Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Trong nền kinh tế - xã hội hiện đại, Quản trị kinh doanh là một trong những ngành học dẫn đầu về nhu cầu nhân lực, có mức lương cao. Theo đó, học ngành Quản trị kinh doanh trở thành xu thế lựa chọn của khá nhiều bạn trẻ, nhưng không phải ai cũng hiểu rõ Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh như thế nào sau khi ra trường.

Bài viết dưới đây sẽ giúp cho những bạn đang mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh giải tỏa được mối bận tâm chính đáng này. Vậy "Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh ra sao?", chúng ta sẽ cùng tìm hiểu, trả lời và định hướng tương lai các bạn nhé.

Ngành Quản trị kinh doanh là gì?

 Quản trị kinh doanh là việc thực hiện các hành vi quản trị quá trình kinh doanh để duy trì, phát triển công việc kinh doanh của một hoặc một số doanh nghiệp nào đó. Trong kinh doanh, quản trị bao gồm việc cân nhắc, tạo ra hệ thống, quy trình và tối đa hóa “hiệu suất” và “quản lí hoạt động kinh doanh” bằng quá trình tư duy và ra quyết định của nhà quản lý. Quản trị viên là danh hiệu chung chỉ các cấp, các chức danh quản lý của các công ty hoặc quản lý chung, thư ký,.Quản trị kinh doanh có thể chia thành nhiều chuyên ngành như: quản trị nhân sự, quản trị thương mại, quản trị tổng hợp, kinh doanh quốc tế.

Sinh viên ngành Quản trị kinh doanh có thể đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau

Theo học ngành Quản trị kinh doanh, các bạn sẽ được học nhiều môn chuyên ngành như: quản trị doanh nghiệp, quản trị rủi ro, quản trị tài chính-marketing, nghệ thuật lãnh đạo,.. Ngoài ra ở một số trường đại học, nhà trường sẽ đưa vào chương trình giảng dạy một số môn học kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình và tìm việc, kỹ năng tư duy sáng tạo và quản lý thời gian. Hiện nay, có một số trường đào tạo ngành quản trị kinh doanh uy tín mà bạn có thể yên tâm theo học như: Đại học Kinh tế TPHCM, Đại học kinh tế - luật TPHCM, Đại học công nghệ TPHCM (HUTECH), Đại học Kinh tế - Tài chính (UEF)..

Cơ hội việc làm hấp dẫn của ngành Quản trị kinh doanh

Năm 2016 là năm có nhiều bước phát triển mạnh mẽ của các nền kinh tế trong khu vực, gắn liền với sự hình thành cộng đồng kinh tế khu vực và thế giới. Theo đó, một loạt chính sách về ngoại thương, nguồn nhân lực cho khu vực sẽ tạo bước tiến mới cho các quốc gia có tiềm năng về con người, tài nguyên và đầu tư nước ngoài, trong đó có Việt Nam. Theo ông Trần Anh Tuấn - Phó Giám đốc Trung tâm dự báo Nhu cầu Nhân lực và Thông tin Thị trường lao động TPHCM cho biết, trong giai đoạn 2020 đến 2025, riêng tại TPHCM, 1 năm cần khoảng 270.000 vị trí việc làm dành cho nguồn nhân lực liên quan đến ngành Quản trị kinh doanh. 

Quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu

Trước những vận hội lớn đó, quản trị kinh doanh là ước mơ nghề nghiệp đắt giá dành cho những bạn trẻ yêu ngành và muốn làm giàu chính đáng bởi cơ hội việc làm đang ngày một mở rộng. Tốt nghiệp ngành này các bạn có thể đảm nhiệm tốt các vị trí như: Chuyên viên tại phòng marketing, phòng kinh doanh, phòng kế hoạch; Nếu có điều kiện hơn, các bạn cũng có thể tự thành lập và mở công ty riêng hoặc học lên cao để trở thành giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành Quản trị kinh doanh.

