Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Trong nền kinh tế - xã hội hiện đại, Quản trị kinh doanh là một trong những ngành học dẫn đầu về nhu cầu nhân lực, có mức lương cao. Theo đó, học ngành Quản trị kinh doanh trở thành xu thế lựa chọn của khá nhiều bạn trẻ, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh như thế nào sau khi ra trường.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho những bạn đang mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh giải tỏa được mối bận tâm chính đáng này. Vậy "Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh ra sao?", chúng ta sẽ cùng tìm hiểu, trả lời và định hướng tương lai các bạn nhé.

Ngành Quản trị kinh doanh là gì?

 Quản trị kinh doanh là việc thực hiện các hành vi quản trị quá trình kinh doanh để duy trì, phát triển công việc kinh doanh của một hoặc một số doanh nghiệp nào đó. Trong kinh doanh, quản trị bao gồm việc cân nhắc, tạo ra hệ thống, quy trình và tối đa hóa “hiệu suất” và “quản lí hoạt động kinh doanh” bằng quá trình tư duy và ra quyết định của nhà quản lý. Quản trị viên là danh hiệu chung chỉ các cấp, các chức danh quản lý của các công ty hoặc quản lý chung, thư ký,.Quản trị kinh doanh có thể chia thành nhiều chuyên ngành như: quản trị nhân sự, quản trị thương mại, quản trị tổng hợp, kinh doanh quốc tế.

Sinh viên ngành Quản trị kinh doanh có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau

Theo học ngành Quản trị kinh doanh, các bạn sẽ được học nhiều môn chuyên ngành như: quản trị doanh nghiệp, quản trị rủi ro, quản trị tài chính-marketing, nghệ thuật lãnh đạo,.. Ngoài ra ở một số trường đại học, nhà trường sẽ đưa vào chương trình giảng dạy một số môn học kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và tìm việc, kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian. Hiện nay, có một số trường đào tạo ngành quản trị kinh doanh uy tín mà bạn có thể yên tâm theo học như: Đại học Kinh tế TPHCM, Đại học kinh tế - luật TPHCM, Đại học công nghệ TPHCM (HUTECH), Đại học Kinh tế - Tài chính (UEF)..

Cơ hội việc làm hấp dẫn của ngành Quản trị kinh doanh

Năm 2016 là năm có nhiều bước phát triển mạnh mẽ của các nền kinh tế trong khu vực, gắn liền với sự hình thành cộng đồng kinh tế khu vực và thế giới. Theo đó, một loạt chính sách về ngoại thương, nguồn nhân lực cho khu vực sẽ tạo bước tiến mới cho các quốc gia có tiềm năng về con người, tài nguyên và đầu tư nước ngoài, trong đó có Việt Nam. Theo ông Trần Anh Tuấn - Phó Giám đốc Trung tâm dự báo Nhu cầu Nhân lực và Thông tin Thị trường lao động TPHCM cho biết, trong giai đoạn 2020 đến 2025, riêng tại TPHCM, 1 năm cần khoảng 270.000 vị trí việc làm dành cho nguồn nhân lực liên quan đến ngành Quản trị kinh doanh. 

Quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu

Trước những vận hội lớn đó, quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu chính đáng bởi cơ hội việc làm đang ngày một mở rộng. Tốt nghiệp ngành này các bạn có thể đảm nhiệm tốt các vị trí như: Chuyên viên tại phòng marketing, phòng kinh doanh, phòng kế hoạch; Nếu có điều kiện hơn, các bạn cũng có thể tự thành lập và mở công ty riêng hoặc học lên cao để trở thành giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành Quản trị kinh doanh.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Quản trị kinh doanh không, ngành này xét tuyển những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển khoảng bao nhiêu,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh và trở thành một cử nhân thành công trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản trị kinh doanh

