Trường Đại học Cần Thơ

Mã trường: TCT
Tên viết tắt: CTU
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: CAN THO UNIVERSITY
Điện thoại: 0292 3832663
Hotline:
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2022

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 23.9
2 Giáo dục Công dân 26
3 Giáo dục Thể chất 20.25
4 Sư phạm Toán học 26
5 Sư phạm Tin học 22.5
6 Sư phạm Vật lý 25.3
7 Sư phạm Hoá học 25.5
8 Sư phạm Sinh học 23.9
9 Sư phạm Ngữ văn 26.5
10 Sư phạm Lịch sử 26.5
11 Sư phạm Địa lý 26.25
12 Sư phạm Tiếng Anh 25.75
13 Sư phạm Tiếng Pháp 22
14 Ngôn ngữ Anh 26
15 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 26
16 Ngôn ngữ Pháp 23.5
17 Triết học 25.5
18 Văn học 25
19 Kinh tế 24.4
20 Chính trị học 25.75
21 Xã hội học 25.75
22 Việt Nam học 26
23 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 26
24 Thông tin - thư viện 20
25 Truyền thông đa phương tiện 24.75
26 Quản trị kinh doanh 24.75
27 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 24.75
28 Marketing 25.25
29 Kinh doanh quốc tế 24.5
30 Kinh doanh thương mại 24.25
31 Tài Chính - Ngân hàng 25
32 Kế toán 25
33 Kiểm toán 24
34 Luật 25.75
35 Luật (học tại khu Hòa An) 25.75
36 Sinh học 22.75
37 Công nghệ Sinh học 23.5
38 Sinh học ứng dụng 23
39 Hoá học 22.5
40 Khoa học Môi trường 20
41 Toán ứng dụng 22.75
42 Thống kê 21
43 Khoa học máy tính 25.4
44 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 24.25
45 Kỹ thuật Phần mềm 26.3
46 Hệ thống thông tin 24.75
47 Kỹ thuật máy tính 24.5
48 Công nghệ thông tin 26.5
49 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 26.5
50 An toàn thông tin 24.75
51 Công nghệ kỹ thuật hoá học 23.5
52 Quản lý công nghiệp 23.25
53 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 25
54 Kỹ thuật cơ khí 23.8
55 Kỹ thuật cơ điện tử 23
56 Kỹ thuật điện 23.7
57 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 23.4
58 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 24.25
59 Kỹ thuật vật liệu 23
60 Kỹ thuật môi trường 20.75
61 Vật lý kỹ thuật 23.5
62 Công nghệ thực phẩm 23.5
63 Công nghệ sau thu hoạch 19
64 Công nghệ chế biến thuỷ sản 17.75
65 Kỹ thuật xây dựng 22.7
66 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 20
67 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20
68 Kỹ thuật cấp thoát nước 16.75
69 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 15.5
70 Chăn nuôi 15.75
71 Nông học 15.25
72 Khoa học cây trồng 15
73 Bảo vệ thực vật 16
74 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15.25
75 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 15.25
76 Kinh tế nông nghiệp 16
77 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 16
78 Nuôi trồng thuỷ sản 16
79 Bệnh học thủy sản 15.5
80 Quản lý thủy sản 16
81 Thú y 21.6
82 Hóa dược 24.9
83 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.4
84 Quản lý tài nguyên và môi trường 17.5
85 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 16.25
86 Quản lý đất đai 16.25
87 Công nghệ sinh học (CTTT) 23.5
88 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 16
89 Ngôn ngữ Anh (CLC) 26
90 Quản trị kinh doanh (CLC) 24.75
91 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 24.5
92 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 25
93 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 24.4
94 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 23.7
95 Công nghệ thông tin (CLC) 26.5
96 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 23.5
97 Kỹ thuật điện (CLC) 23.7
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 24.25
99 Công nghệ thực phẩm (CLC) 23.5
100 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 22.7