Với những điều đã trình bày, có lẽ “Cơ hội việc làm ngành Quản trị kinh doanh?” đã không còn là một câu hỏi khó. Tuy nhiên, bạn có phù hợp để theo học ngành Quản trị kinh doanh không, ngành này xét tuyển những tổ hợp môn nào, điểm trúng tuyển khoảng bao nhiêu,… là những câu hỏi bạn sẽ phải tiếp tục trả lời nếu thực sự mong muốn theo đuổi ngành Quản trị kinh doanh và trở thành một cử nhân thành công trong tương lai.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản trị kinh doanh

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Điện Lực 23.25 22.5
2 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
3 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 24 0
4 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 22 23.25
5 Trường Đại học Thương mại 0 26.5
6 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
7 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25 24.6
8 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 30 17
9 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.25
10 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
11 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 17
12 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 23
13 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 15
14 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
15 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 20 19
16 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 16
17 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 33.93 34.54
18 Trường Du Lịch - Đại học Huế 17 16
19 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22.7 23.09
20 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 15
21 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18.5 19.25
22 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 14
23 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
24 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
25 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 13
26 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 26.5 22
27 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 23
28 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 15
29 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
30 Trường Đại học Phương Đông 16 20
31 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
32 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 17
33 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 24
34 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
35 Trường Đại học Trưng Vương 15 15
36 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
37 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.5 23.3
38 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 18.5 18.5
39 Trường Đại học Tiền Giang 20 16
40 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27 23.75
41 Trường Đại học Giao thông Vận tải 251 24.77
42 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
43 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 23
44 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
45 Trường Đại học Quang Trung 15 15
46 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 16 17
47 Trường Đại học Bình Dương 15 15
48 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23 23.5
49 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 15
50 Trường Đại học Gia Định 15 15
51 Học viện Hàng không Việt Nam 19 19
52 Trường Đại học Ngoại thương 28.2 27.7
53 Trường Đại học Công đoàn 0 22.8
54 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 24 0
55 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 25 0
56 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 20 22.5
57 Học viện Hàng không Việt Nam 0 19
58 Trường Đại học Việt Đức 20 20
59 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 15
60 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
61 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
62 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 23
63 Trường Đại học Giao thông Vận tải 23.95 23.85
64 Trường Đại học Bạc Liêu 18 16
65 Trường Đại học Lạc Hồng 16 15.1
66 Trường Đại học Thái Bình 16.3 19
67 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 15 15
68 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 23
69 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 17 17
70 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
71 Trường Đại học Đại Nam 15 15
72 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 15
73 Trường Đại học Hòa Bình 15 15
74 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 24
75 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
76 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
77 Trường Đại học Kiên Giang 14 15
78 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 25 24.75
79 Trường Đại học Mở Hà Nội 23.9 23.62
80 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 22.5
81 Trường Đại học Cửu Long 15 15
82 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
83 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 23 0
84 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 22 0
85 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 24.3 23.65
86 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.35 25.05
87 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 22.5
88 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
89 Trường Đại học Nha Trang 20 20.5
90 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
91 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
92 Học viện Tài chính 0 26.17
93 Trường Đại học Duy Tân 0 14.5
94 Trường Đại học Nguyễn Trãi 19.35 22
95 Trường Đại học Thành Đô 15 16.5
96 Học viện Phụ nữ Việt Nam 16 23
97 Học viện Phụ nữ Việt Nam 16 24
98 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 15 15
99 Trường Đại học Phú Xuân 15.5 15
100 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 22
101 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 23.65 22.85
102 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 20.05 0
103 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.15 22.4
104 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 28.25 27.6
105 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.5 21.25
106 Học viện Chính sách và phát triển 24.5 24.39
107 Trường Đại học Đông Đô 15 15
108 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 22.5
109 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 21.7 22.8
110 Trường Đại học Phenikaa 23.5 21
111 Trường Đại học Đồng Nai 17.5 19.75
