Trường Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2020

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 22.25
2 Giáo dục Công dân 21
3 Giáo dục Thể chất 17.5
4 Sư phạm Toán học 24
5 Sư phạm Tin học 18.5
6 Sư phạm Vật lý 18.5
7 Sư phạm Hoá học 22.25
8 Sư phạm Sinh học 18.5
9 Sư phạm Lịch sử 19
10 Sư phạm Địa lý 22.25
11 Sư phạm Tiếng Pháp 18.5
12 Ngôn ngữ Anh 24.5
13 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 24.5
14 Ngôn ngữ Pháp 17
15 Triết học 22
16 Văn học 22
17 Chính trị học 24
18 Xã hội học 24
19 Việt Nam học 24.5
20 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 24.5
21 Thông tin - thư viện 18.5
22 Quản trị kinh doanh 25.25
23 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 25.25
24 Marketing 25
25 Kinh doanh quốc tế 25.75
26 Kinh doanh thương mại 24.75
27 Tài Chính - Ngân hàng 24.75
28 Kế toán 25
29 Kiểm toán 24
30 Luật 24.5
31 Luật (học tại khu Hòa An) 24.5
32 Sinh học 15
33 Công nghệ Sinh học 21
34 Sinh học ứng dụng 15
35 Hoá học 15
36 Khoa học Môi trường 15
37 Toán ứng dụng 15
38 Khoa học máy tính 21
39 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 16.5
40 Kỹ thuật Phần mềm 22.5
41 Hệ thống thông tin 19
42 Kỹ thuật máy tính 16.5
43 Công nghệ thông tin 24.25
44 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 24.25
45 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19
46 Quản lý công nghiệp 22.5
47 Kỹ thuật cơ khí 23.25
48 Kỹ thuật cơ điện tử 21.5
49 Kỹ thuật điện 20
50 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.5
51 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 21.5
52 Kỹ thuật vật liệu 15
53 Kỹ thuật môi trường 15
54 Vật lý kỹ thuật 15
55 Công nghệ thực phẩm 23.5
56 Công nghệ sau thu hoạch 15
57 Công nghệ chế biến thuỷ sản 17
58 Kỹ thuật xây dựng 21
59 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
60 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
61 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 15
62 Khoa học cây trồng 15
63 Bảo vệ thực vật 16
64 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
65 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 15
66 Kinh tế nông nghiệp 22.5
67 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 22.5
68 Nuôi trồng thuỷ sản 16
69 Bệnh học thủy sản 15
70 Quản lý thủy sản 15
71 Thú y 22.25
72 Hóa dược 24.75
73 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.25
74 Quản lý tài nguyên và môi trường 18
75 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 21.5
76 Quản lý đất đai 18
77 Công nghệ sinh học (CTTT) 21
78 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 16
79 Ngôn ngữ Anh (CLC) 24.5
80 Quản trị kinh doanh (CLC) 25.25
81 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 25.75
82 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 24.75
83 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 24.25
84 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 20
85 Công nghệ thông tin (CLC) 24.25
86 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 19
87 Kỹ thuật điện (CLC) 20
88 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 21.5
89 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23.5
90 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 21