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
2 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 19 17
3 Trường Đại học Hoa Sen 15 16
4 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
5 Trường Du Lịch - Đại học Huế 16 17
6 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 17
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
8 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16 16
9 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.6 24.2
10 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
11 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 17 18
12 Trường Đại học Phương Đông 20 16
13 Trường Đại học Điện Lực 22.5 18
14 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 23.25 23.75
15 Trường Đại học Nguyễn Trãi 22 18
16 Trường Đại học Thương mại 26.5 26.1
17 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 34.54 33.33
18 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
19 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 17
20 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24.25 24.25
21 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 23.28
22 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
23 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
24 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 22.5
25 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 23.09 23.56
26 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 24
27 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
28 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
29 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 16.6
30 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 17 18
31 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
32 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
33 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 25
34 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
35 Trường Đại học Trưng Vương 15 16
36 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 18
37 Trường Đại học Gia Định 15 15
38 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
39 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 23.75 25.75
40 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.77 25.1
41 Trường Đại học Tiền Giang 16 16
42 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 0
43 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
44 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
45 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23.5 22.5
46 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 18.5 18.5
47 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.3 23.2
48 Trường Đại học Thương mại 0 25.15
49 Trường Đại học Quang Trung 15 15
50 Trường Đại học Công đoàn 22.8 22.8
51 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.6 28
52 Học viện Hàng không Việt Nam 19 19.5
53 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
54 Học viện Hàng không Việt Nam 19 19.5
55 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
56 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
57 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
58 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.65 23.39
59 Trường Đại học Thương mại 26.3 25.55
60 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
62 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 23 24
63 Trường Đại học Lạc Hồng 15.1 15
64 Trường Đại học Thái Bình 19 18
65 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
66 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.85 23.96
67 Trường Đại học Việt Đức 20 20
68 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 24
69 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
70 Trường Đại học Bạc Liêu 16 15
71 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 25
72 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 22.5 23.25
73 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
74 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
75 Trường Đại học Cửu Long 15 15
76 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 22.5 23.5
77 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 24.75 25
78 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.85 21.1
79 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 16
80 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.62 23.52
81 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
82 Trường Đại học Hoa Lư 0 16
83 Trường Đại học Duy Tân 14.5 18
84 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
85 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 22.5 23.28
86 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
87 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 0
88 Trường Đại học Thành Đô 16.5 17
89 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 0
90 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 22 22.5
91 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
92 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
93 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
94 Trường Đại học CMC 22.5 22.5
95 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.05 24.8
96 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.4 0
97 Học viện Chính sách và phát triển 24.39 24.68
98 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 22.5 18
99 Trường Đại học Sài Gòn 22.85 22.97
100 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
101 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 22.8 18.4
102 Học viện Chính sách và phát triển 0 33.33
103 Trường Đại học Bình Dương 15 15
104 Trường Đại học Thăng Long 0 23.61
105 Trường Đại học Đồng Nai 19.75 18.5
106 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.45 33
107 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 24.5
108 Trường Đại học Nha Trang 20.5 20
109 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 20.45
110 Trường Đại học Ngoại thương 27.7 28.1
111 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.25 32
112 Trường Đại học Tây Đô 15 15
113 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 18.5
114 Trường Đại học Lao động - Xã hội 0 22.5
115 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.25 20.75
117 Học viện Tài chính 26.17 26.22
118 Trường Đại học Sài Gòn 23.85 23.97
119 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 0 15
120 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
121 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 20
122 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 0 15
123 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.4 25.8
124 Trường Đại học Nha Trang 20.5 21
125 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.21 24.31