112 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 33.45
113 Trường Đại học Sài Gòn 22.16 22.85
114 Trường Đại học Lao động - Xã hội 25.25 0
115 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 15
116 Học viện Ngân hàng 26 26.04
117 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 24.55 24.21
118 Trường Đại học Sài Gòn 0 23.85
119 Trường Đại học Tây Đô 16 15
120 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.75 32.25
121 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 20
122 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 18
123 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 19
124 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 0 20
125 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.2 25.4
126 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.2 24.54
127 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 26.09
128 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.45 27.25
129 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 23 22.52
130 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
131 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.55 25.15
132 Trường Đại học Hải Dương 14.5 15
133 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 13 18
134 Trường Đại học Hùng Vương 17 17
135 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 22.15 21.65
136 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 16 15
137 Trường Đại học Khánh Hòa 16 15
138 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 24.16
139 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 22 20
140 Trường Đại học Hải Phòng 19 17
141 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 25.15
142 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.3 24
143 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.3 22.6
144 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 0
145 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 22.25
146 Trường Đại học Đông Á 15 15
147 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 24.16
148 Trường Đại học Khánh Hòa 16 15
149 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
150 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
151 Trường Đại học Thành Đông 14 14
152 Trường Đại học Khánh Hòa 15.5 15
153 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 24.16
154 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15
155 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
156 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 21 22.25
157 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 0
158 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.55 24.56
159 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 16
160 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 18 23
161 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 24.16
162 Trường Đại học Khánh Hòa 20 16
163 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
164 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 18 15
165 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25 0
166 Trường Đại học Gia Định 15 18
167 Trường Đại học Thương mại 0 24.5
168 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 16
169 Trường Đại học Hà Nội 33.55 33.93
170 Trường Đại học Tây Nguyên 16 19
171 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25 24.55
172 Trường Đại học Hồng Đức 16.15 16.5
173 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 20
174 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 23.64 21.5
175 Trường Đại học Văn Hiến 23 17
176 Học viện Ngân hàng 26 32.65
177 Học viện Ngân hàng 26 0
178 Học viện Ngân hàng 26 23.8
179 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
180 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 18 19
181 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 0
182 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25 0
183 Trường Đại học Duy Tân 14 14
184 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 20
185 Trường Đại học Quy Nhơn 17 15
186 Trường Đại học Vinh 20 20
187 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23 18
188 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
189 Trường Đại học Luật TP.HCM 23 0
190 Trường Đại học Cần Thơ 24.75 24.35
191 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21.75 21
192 Trường Đại học Vinh 19 19
193 Trường Đại học Đồng Tháp 15.5 15
194 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
195 Trường Đại học Cần Thơ 24.75 23
196 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
197 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
198 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 23.4
199 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
200 Trường Đại học Văn Lang 18 17
201 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
202 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
203 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
204 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 18
205 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 31.53 24.06
206 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.35 25.83
207 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 23.3
208 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.25
209 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.75 24
210 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24.25 23.25
211 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24 23
212 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.45 27.1
213 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.5 31.55
214 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23.5 22.75
215 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.45 36.1
216 Trường Đại học Đông Á 0 15
217 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 29.9
218 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.45 26.65
219 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.2 0
220 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25.5 24.25
221 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30 28
222 Trường Đại học Nha Trang 20 20.5
223 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29 24
224 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
225 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
226 Trường Đại học Cần Thơ 24.75 23.2
227 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 37 0
228 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16.5 0
229 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.35 23.7

