Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Ngành Kiến trúc là gì?

Kiến trúc là ngành học đặc thù nằm giữa hai lĩnh vực nghệ thuật và kỹ thuật, tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc. Công việc của một kiến trúc sư là thiết kế mặt bằng, không gian, hình thức, cấu trúc của một công trình và cung cấp những giải pháp về kiến trúc ở các lĩnh vực xây dựng khác nhau xuất phát từ nhu cầu thực tế về nơi ở, vui chơi, làm việc, đi lại… của con người.

Kiến trúc

Ngành Kiến trúc luôn mang đến cho sinh viên cái nhìn đa chiều về các lĩnh vực nói chung và kiến trúc nói riêng giúp sinh viên có cơ hội nghề nghiệp cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau khi tốt nghiệp.

Học Ngành Kiến trúc là học gì?

Theo học ngành Kiến trúc, sinh viên được trang bị kiến thức, kỹ năng về kiến trúc mỹ thuật như: công tác quy hoạch – thiết kế đô thị, khả năng lĩnh hội nghệ thuật kiến trúc, phương pháp luận sáng tạo, phương pháp sáng tác kiến trúc,… Ngoài ra, sinh viên còn được chú trọng phát triển các kỹ năng chuyên môn như: kỹ năng quan sát, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thực hành thông qua sử dụng các công cụ, phần mềm chuyên dụng để thực hiện ý tưởng,  kỹ năng năm bắt tâm lý khách hàng... để vừa làm tốt công việc chính của một kiến trúc sư là tư vấn thiết kế, vừa có thể tự tin thuyết phục khách hàng.

Ngày nay, cùng với sự phát triển của đời sống và sản xuất công nghiệp là sự gia tăng liên tục về nhu cầu thẩm mỹ cao của con người đối với không gian sống, làm việc và vui chơi giải trí. Trước tình hình đó, cùng với những lợi thế đầy tiềm năng, ngành Kiến trúc  đã trở thành một ngành nghề hấp dẫn của thời đại mới. Từ việc thiết kế các không gian, mô hình xây dựng cho đến nghiên cứu bố trí và sắp đặt không gian một cách hài hòa đều đòi hỏi vai trò quan trọng của các chuyên gia am tường về kiến trúc.

Học ngành Kiến trúc ra trường làm gì?

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Kiến trúc sẽ hội đủ các điều kiện để đảm nhận tốt công việc tại tại các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp tư vấn thiết kế, các doanh nghiệp xây dựng công trình, các doanh nghiệp bất động sản, các dự án đầu tư xây dựng trong nước và quốc tế.

- Hoạch định dự án, tham gia đấu thầu xây dựng;

- Triển khai thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội thất, quy hoạch, thiết kế cảnh quan… trong và ngoài nước.

- Giám sát, kiểm tra chất lượng dự án trong quá trình thi công tại công trường;

- Tham gia quản lý dự án công trình ở các cấp độ khác nhau; kết hợp với một số đồng nghiệp lập xưởng, thành lập công ty thiết kế kiến trúc; tham gia thiết kế kiến trúc,

- Tự thành lập doanh nghiệp riêng trong lĩnh vực thiết kế và thi công xây dựng.

- Tham gia giảng dạy, nghiên cứu về lĩnh vực kiến trúc tại các cơ sở đào tạo, các trường Đại học, Cao đẳng…

Những tố chất phù hợp với ngành Kiến trúc

- Để theo học ngành Kiến trúc, ngoài khả năng tính toán, học tốt các môn tự nhiên, bạn cần có năng khiếu vẽ, năng lực tư duy thẩm mỹ và tạo dựng cái đẹp.

- Với mục đích đem đến cho khách hàng những mẫu thiết kế tốt nhất, “mốt” nhất, những người làm việc trong lĩnh vực này cần phải có niềm đam mê sáng tạo nghệ thuật, quan sát và tìm tòi cái mới. Đồng thời bạn cũng phải có tính kiên trì, sáng tạo, ham học hỏi.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kiến trúc

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 24.09 22.18
2 Trường Đại học Việt Đức 20 20
3 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 15 15
4 Trường Đại học Đông Đô 15 0
5 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 15 15
6 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 15.5
7 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 15
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 15
9 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 21 16
10 Trường Đại học Đại Nam 16 15
11 Trường Đại học Phương Đông 15 15
12 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15 15
13 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 22.05 22.12
14 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 22.78 22.18
15 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 21 0
16 Trường Đại học Bình Dương 15 15
17 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 17
18 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15 0
19 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 22.15 22.18
20 Trường Đại học Hải Phòng 15 17.25
21 Trường Đại học Mở Hà Nội 22.5 0
22 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 21.9 21.9
23 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 30.2 0
24 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 30.2 0
25 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 21.3 20.5
26 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 16 0
27 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16 15
28 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
29 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 16.75 16.75
30 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - ĐHQG Hà Nội 22.1 0
31 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 29.8 28.54
33 Trường Đại học Giao thông Vận tải 21.6 23.52
34 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 15
35 Trường Đại học Văn Lang 16 15
36 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 27.8 0
37 Đại học Duy Tân 0 20
38 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.5 25.6
39 Đại học Cần Thơ 21.5 18.1
40 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 70.85 0
41 Trường Đại học Vinh 16 18
42 Đại học Duy Tân 20 0
43 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 22.97 21.75

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 25.14 0
2 Trường Đại học Việt Đức 7.5 0
3 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 18 18
4 Trường Đại học Đông Đô 16.5 0
5 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 0 15
6 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 18
7 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 18
8 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 18 15
9 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 21 19
10 Trường Đại học Đại Nam 18 18
11 Trường Đại học Phương Đông 20 18
12 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20 15.75
13 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.84 24.74
14 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 21.17 0
15 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19 0
16 Trường Đại học Bình Dương 15 16
17 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19 17
18 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 21 0
19 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 21.61 0
20 Trường Đại học Hải Phòng 16.5 17.25
21 Trường Đại học Mở Hà Nội 28 0
22 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 18 0
23 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
24 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 18 18
25 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 20 18.84
26 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 18
27 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 30.25 32.5
28 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.27 25.67
29 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
30 Trường Đại học Văn Lang 24 18
31 Đại học Duy Tân 20 22
32 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 27 28.2
33 Đại học Cần Thơ 24 0
34 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 77.2 0
35 Trường Đại học Vinh 21 21

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 20.76 0
2 Trường Đại học Việt Đức 0 90
3 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 0 600
4 Phân hiệu Trường Đại học Xây dựng Miền Trung tại TP. Đà Nẵng 0 15
5 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 15
6 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 0 15
7 Trường Đại học Phương Đông 0 50
8 Trường Đại học Thủ Dầu Một 570 600
9 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 698.84
10 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 17.29 0
11 Trường Đại học Bình Dương 500 600
12 Trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM 17.74 0
13 Trường Đại học Hải Phòng 0 17.25
14 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 500
15 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 600 600
16 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 650 0
17 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 832
19 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 600
20 Trường Đại học Văn Lang 650 500
21 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 673
22 Đại học Cần Thơ 269 0
23 Trường Đại học Vinh 18.28 18
24 Đại học Duy Tân 650 0
25 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21 0