Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Trong kinh doanh, Marketing là một hoạt động không thể thiếu nhằm phát triển sản phẩm và định vị thương hiệu. Marketing được biết đến bao gồm tất cả các hoạt động hướng tới người tiêu dùng với mục tiêu trở thành chiếc cầu nối bền chặt giữa doanh nghiệp với khách hàng.

Có thể nói đây là một ngành học luôn được nhiều thí sinh quan tâm và đăng ký dự thi, xét tuyển mỗi năm, tuy nhiên học ngành Marketing ra trường làm gì? và cơ hội thăng tiến của ngành này trong tương lai như thế nào? là câu hỏi mà người học cần hiểu thật cặn kẽ nhằm đảm bảo cơ hội nghề nghiệp sau này.

Học ngành Marketing ra trường làm gì?
Trong nền kinh tế hội nhập, việc đầu tư, sản xuất ngày càng cạnh tranh gay gắt, mỗi doanh nghiệp cần phải sở hữu cho mình những nhân tài trong lĩnh vực Marketing để khẳng định và duy trì chỗ đứng trên thị trường kinh doanh. Từ đó, ngành Marketing ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.

Người học Marketing sau khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực đảm nhận các vị trí từ chuyên viên cho đến quản lý tại các bộ phận, có khả năng cạnh tranh ở các vị trí:

  • Chuyên viên tại các công ty hoạt động trong lĩnh vực Marketing;
  • Chuyên viên nghiên cứu thị trường;
  • Chuyên viên chăm sóc khách hàng, quan hệ công chúng;
  • Chuyên viên phát triển và quản trị thương hiệu;
  • Giảng dạy, nghiên cứu về Quản trị Marketing, Marketing…
Marketing
Nhiều bạn trẻ chọn ngành Marketing theo học vì cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Đồng nghĩa với việc  các bạn đã có trong tay đáp án trọn vẹn cho câu hỏi "Học Marketing ra trường làm gì?"
Học ngành Marketing làm việc ở đâu?
Học ngành Marketing, ra trường bạn có thể làm việc tại:
  • Doanh nghiệp hoạt động với các loại hình khác nhau như liên doanh, liên kết, TNHH; công ty, tập đoàn đa quốc gia;
  • Các công ty quảng cáo (Advertising agency);
  • Công ty truyền thông (Media agency);
  • Công ty nghiên cứu thị trường (Market research agency);
  • Các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp có đào tạo ngành Marketing…

Bên cạnh việc nắm rõ học ngành Marketing ra trường làm gì?, ngoài những kiến thức chuyên môn, kỹ năng mềm,…thì yếu tố ngoại ngữ cũng góp phần không nhỏ trong việc thu hút nhà tuyển dụng. Vì vậy, mong muốn có được nền tảng nghề nghiệp vững chắc, thí sinh cần chọn đúng trường đào tạo nhằm đảm bảo cơ hội nghề nghiệp tốt nhất khi ra trường.

Để nhanh chóng trở thành một Marketer chuyên nghiệp đòi hỏi bạn phải lựa chọn cho mình một chương trình đào tạo uy tín ở các trường đại học phù hợp như: Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF), Đại học Kinh tế TP.HCM, Đại học Tài chính – Marketing, Đại học Công nghệ - HUTECH.

Ngoài việc bạn được trang bị kiến thức ngành, kỹ năng kỹ năng mềm, nhà trường còn tăng cường đào tạo tiếng Anh. Bên cạnh đó, trong chương trình học, trường còn chú trọng áp dụng mô hình đào tạo gắn kết thực tiễn, sinh viên có cơ hội tiếp cận với môi trường kinh doanh thực tế thông qua những buổi kiến tập và thực tập tại các doanh nghiệp. Không những thế, những chia sẻ từ các doanh nhân, chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực kinh tế từ những buổi hội thảo chuyên đề, định hướng nghề nghiệp hay những dự án kinh doanh các bạn tự tiến hành triển khai sẽ giúp sinh viên có cái nhìn toàn diện và sâu rộng về nghề nghiệp, tự tin chinh phục đỉnh cao nghề nghiệp.