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Điện Lực 0 24.5
2 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
3 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 24 0
4 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 26.5
5 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
6 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.8 28.2
7 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 26 20
8 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28 27
9 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
10 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
11 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24.5
12 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 18 18
13 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
14 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 18
15 Trường Du Lịch - Đại học Huế 21.5 21
16 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 25.77
17 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 18 15
18 Trường Đại học Thủ Dầu Một 23 24.5
19 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 18 15
20 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
21 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 18 18
22 Trường Đại học Lương Thế Vinh 15 15
23 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 22
24 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 22
25 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 17
26 Trường Đại học Kinh Bắc 18 18
27 Trường Đại học Phương Đông 21.5 24
28 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
29 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 39 40
30 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 23
31 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
32 Trường Đại học Trưng Vương 17 17
33 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
34 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 26 25.5
35 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.5 20.5
36 Trường Đại học Tiền Giang 24.08 21.34
37 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27 26
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.8 0
39 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
40 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 25.5
41 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
42 Trường Đại học Quang Trung 19 18
43 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 18 18
44 Trường Đại học Bình Dương 15 15
45 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 27.5
46 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 18 18
47 Trường Đại học Gia Định 17 16.5
48 Học viện Hàng không Việt Nam 25 0
49 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 25 0
50 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 25 0
51 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 23.5 0
52 Trường Đại học Việt Đức 7.5 7.5
53 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
54 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
55 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 15
56 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 26
57 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.83 0
58 Trường Đại học Bạc Liêu 15 18
59 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
60 Trường Đại học Thái Bình 15 15.5
61 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
62 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 0
63 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
64 Trường Đại học Chu Văn An 15 15
65 Trường Đại học Đại Nam 20 18
66 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 18
67 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
68 Học viện Phụ nữ Việt Nam 24 0
69 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 15 15
70 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
71 Trường Đại học Kiên Giang 17 16
72 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 27.5 27
73 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
74 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 25
75 Trường Đại học Cửu Long 6 6
76 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
77 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 25 0
78 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 24 0
79 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 27 0
80 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
81 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 18
82 Trường Đại học Nha Trang 7.4 0
83 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
84 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
85 Học viện Tài chính 0 26.7
86 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
87 Trường Đại học Thành Đô 18 18
88 Học viện Phụ nữ Việt Nam 18 0
89 Học viện Phụ nữ Việt Nam 18 0
90 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 18 18
91 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
92 Trường Đại học Nha Trang 0 28
93 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 24 24
94 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 25 27
95 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng 24 0
96 Trường Đại học Lao động - Xã hội 22.21 23.5
97 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.5 22.15
98 Học viện Chính sách và phát triển 27.8 0
99 Trường Đại học Đông Đô 16.5 16.5
100 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 26.25 0
101 Trường Đại học Phenikaa 28 25
102 Trường Đại học Đồng Nai 0 24.59
103 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 36.75
104 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.72 0
105 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 0 18
106 Học viện Ngân hàng 28.25 0
107 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 28.42 0
108 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
109 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.5 35.75
110 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
111 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17.5 19
112 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18.5 21
113 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 0
114 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 55
115 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 50
116 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.21 86.52
117 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25 26.5
118 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
119 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 23.3 20.87
120 Trường Đại học Hải Dương 16.1 15.5
121 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 15 16.5
122 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
123 Học viện Ngân hàng 0 36
124 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 18.68 23
125 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 18 18
126 Học viện Ngân hàng 0 29.8
127 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
128 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 27 25.25
129 Trường Đại học Hải Phòng 24 21
130 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.21 84.63
131 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.21 0
132 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.3 25
133 Trường Đại học Đông Á 18 6
134 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
135 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
136 Trường Đại học Thành Đông 18 18
137 Học viện Ngân hàng 0 26
138 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
139 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19 20
140 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 15 16
141 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26.3 25
142 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.21 0
143 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86.21 82.74
144 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 16
145 Trường Đại học Khánh Hòa 20 18
146 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 18
147 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6.3
148 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.8 0
149 Trường Đại học Gia Định 17 18
150 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
151 Trường Đại học Tây Nguyên 21.5 22
152 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 26.5 28.75
153 Trường Đại học Hồng Đức 20 0
154 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
155 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 26.1 25.3
156 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
157 Học viện Ngân hàng 28.25 0
158 Học viện Ngân hàng 28.25 0
159 Trường Đại học Phú Yên 0 16.5
160 Học viện Ngân hàng 28.25 0
161 Trường Đại học Đà Lạt 24.5 24
