
11 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 16 18
12 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 18.5 26
13 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
14 Trường Đại học Quang Trung 18 19
15 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
16 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 6
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27 27.8
18 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 23 27
19 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 18
20 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
21 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
22 Trường Đại học Phan Thiết 18 18
23 Học viện Hàng không Việt Nam 26 25
24 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 0 6
25 Trường Đại học Gia Định 5.5 17
26 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 18
27 Trường Đại học Hải Dương 0 16.1
28 Trường Đại học Thái Bình 15 0
29 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
30 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
31 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 66 58
32 Trường Đại học Việt Đức 0 7.5
33 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
34 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
35 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.4 26.83
36 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.5 26.5
37 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 23.5
38 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 0 15
39 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
40 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 26.3
41 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 24.97 23.3
42 Trường Đại học Cửu Long 6 6
43 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 15
44 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 25
45 Trường Đại học Kiên Giang 0 17
46 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 26.5 27.5
47 Trường Đại học Bạc Liêu 18 15
48 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 18
49 Trường Đại học Nguyễn Trãi 0 18
50 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
51 Trường Đại học Tiền Giang 24.13 24.08
52 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 26 27
53 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24
54 Trường Đại học Đông Á 18 18
55 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 27
56 Trường Đại học Bình Dương 0 15
57 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
58 Trường Đại học Thành Đô 18 18
59 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 25
60 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại Học Đà Nẵng 0 24
61 Trường Đại học Hoa Sen 0 6
62 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 23 21.5
63 Trường Đại học Nha Trang 7.2 0
64 Học viện Ngân hàng 27.5 28.25
65 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21 22.21
66 Trường Đại học Lao động - Xã hội 0 21.72
67 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 17.5
68 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 15
69 Trường Đại học Nha Trang 7 0
70 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 26.25
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 33.6
72 Trường Đại học Tây Đô 0 16.5
73 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
74 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 28.42
75 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 16 18
76 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 18.5
77 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 18
78 Trường Đại học An Giang 22.5 25
79 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
80 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.11 86.21
81 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 83.1 85.58
82 Trường Đại học Hùng Vương 0 18
83 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 0 15
84 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 15
85 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
86 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 79.6 80.96
87 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 72 80.7
88 Trường Đại học Khánh Hòa 18 20
89 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
90 Trường Đại học Thành Đông 18 18
91 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 26.7
92 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 18
93 Học viện Ngân hàng 27.5 28.25
94 Học viện Ngân hàng 25 26
95 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 26.1
96 Trường Đại học Trà Vinh 18.6 18
97 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
98 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 20 22.75
99 Học viện Ngân hàng 25 0
100 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
101 Trường Đại học Đồng Tháp 20 24
102 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 23 0
103 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 26
104 Trường Đại học Duy Tân 18 18
105 Trường Đại học Vinh 21 21
106 Trường Đại học Thủ Dầu Một 22.5 23
107 Trường Đại học Vinh 21 20
108 Trường Đại học Đà Lạt 22.5 24.5
109 Trường Đại học Văn Lang 18 18
110 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 22.5 26
111 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
112 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 18
113 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 0 35.8
114 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 0 18
115 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 30.5
116 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 24 26.3
117 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 32.7
118 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 29.1
119 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 24.37
120 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
121 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
122 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
123 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22 0
124 Trường Đại học Thủ Dầu Một 0 18
125 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 27
126 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 24
127 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 15

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
2 Trường Đại học Tài chính - Marketing 850 819
3 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 0 600
4 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 700
5 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 0 75
6 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 112 0
7 Trường Đại học Quang Trung 0 550
8 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 0 600
9 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 860 820
10 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 0 65
11 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 650
12 Trường Đại học Phan Thiết 0 500
13 Học viện Hàng không Việt Nam 800 800
14 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 600
15 Trường Đại học Gia Định 650 600
16 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 550
17 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 925 860
18 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 690 600
19 Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 700
20 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 705 700
21 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 0 18.05
22 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 0 500
23 Trường Đại học Kiên Giang 0 550
24 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 849 850
25 Trường Đại học Bạc Liêu 18 500
26 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
27 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 650 600
28 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 22.5
29 Trường Đại học Bình Dương 0 500
30 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 861 0
31 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20.5
32 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
33 Trường Đại học Nha Trang 720 725
34 Học viện Ngân hàng 0 100
35 Trường Đại học Nha Trang 700 725
36 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 800
37 Trường Đại học Tây Đô 550 500
38 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 600
39 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 20.1
40 Trường Đại học Khánh Hòa 0 450
41 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 901 886
42 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 900 850
43 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 20.5
44 Trường Đại học Khánh Hòa 0 450
45 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 870 825
46 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 780 775
47 Trường Đại học Khánh Hòa 0 450
48 Trường Đại học Tài chính - Marketing 850 737
49 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 600
50 Học viện Ngân hàng 0 100
51 Học viện Ngân hàng 0 100
52 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 0 615.5
53 Trường Đại học Trà Vinh 600 400
54 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
55 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 700 600
56 Trường Đại học Văn Hiến 0 550
57 Trường Đại học Đồng Tháp 650 615
58 Trường Đại học Tài chính - Marketing 850 773
59 Trường Đại học Sài Gòn 790 806
60 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 860 820
61 Trường Đại học Duy Tân 600 600
62 Trường Đại học Thủ Dầu Một 700 600
63 Trường Đại học Đà Lạt 0 15
64 Trường Đại học Văn Lang 650 650
65 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 700 700
66 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 830
67 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 15.1
68 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 800
69 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 705 700
70 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 700
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 700
72 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 700 800
73 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 830
74 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 830
75 Trường Đại học Thủ Dầu Một 0 550
76 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
77 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
78 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0 14