Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông là gì?

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông là ngành học chuyên về lĩnh vực thiết kế, thi công, quản lý và khai thác các công trình giao thông phục vụ đời sống như: cầu, đường bộ, đường cao tốc, đường sắt, đường hầm, cảng, sân bay,... cũng như các công trình trong lĩnh vực xây dựng nói chung. 

Học Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông là học gì?

Theo học ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông như: trắc địa, thủy lực, kết cấu bê tông cốt thép cầu đường; thiết kế đường ô tô; kiểm định công trình; quy hoạch tuyến và thiết kế tổng thể công trình, tổ chức công trường xây dựng và chỉ đạo thi công, phân tích kinh tế và quản lý chất lượng, khai thác và sửa chữa công trình giao thông,... Bên cạnh đó, sinh viên có khả năng kiểm tra vật liệu, chất lượng công trình, hạch toán kinh tế, kiểm tra an toàn lao động trong xây dựng. Đồng thời có kỹ năng thiết kế công trình để giải quyết các vấn đề về giao thông như: kẹt xe, hệ thống giao thông thông minh, tổ chức giao thông trong các khu đô thị mới. 

Học Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông ra trường làm gì?

Sau khi tốt nghiệp, các Kỹ sư xây dựng công trình giao thông có thể làm việc tại các công ty xây dựng cầu đường, công ty quản lý và sửa chữa công trình giao thông hoặc các công ty thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, thủy lợi và khai khoáng … đảm nhận những công việc sau: 

  • Xây dựng mới hay sửa chữa nâng cấp các công trình cầu đường, giải quyết các vấn đề về giao thông (kẹt xe, hệ thống giao thông thông minh, tổ chức giao thông trong các khu đô thị mới…).
  • Tư vấn, phản biện các vấn đề kỹ thuật xây dựng.
  • Khảo sát, thiết kế các công trình xây dựng.
  • Tổ chức và quản lý thi công các công trình xây dựng. 

Những tố chất phù hợp với ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

  • Bạn yêu thích sự sáng tạo và thiết kế các công trình.
  • Bạn muốn trải nghiệm bản thân trên những công trường sôi động, tấp nập.
  • Bạn là người chủ động và luôn muốn tham gia quản lý, tổ chức xây dựng hoặc giám sát thi công công trình.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 15 15
2 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 15
3 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
4 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 15 0
5 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 19.2 21
6 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 17 19.5
7 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
8 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 16.15 20
9 Trường Đại học Cửu Long 15 15
10 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
11 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 18 20
12 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
13 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 15 17
14 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 21.15
15 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 21.45 0
16 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 18 21.45
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 19.25 21.15
18 Trường Đại học Giao thông Vận tải 18.9 20.5
19 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 19 19
20 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22 22
21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 16 16
22 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 16
23 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 16
24 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 17
25 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 16
26 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 16
27 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 18 18.35
28 Trường Đại học Vinh 17 16
29 Trường Đại học Văn Lang 16 0
30 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
31 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 20.55 21.55
32 Trường Đại học Nha Trang 16 16
33 Trường Đại học Cần Thơ 21.6 15
34 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
35 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21 0
36 Trường Đại học Duy Tân 0 18
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17.5 0
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 17.5 0
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21.75 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 18 0
2 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
3 Trường Đại học Lương Thế Vinh 13 15
4 Phân hiệu trường Đại học Thủy Lợi tại TP.HCM 18.29 0
5 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 21 22
6 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
7 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 18
8 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 19
9 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 19 21.53
10 Trường Đại học Cửu Long 6 6
11 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 22 0
12 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
13 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18 18
14 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 0 22
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 24.62 24.75
16 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 23.08
17 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 24.62
18 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 21 21
19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 26 26
20 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 20 20
21 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
22 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
23 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 780
24 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
25 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 0 20
26 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 19.17 19.48
27 Trường Đại học Vinh 18 20
28 Trường Đại học Văn Lang 18 0
29 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
30 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 18
31 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.5 22.5
32 Trường Đại học Nha Trang 0 22
33 Trường Đại học Nha Trang 22 0
34 Trường Đại học Cần Thơ 23.5 21
35 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
36 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
37 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
38 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0
39 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung - Phân hiệu TP Đà Nẵng 600 0
2 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 600 0
3 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 0
4 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 650 660
5 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 16
6 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
7 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 50 0
8 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 50 50
9 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50.09
10 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 50
11 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 690 675
12 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 600
13 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 0 661
14 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 664 631
15 Trường Đại học Vinh 18 18.28
16 Trường Đại học Văn Lang 650 0
17 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 0
18 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 19.5 21
19 Trường Đại học Nha Trang 550 600
20 Trường Đại học Cần Thơ 0 225
21 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 706 0
22 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 705 0
23 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 713 0
24 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 738 0
25 Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 723 0