Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Ngành Kinh tế là gì?

Ngành Kinh tế là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ. Kinh tế học cũng nghiên cứu cách thức xã hội quản lý các nguồn tài nguyên (nguồn lực) khan hiếm của nó. Nghiên cứu Kinh tế học nhằm mục đích giải thích cách thức các nền kinh tế vận động và cách tác nhân kinh tế tương tác với nhau. Các nguyên tắc kinh tế được ứng dụng trong đời sống xã hội, trong thương mại, tài chính và hành chính công, thậm chí là trong ngành giáo dục, xã hội học, luật học và nhiều ngành khoa học khác.

Học ngành Kinh tế là học gì?

Theo học ngành Kinh tế, sinh viên sẽ được trang bị hệ thống kiến thức sâu rộng, hiện đại về kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế học ứng dụng, có khả năng vận dụng các lý thuyết kinh tế để phân tích, đánh giá các hoạt động kinh tế, có khả năng tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng và tổ chức các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội; có khả năng nghiên cứu và học tập ở bậc cao hơn.

Bên cạnh đó, khối ngành về Kinh tế  rất rộng và đào tạo rất nhiều nhân lực trong nhiều lĩnh vực khác nhau, vì vậy, tùy vào mục đích của từng trường sẽ có chương trình đào tạo khác nhau, ngoài các kiến thức tổng quan về Kinh tế học thì các trường còn đào tạo các kiến thức chuyên sâu như các chuyên ngành Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển, Thương mại quốc tế...

Học ngành Kinh tế ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế sẽ có rất nhiều cơ hội việc làm tại các cơ quan quản lý kinh tế thuộc doanh nghiệp, cơ quan nhà nước, tổ chức tín dụng, tổ chức quốc tế, phi chính phủ, tổ chức xã hội, đoàn thể… Các công việc này có thể là:

  • Các cơ quan kinh tế Nhà nước ở trung ương và địa phương;
  • Các trường Đại học, Viện nghiên cứu; các tổ chức tư vấn về các vấn đề kinh tế vĩ mô và vi mô;
  • Làm việc trong các ngành và lĩnh vực kinh tế; trong các doanh nghiệp, các công ty, các tổ chức tài chính - ­tín dụng...
  • Tiếp tục học ở các bậc sau đại học (trong và ngoài nước)  các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kinh tế (Kinh tế học; Kinh tế phát triển; Kinh tế & Quản lý công; Kinh tế Tài chính – Ngân hàng...);
  • Có đủ năng lực để nghiên cứu chuyên sâu về những vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế ở tầm vĩ mô và vi mô.

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kinh tế 

Để học tập và làm việc tốt trong ngành Kinh tế, bạn cần có một số tố chất cơ bản sau:

  • Có tính năng động, sáng tạo, nhạy bén;
  • Yêu thích công việc mua bán, kinh doanh;
  • Có khiếu giao tiếp, đàm phán;
  • Có kỹ năng quản lý;
  • Có tầm nhìn;
  • Dám dương đầu với thử thách.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kinh tế

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 25.75 25.89
2 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.6 28
3 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 24.5 24.5
4 Trường Đại học Thái Bình 17.5 17.5
5 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.96 25.19
6 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 20.5
7 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
8 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 20 17
9 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
10 Học viện Chính sách và phát triển 24.4 24.83
11 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.1 26.3
12 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 24.93 25.64
13 Trường Đại học Nha Trang 18 21
14 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.1 27.2
15 Trường Đại học Lao động - Xã hội 23.25 23.55
16 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17 17
17 Trường Đại học Tiền Giang 15 15
18 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 17 21.6
19 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.05 27.1
20 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 17 0
21 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 17 16
22 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.15 27.34
23 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 34.83 33.23
24 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 23.25 23.25
25 Trường Đại học Lạc Hồng 16.25 0
26 Học viện Quản lý Giáo dục 15 15
27 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.8 25
28 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 15 16
29 Trường Đại học Mở TP.HCM 24 20
31 Học viện Tài chính 25.85 26.13
32 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai 15 16
33 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 25.8 0
34 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24.55 0
35 Trường Đại học Mở TP.HCM 23 18
36 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 26.3 0
37 Trường Đại học Ngoại thương 28.3 28
38 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
39 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 18 18
40 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 22.5
41 Trường Đại học Hùng Vương 17 18
42 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 25.3 0
43 Trường Đại học Hải Phòng 17 17
44 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24.05 0
45 Trường Đại học Công đoàn 22.3 23.4
46 Trường Đại học Quang Trung 15 15
47 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 25.55 0
48 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 25.73 0
49 Trường Đại học Tây Nguyên 18 15
50 Học viện Phụ nữ Việt Nam 22 23
51 Học viện Phụ nữ Việt Nam 23 24
52 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 15
53 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 24.48 0
54 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 26.23 0
55 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 21
56 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 24.2 24.73
57 Trường Đại học Hải Dương 15 15
58 Trường Đại học Đại Nam 0 16
59 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 17 0
60 Trường Đại học Quy Nhơn 18.5 18
61 Trường Đại học Cần Thơ 24.26 24.1
62 Trường Đại học Vinh 19 18.5
63 Học viện Ngân hàng 25.65 26.05
64 Học viện Ngân hàng 0 34
65 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 18
66 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 16.4
67 Trường Đại học Văn Hiến 16 16.1
68 Trường Đại học Hồng Đức 15 15
69 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
70 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
71 Học viện Hành chính Quốc gia 0 24.6