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Giáo dục Tiểu học 28.5
2 Giáo dục Công dân 27.25
3 Giáo dục Thể chất 23.25
4 Sư phạm Toán học 29.85
5 Sư phạm Tin học 27.5
6 Sư phạm Vật lý 29.75
7 Sư phạm Hoá học 29.85
8 Sư phạm Sinh học 29.4
9 Sư phạm Ngữ văn 28.3
10 Sư phạm Lịch sử 28.25
11 Sư phạm Địa lý 28.5
12 Sư phạm Tiếng Anh 28.25
13 Sư phạm Tiếng Pháp 27.5
14 Ngôn ngữ Anh 28.25
15 Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) 28.25
16 Ngôn ngữ Pháp 24.5
17 Triết học 25
18 Văn học 26.75
19 Kinh tế 28.25
20 Chính trị học 25
21 Xã hội học 26.5
22 Việt Nam học 27.75
23 Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) 27.75
24 Thông tin - thư viện 22
25 Truyền thông đa phương tiện 28.5
26 Quản trị kinh doanh 29
27 Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) 29
28 Marketing 29.25
29 Kinh doanh quốc tế 29.25
30 Kinh doanh thương mại 28.75
31 Tài Chính - Ngân hàng 29.25
32 Kế toán 28.75
33 Kiểm toán 28
34 Luật 27.75
35 Luật (học tại khu Hòa An) 27.75
36 Sinh học 22
37 Công nghệ Sinh học 28
38 Sinh học ứng dụng 22
39 Hoá học 26.5
40 Khoa học Môi trường 22.5
41 Toán ứng dụng 25.5
42 Thống kê 19.5
43 Khoa học máy tính 28.5
44 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 27.5
45 Kỹ thuật Phần mềm 28.75
46 Hệ thống thông tin 27.5
47 Kỹ thuật máy tính 27.25
48 Công nghệ thông tin 29.25
49 Công nghệ thông tin (học tại khu Hòa An) 29.25
50 An toàn thông tin 28
51 Công nghệ kỹ thuật hoá học 28
52 Quản lý công nghiệp 27.75
53 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 29
54 Kỹ thuật cơ khí 27.5
55 Kỹ thuật cơ điện tử 27
56 Kỹ thuật điện 26.75
57 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26.25
58 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 27.75
59 Kỹ thuật vật liệu 23
60 Kỹ thuật môi trường 22
61 Vật lý kỹ thuật 21
62 Công nghệ thực phẩm 28.25
63 Công nghệ sau thu hoạch 23.75
64 Công nghệ chế biến thuỷ sản 26.25
65 Kỹ thuật xây dựng 26.75
66 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.5
67 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24.25
68 Kỹ thuật cấp thoát nước 19.5
69 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và Công nghệ phân bón 19.5
70 Chăn nuôi 23.75
71 Nông học 24
72 Khoa học cây trồng 22.25
73 Bảo vệ thực vật 25.5
74 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19.5
75 Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 19.5
76 Kinh tế nông nghiệp 26
77 Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) 26
78 Nuôi trồng thuỷ sản 25
79 Bệnh học thủy sản 22.75
80 Quản lý thủy sản 24
81 Thú y 28
82 Hóa dược 28.75
83 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.25
84 Quản lý tài nguyên và môi trường 25.75
85 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 25.25
86 Quản lý đất đai 26.25
87 Công nghệ sinh học (CTTT) 28
88 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 25
89 Ngôn ngữ Anh (CLC) 28.25
90 Quản trị kinh doanh (CLC) 29
91 Kinh doanh Quốc tế (CLC) 29.25
92 Tài chính - Ngân hàng (CLC) 29.25
93 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 28.25
94 Kỹ thuật Phần mềm (CLC) 26.75
95 Công nghệ thông tin (CLC) 29.25
96 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 28
97 Kỹ thuật điện (CLC) 26.75
98 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (CLC) 27.75
99 Công nghệ thực phẩm (CLC) 28.25
100 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 26.75