162 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 25 25
163 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.8 0
164 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 22
165 Trường Đại học Duy Tân 18 18
166 Trường Đại học Quy Nhơn 24 23
167 Trường Đại học Vinh 21 23
168 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
169 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
170 Trường Đại học Cần Thơ 29 28
171 Trường Đại học Công thương TP.HCM 22.75 23.5
172 Trường Đại học Vinh 20 23
173 Trường Đại học Đồng Tháp 24 19
174 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
175 Trường Đại học Cần Thơ 29 28
176 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
177 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
178 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 27.5
179 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
180 Trường Đại học Văn Lang 17 18
181 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
182 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
183 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
184 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
185 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 0 22
186 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 35.8 25.84
187 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 27
188 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28 25
189 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.7 34
190 Trường Đại học Đông Á 0 6
191 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29.1 33
192 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.37 0
193 Đại học Kinh tế TP.HCM 58 0
194 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28 25
195 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 28
196 Trường Đại học Nha Trang 7.4 0
197 Trường Đại học Nha Trang 0 28
198 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18 0
199 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 28
200 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
201 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
202 Trường Đại học Cần Thơ 29 28
203 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.6 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
2 Trường Đại học Tài chính - Marketing 819 780
3 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 0 600
4 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 830 800
5 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
6 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 15
7 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
8 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 700
9 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
10 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 708
11 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 75 0
12 Trường Đại học Thủ Dầu Một 600 690
13 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 600
14 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
15 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
16 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 0 15
17 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17.75 17
18 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.2 16.5
19 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 77
20 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50.49
21 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
22 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
23 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 600
24 Trường Đại học Quang Trung 550 500
25 Trường Đại học Bình Dương 500 500
26 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 820 810
27 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 650 600
28 Trường Đại học Gia Định 600 600
29 Học viện Hàng không Việt Nam 800 0
30 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
31 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
32 Trường Đại học Bạc Liêu 500 600
33 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
34 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 600
35 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
36 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 850 830
37 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
38 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
39 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 22.5 0
40 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 16.9
41 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
42 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 550
43 Trường Đại học Nha Trang 725 675
44 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
45 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
46 Phân hiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận 700 0
47 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng 600 650
48 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20.5 0
49 Học viện Chính sách và phát triển 18.5 19
50 Trường Đại học Phenikaa 95 0
51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 800
52 Trường Đại học Sài Gòn 806 762
53 Học viện Ngân hàng 100 0
54 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 20.1 0
55 Trường Đại học Tây Đô 500 500
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 750
57 Đại học Kinh tế TP.HCM 860 830
58 Đại học Kinh tế TP.HCM 860 800
59 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 886 854
60 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20.5 0
61 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 0 600
62 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 18.05 16
63 Học viện Ngân hàng 0 21.6
64 Học viện Ngân hàng 0 21.6
65 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
66 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
67 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 886 800
68 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 886 0
69 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 730
70 Trường Đại học Đông Á 0 600
71 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
72 Học viện Ngân hàng 0 20
73 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
74 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 0
75 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 75 75
76 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 700 730
77 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 886 0
78 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 886 766
79 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 0 75
80 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
81 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 600 530
82 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
83 Trường Đại học Tài chính - Marketing 819 0
84 Trường Đại học Gia Định 600 700
85 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
86 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
87 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 800 800
88 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 615.5 664.25
89 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
90 Học viện Ngân hàng 100 0
91 Học viện Ngân hàng 100 0
92 Học viện Ngân hàng 100 0
93 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
94 Trường Đại học Tài chính - Marketing 819 0
95 Trường Đại học Duy Tân 600 650
96 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
97 Trường Đại học Vinh 0 18
98 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 820 810
99 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 700
100 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
101 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 710
102 Trường Đại học Văn Lang 650 650
103 Đại học Bách khoa Hà Nội 15.1 55.58
104 Trường Đại học Tài chính - Marketing 0 750
105 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 830 675
106 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20.5 0
107 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 730
108 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20.5 0
109 Trường Đại học Đông Á 0 600
110 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 700 700
111 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 20.5 0
112 Đại học Kinh tế TP.HCM 860 0
113 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 830 675
114 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
115 Trường Đại học Nha Trang 725 675
116 Trường Đại học Thủ Dầu Một 550 0
117 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 650
118 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
119 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 650
120 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 0
121 Đại học Bách khoa Hà Nội 14 51.11