126 Đại học Kinh tế TP.HCM 24.54 26.41
127 Trường Đại học Đông Đô 15 15
128 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
129 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
130 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
131 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.15 25.17
132 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 21.65 17.1
133 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 0 17
134 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
135 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.25 27.15
136 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.52 21.52
137 Trường Đại học Khánh Hòa 15 16.2
138 Trường Đại học Thủ Dầu Một 19.25 21.4
139 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.09 26.33
140 Trường Đại học Hải Phòng 17 17
141 Trường Đại học Mở TP.HCM 24 20.75
142 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 20 17
143 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 15 16
144 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.16 22.56
145 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
146 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
147 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.16 22.56
148 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 20 17
149 Trường Đại học Mở TP.HCM 22.6 20
150 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
151 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
152 Trường Đại học Đông Á 15 15
153 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.15 25.5
154 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 22.75
155 Trường Đại học Đại Nam 15 16
156 Trường Đại học Khánh Hòa 15 16
157 Trường Đại học Khánh Hòa 15 15
158 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 16
159 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 22.75
160 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 20
161 Trường Đại học Thành Đông 14 14
162 Trường Đại học Quảng Nam 0 14
163 Trường Đại học Hải Dương 15 15
164 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
165 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.16 22.56
166 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
167 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 16
168 Trường Đại học Luật TP.HCM 24.16 22.56
169 Trường Đại học Hạ Long 0 15
170 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 23 0
171 Trường Đại học Khánh Hòa 16 17
172 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
173 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 23 18
174 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.56 25.33
175 Trường Đại học Hà Nội 33.93 30.72
176 Trường Đại học Tây Nguyên 19 15
177 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 16 15
178 Học viện Ngân hàng 32.65 33.9
179 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 24.06 26.62
180 Trường Đại học Gia Định 18 0
181 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 17
182 Học viện Ngân hàng 26.04 26.33
183 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.5 23.43
184 Trường Đại học Hồng Đức 16.5 16
185 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.55 24.68
186 Trường Đại học Thương mại 24.5 25.5
187 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
188 Học viện Ngân hàng 23.8 23
189 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 19 0
190 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
191 Trường Đại học Văn Hiến 17 15.05
192 Học viện Ngân hàng 0 34
193 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 20 20
194 Trường Đại học Duy Tân 14 18
195 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 15
196 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
197 Trường Đại học Quy Nhơn 15 17
198 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21 23
199 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
200 Trường Đại học Đồng Tháp 15 16.5
201 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
202 Trường Đại học Vinh 20 21
203 Trường Đại học Vinh 19 19
204 Trường Đại học Tài chính - Marketing 23.4 22
205 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
206 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
207 Trường Đại học Văn Lang 17 16
208 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
209 Trường Đại học Cần Thơ 24.35 24.05
210 Trường Đại học Cần Thơ 23 21.5
211 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
212 Trường Đại học Phenikaa 21 0
213 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
214 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 18
215 Trường Đại học Tài chính - Marketing 23.3 22
216 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.83 25.77
217 Trường Đại học Đại Nam 0 16
218 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24 24.5
219 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.25 24.5
220 Trường Đại học Đại Nam 0 16
221 Trường Đại học Đại Nam 0 16
222 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23 24.25
223 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24.25 22
224 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.1 27.01
225 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 36.1 36.25
226 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22.75 23.5
227 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.55 30
228 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29.9 27.8
229 Trường Đại học Đông Á 15 15
230 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.65 26.96
231 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
232 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
233 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 15
234 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
235 Trường Đại học Sài Gòn 0 22.65
236 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.65
237 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 27
238 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 24.25 0
239 Trường Đại học Trà Vinh 0 15
240 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
241 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
242 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 22
243 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
244 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
245 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 27
246 Trường Đại học Cần Thơ 23.2 23.1
247 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
248 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
249 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
250 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
251 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
252 Đại học Bách khoa Hà Nội 23.7 21