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 84.21 24.6
2 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.75 26.75
3 Trường Đại học Thái Bình 15.5 18
4 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 27.87
5 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 24.5
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
7 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 16.5 16
8 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 6
9 Học viện Chính sách và phát triển 0 27
10 Đại học Kinh tế TP.HCM 66 69
11 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 82.1 27.3
12 Trường Đại học Nha Trang 0 27
13 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 27
14 Trường Đại học Lao động - Xã hội 24.68 24
15 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 18
16 Trường Đại học Tiền Giang 20.92 18
17 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 18 22.25
18 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 25.13
19 Trường Đại học Nha Trang 26 0
20 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 24 0
21 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 24 0
22 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 25.83
23 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 27 0
24 Trường Đại học Lạc Hồng 18 0
25 Học viện Quản lý Giáo dục 18 18
26 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.7 28
27 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 9 0
28 Trường Đại Học Công nghiệp Việt-Hung 18 20
29 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.5
31 Học viện Tài chính 25.2 26
32 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai 15 16
33 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 24.5
34 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
35 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 0 23
36 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 25 23
37 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 8.9 0
38 Trường Đại học Hùng Vương 18 20
39 Trường Đại học Hải Phòng 21 21
40 Trường Đại học Công đoàn 25.7 0
41 Trường Đại học Quang Trung 18 18
42 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 8.93 0
43 Trường Đại học Tây Nguyên 20.75 18
44 Học viện Phụ nữ Việt Nam 21 21
45 Học viện Phụ nữ Việt Nam 22 22
46 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19 21
47 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 23
48 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 28.75 27.26
49 Trường Đại học Hải Dương 15.5 15.5
50 Trường Đại học Đại Nam 0 18
51 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 24 0
52 Trường Đại học Quy Nhơn 24.5 20
53 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 27.7
54 Trường Đại học Vinh 22 22.5
55 Học viện Ngân hàng 29.72 29.3
56 Học viện Ngân hàng 0 36
57 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 18
58 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
59 Trường Đại học Hồng Đức 0 16.5
60 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
61 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
62 Học viện Hành chính Quốc gia 0 28.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 815 847
2 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 800 800
3 Trường Đại học Giao thông Vận tải 0 53.21
4 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 18
5 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
6 Học viện Chính sách và phát triển 19 17.5
7 Đại học Kinh tế TP.HCM 910 920
8 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 762 809
9 Trường Đại học Nha Trang 600 663
10 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22
11 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 21.2
12 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
13 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0 22.02
14 Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội 0 98
15 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 770 760
16 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
17 Trường Đại học Tài chính - Marketing 820 850
18 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 740
19 Học viện Tài chính 20 18
20 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 700
21 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
22 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 700
23 Trường Đại học Quang Trung 500 500
24 Trường Đại học Tây Nguyên 600 600
25 Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế 0 700
26 Trường Đại học Quy Nhơn 700 700
27 Trường Đại học Cần Thơ 0 282
28 Trường Đại học Vinh 18 18.28
29 Học viện Ngân hàng 21.6 100
30 Học viện Ngân hàng 0 100
31 Trường Đại học Văn Hiến 550 600
32 Trường Đại học Hồng Đức 0 15
33 Trường Đại học Trà Vinh 500 400
34 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 0 600
35 Học viện Hành chính Quốc gia 0 720