Ngay từ bây giờ, lựa chọn ngành Marketing ở một trường đại học có thế mạnh trên cơ sở hiểu rõ ngành Marketing là gì? học Ngành Marketing ra trường làm gì? là rất cần thiết cho những ai muốn theo đuổi ngành học trong này.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Marketing

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.9 0
2 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
3 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 23 0
4 Trường Đại học Thủ Dầu Một 22.5 0
5 Trường Đại học Hoa Sen 15 0
6 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 0
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 23.7 0
8 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 18.5 0
9 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 0
10 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 19 0
11 Trường Đại học Thương mại 27 0
12 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 24.75 0
13 Trường Đại học Lạc Hồng 15.1 0
14 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 25.75 0
15 Trường Đại học Thương mại 26.8 0
16 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 0
17 Trường Đại học Gia Định 15.75 0
18 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 22.75 0
19 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 0
20 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 18 0
21 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 0
22 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 14 0
23 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 0
24 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 18 0
25 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 24.1 0
26 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.45 0
27 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 25.24 0
28 Trường Đại học Tây Đô 15 0
29 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 0
30 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 0
31 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.55 0
32 Đại học Kinh tế TP.HCM 27 0
33 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 22.93 0
34 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.8 0
35 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.25 0
36 Trường Đại học Đông Á 15 0
37 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.64 0
38 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.1 0
39 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 27.25 0
40 Trường Đại học Gia Định 18 0
41 Trường Đại học Hà Nội 35.05 0
42 Trường Đại học Văn Lang 17 0
43 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 20 0
44 Trường Đại học Hải Dương 15 0
45 Trường Đại học Công thương TP.HCM 22.5 0
46 Trường Đại học Thương mại 27 0
47 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.8 0
48 Trường Đại học Duy Tân 14 0
49 Trường Đại học Cần Thơ 25.35 0
50 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.9 0
51 Học viện Ngân hàng 23.5 0
52 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26 0
53 Trường Đại học Văn Hiến 23 0
54 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
55 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 32.65 0
57 Trường Đại học Đông Á 15 0
58 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.5 0
59 Trường Đại học Nha Trang 23 0
60 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 25 0
61 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.7 0
2 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 28.5 0
3 Trường Đại học Thủ Dầu Một 27.5 0
4 Trường Đại học Hoa Sen 6 0
5 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 0
6 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 26 0
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 20.5 0
8 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 0
9 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 0
10 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 27.5 0
11 Trường Đại học Lạc Hồng 18 0
12 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 28 0
13 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 0
14 Trường Đại học Gia Định 16.5 0
15 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18.5 0
16 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16.5 0
17 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 21 0
18 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 15 0
19 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 0
20 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 20 0
21 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 23.53 0
22 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 37.25 0
23 Trường Đại học Tây Đô 16.5 0
24 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 0
25 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 0
26 Đại học Kinh tế TP.HCM 73 0
27 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 26.75 0
28 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 25.69 0
29 Trường Đại học Đông Á 6 0
30 Học viện Ngân hàng 27.2 0
31 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 87.05 0
32 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 85.79 0
33 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 87.15 0
34 Trường Đại học Gia Định 18 0
35 Trường Đại học Văn Lang 19 0
36 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 0
37 Trường Đại học Hải Dương 15.5 0
38 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 0
39 Trường Đại học Duy Tân 18 0
40 Trường Đại học Cần Thơ 28.5 0
41 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28 0
42 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 0
43 Trường Đại học Văn Hiến 18 0
44 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
45 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.5 0
47 Trường Đại học Đông Á 6 0
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 0
49 Trường Đại học Nha Trang 30 0
50 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Tài chính - Marketing 870 0
2 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 830 0
3 Trường Đại học Thủ Dầu Một 850 0
4 Trường Đại học Hoa Sen 600 0
5 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
6 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17 0
7 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16.5 0
8 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 0
9 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 0
10 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 84 0
11 Trường Đại học Lạc Hồng 600 0
12 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 900 0
13 Trường Đại học Gia Định 600 0
14 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 600 0
15 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 17.17 0
16 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, TP.HCM 18.2 0
17 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 840 0
18 Trường Đại học Tây Đô 500 0
19 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 0
20 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 0
21 Đại học Kinh tế TP.HCM 930 0
22 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 0
23 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 16 0
24 Trường Đại học Đông Á 600 0
25 Học viện Ngân hàng 20 0
26 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 865 0
27 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 818 0
28 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 866 0
29 Trường Đại học Gia Định 700 0
30 Trường Đại học Văn Lang 650 0
31 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 750 0
32 Trường Đại học Công thương TP.HCM 700 0
33 Trường Đại học Duy Tân 650 0
34 Trường Đại học Tài chính - Marketing 800 0
35 Trường Đại học Tài chính - Marketing 750 0
36 Trường Đại học Văn Hiến 550 0
37 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 700 0
38 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 0
39 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 780 0
40 Trường Đại học Đông Á 600 0
41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 0
42 Trường Đại học Nha Trang 675 0
43 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 700 0
44 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0