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
2 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
3 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
4 Trường Du Lịch - Đại học Huế 21 19.5
5 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
6 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 0
7 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 18
8 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.2 28
9 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
10 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 20 0
11 Trường Đại học Phương Đông 24 22
12 Trường Đại học Điện Lực 24.5 24.5
13 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26.5 26
14 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
15 Trường Đại học Thương mại 0 25
16 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
17 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
18 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 27 27.5
19 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24.5 25
20 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
21 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
22 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 22 24
23 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 25.77 26.2
24 Học viện Phụ nữ Việt Nam 22 23
25 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
26 Trường Đại học Kinh Bắc 18 15
27 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
28 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
29 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
30 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
31 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 24
32 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
33 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
34 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 40
35 Trường Đại học Gia Định 16.5 17.5
36 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
37 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26 27
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.84
39 Trường Đại học Tiền Giang 21.34 18
40 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25.5 0
41 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
42 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
43 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27.5 0
44 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.5 20.5
45 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 25.5 25.2
46 Trường Đại học Thương mại 0 23
47 Trường Đại học Quang Trung 18 18
48 Học viện Hàng không Việt Nam 19 20
49 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
50 Học viện Hàng không Việt Nam 19 20
51 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
52 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
53 Trường Đại học Phan Thiết 6 6
54 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 26
55 Trường Đại học Thương mại 0 23.5
56 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 6
57 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
58 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 26 26
59 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
60 Trường Đại học Thái Bình 15.5 18
61 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
62 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.04
63 Trường Đại học Việt Đức 7.5 7.5
64 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
65 Trường Đại học Bạc Liêu 18 18
66 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
67 Trường Đại học Sao Đỏ 20 18
68 Trường Đại học Cửu Long 6 6
69 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 25 25
70 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 27 27
71 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 27 25
72 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 20
73 Trường Đại học Mở Hà Nội 20 0
74 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
75 Trường Đại học Hoa Lư 0 18
76 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 18
77 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
78 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
79 Trường Đại học Thành Đô 18 18
80 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
81 Trường Đại học Phú Xuân 18 0
82 Trường Đại học Hòa Bình 17 17
83 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
84 Trường Đại học CMC 22.5 22.5
85 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.5 23.27
86 Học viện Chính sách và phát triển 0 27
87 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 22
88 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 18
89 Học viện Chính sách và phát triển 0 33.56
90 Trường Đại học Bình Dương 15 15
91 Trường Đại học Đồng Nai 24.59 15
92 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 36.75 36
93 Trường Đại học Nha Trang 0 28
94 Trường Đại học Nha Trang 28 0
95 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 90
96 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.75 35
97 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
98 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 19
99 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 22.15 19.5
101 Học viện Tài chính 26.7 29.2
102 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
103 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 21 21
104 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 0 19
105 Đại học Kinh tế TP.HCM 55 55
106 Trường Đại học Nha Trang 0 28
107 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 27.87
108 Trường Đại học Nha Trang 28 0
109 Đại học Kinh tế TP.HCM 50 68
110 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
111 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
112 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
113 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
114 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 20.87 0
115 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 23 0
116 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16.5 16
117 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
118 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27.38
119 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.5 24.2
120 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18.1
121 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.5 24.5
122 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.52 27.4
123 Trường Đại học Hải Phòng 21 21
124 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.25
125 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
126 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
127 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
128 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
129 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
130 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
131 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 18
132 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 21.1
133 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
134 Trường Đại học Quảng Bình 0 16
135 Trường Đại học Đông Á 6 18
136 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.63 26.9
137 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 25 23
138 Trường Đại học Đại Nam 18 18
139 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
140 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
141 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 20 23
142 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 25 23
143 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 25.25 24.5
144 Trường Đại học Thành Đông 18 18
145 Trường Đại học Quảng Nam 0 19.95
146 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
147 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 0 16
148 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
149 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
150 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 16 18
151 Trường Đại học Luật TP.HCM 0 24.5
152 Trường Đại học Hạ Long 0 18
153 Trường Đại học Khánh Hòa 18 19.9
154 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
155 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 82.74 27
156 Trường Đại học Tây Nguyên 22 18
157 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
158 Học viện Ngân hàng 36 36.5
159 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 25.84 27.49
160 Trường Đại học Gia Định 18 0
161 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 19
162 Học viện Ngân hàng 29.8 28.5
163 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 25.3 24.1
164 Trường Đại học Hồng Đức 0 20
165 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.75 27.5
166 Trường Đại học Thương mại 0 23
167 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6.3 6
168 Trường Đại học Phú Yên 16.5 17
169 Học viện Ngân hàng 26 26.5
170 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 25 0
171 Trường Đại học Đà Lạt 24 25
172 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
173 Học viện Ngân hàng 0 39.9
174 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
175 Trường Đại học Hà Tĩnh 18 18
176 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
177 Trường Đại học Quy Nhơn 23 20
178 Trường Đại học Duy Tân 18 18
179 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 23.5
180 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
181 Trường Đại học Đồng Tháp 19 24.13
182 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
183 Trường Đại học Vinh 23 25
184 Trường Đại học Vinh 23 24
185 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.5 26
186 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
187 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
188 Trường Đại học Văn Lang 18 18
189 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
190 Trường Đại học Cần Thơ 28 27.6
191 Trường Đại học Cần Thơ 28 24.75
192 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
193 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
194 Trường Đại học Phenikaa 25 0
195 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
196 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 23
197 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 27
198 Trường Đại học Đại Nam 0 18
199 Trường Đại học Đại Nam 0 18
200 Trường Đại học Đại Nam 0 18
201 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25 25
202 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 26.63
203 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 24.38
204 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 25
205 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34 33
206 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 28
207 Trường Đại học Đông Á 6 18
208 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 25.31
209 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 6
210 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 6
211 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 20.09
212 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 23
213 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
214 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
215 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
216 Trường Đại học Trà Vinh 0 18
217 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
218 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
219 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 25
220 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
221 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 28
222 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
223 Trường Đại học Cần Thơ 28 25.75
224 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
225 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
226 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
227 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
2 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
3 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 600
4 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
5 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 550
6 Trường Đại học Tài chính - Marketing 780 850
7 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 600 600
8 Trường Đại học Thương mại 0 21
9 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 0 98
10 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
11 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 800 800
12 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
13 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
14 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 708 760
15 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 600
16 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
17 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
18 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
19 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
20 Trường Đại học Gia Định 600 600
21 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 600 500
22 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 77 85
23 Trường Đại học Giao thông Vận tải 50.49 52.06
24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 0
25 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
26 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 810 800
27 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.5 75
28 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17 76
29 Trường Đại học Thương mại 0 19.5
30 Trường Đại học Quang Trung 500 500
31 Học viện Hàng không Việt Nam 700 650
32 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
33 Học viện Hàng không Việt Nam 700 650
34 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
35 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
36 Trường Đại học Thương mại 0 20
37 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
38 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 700
39 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
40 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 52.64
41 Trường Đại học Bạc Liêu 600 600
42 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
43 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 830 830
44 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
45 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
46 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 650
47 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
48 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 600
49 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 0 600
50 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 16.9 253.5
51 Học viện Chính sách và phát triển 19 18
52 Trường Đại học Sài Gòn 762 818
53 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 0 19.9
54 Học viện Chính sách và phát triển 0 17.45
55 Trường Đại học Bình Dương 500 500
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 820
57 Trường Đại học Nha Trang 675 675
58 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 300
59 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 750 800
60 Trường Đại học Tây Đô 500 500
61 Học viện Tài chính 20 18
62 Trường Đại học Sài Gòn 0 818
63 Đại học Kinh tế TP.HCM 830 830
64 Trường Đại học Nha Trang 675 675
65 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 0 16.5
66 Đại học Kinh tế TP.HCM 800 900
67 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 16 16
68 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.53
69 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 612
70 Trường Đại học Khánh Hòa 450 580
71 Trường Đại học Thủ Dầu Một 690 700
72 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 854 878
73 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 745
74 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
75 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 600
76 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 15
77 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
78 Trường Đại học Đông Á 600 600
79 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 800 823
80 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
81 Trường Đại học Khánh Hòa 450 580
82 Trường Đại học Khánh Hòa 450 550
83 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
84 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
85 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
86 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
87 Trường Đại học Khánh Hòa 450 680
88 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
89 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
90 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 766 807
91 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
92 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
93 Học viện Ngân hàng 21.6 100
94 Trường Đại học Gia Định 700 0
95 Học viện Ngân hàng 21.6 100
96 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 664.25 0
97 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
98 Trường Đại học Thương mại 0 18.5
99 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
100 Trường Đại học Phú Yên 0 550
101 Học viện Ngân hàng 20 100
102 Trường Đại học Đà Lạt 15 16
103 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
104 Học viện Ngân hàng 0 110
105 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 800 650
106 Trường Đại học Duy Tân 650 650
107 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 810 600
108 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
109 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 700
110 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
111 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
112 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
113 Trường Đại học Vinh 18 18.28
114 Trường Đại học Vinh 0 18.28
115 Trường Đại học Tài chính - Marketing 710 700
116 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
117 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
118 Trường Đại học Văn Lang 650 650
119 Trường Đại học Cần Thơ 0 298
120 Trường Đại học Cần Thơ 0 231
121 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
122 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
123 Trường Đại học Tài chính - Marketing 750 700
124 Đại học Bách khoa Hà Nội 55.58 55.65
125 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 17.75
126 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 18
127 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 17.5
128 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 675 683
129 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 20.87
130 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 19.45
131 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 18.5
132 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 730 700
133 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
134 Trường Đại học Đông Á 600 600
135 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 20.25
136 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
137 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 0 550
138 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 600
139 Trường Đại học Sài Gòn 0 799
140 Trường Đại học Sài Gòn 0 799
141 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
142 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 675 0
143 Trường Đại học Trà Vinh 0 400
144 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600
145 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
146 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
147 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
148 Trường Đại học Cần Thơ 0 228
149 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
150 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
151 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
152 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
153 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
154 Đại học Bách khoa Hà Nội 51.11 50.29