Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử là gì?

Kỹ thuật Cơ điện tử là sự kết hợp của kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện tử và kỹ thuật máy tính. Đây là ngành rất quan trọng và không thể thiếu trong sự phát triển của khoa học kỹ thuật hiện đại. Mục đích của ngành khoa học tổng hợp liên ngành này là nhằm phát triển tối đa tư duy hệ thống trong thiết kế và phát triển sản phẩm để tạo ra những sản phẩm mới có những tính năng vượt trội. Robot chính là một sản phẩm tiêu biểu của ngành Kỹ thuật cơ điện tử.

Học ngành Kỹ thuật cơ điện tử là học gì?

Sinh viên ngành Kỹ thuật cơ điện tử được trang bị các kiến thức về hệ thống sản xuất tích hợp máy tính, hệ thống khí nén – thủy lực, hệ thống điều khiển nhúng, hệ thống đo lường và điều khiển thông minh; kiến thức về cảm biến, robot. Một số môn học chuyên ngành tiêu biểu trong chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật cơ điện tử  như: các hệ thống cơ điện tử, đo lường và dụng cụ đo, thiết kế hệ thống số, mạch giao diện máy tính, cấu trúc dữ liệu và giải thuật, truyền động cơ khí, kỹ thuật vi điều khiển và ghép nối ngoại vi, điều khiển logic,…

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có khả năng sử dụng, vận hành và bảo trì tốt các thiết bị của hệ thống sản xuất tự động, hệ thống robot; Khai thác và xây dựng các phần mềm trong việc điều khiển các máy móc tự động, robot bằng máy tính và các phương tiện điều khiển số khác; Thiết kế cải tiến, thiết kế chế tạo mới và lắp ráp các thiết bị trong hệ thống sản xuất tự động. Bên cạnh đó, kỹ sư ngành Kỹ thuật Cơ điện tử được đào tạo kỹ năng thực hành tốt trong nhiều lĩnh vực chuyên ngành của kỹ thuật cơ điện tử và robot; có kỹ năng tự học, làm việc nhóm và giao tiếp tốt.

Học ngành Kỹ thuật cơ điện tử ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp có khả năng thiết kế, sáng tạo các sản phẩm cơ điện tử: máy móc, thiết bị, các hệ thống, dây chuyền sản xuất tự động; có khả năng tiếp cận, khai thác, ứng dụng các sản phẩm cơ điện tử của các nước tiên tiến trên thế giới và vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, kế thừa, phát triển trên cơ sở các sản phẩm đã có. Cụ thể, tốt nghiệp ngành Kỹ thuật cơ điện tử, bạn có thể đảm nhận các vị trí:

  • Kỹ sư thiết kế, vận hành hệ thống phần cứng và phần mềm điều khiển máy móc, thiết bị tự động, hệ thống sản xuất tự động.
  • Chuyên viên tư vấn công nghệ, thiết kế kỹ thuật, lập trình điều khiển, thi công và chuyển giao các dây chuyền, hệ thống tự động, bán tự động tại các công ty về cơ khí, điện, điện tử.
  • Thăng tiến trở thành Giám đốc kỹ thuật, Trưởng bộ phận kỹ thuật tại các công ty, doanh nghiệp liên quan đến cơ khí, điện tử.
  • Trở thành giảng viên, nghiên cứu viên tại các trường đại học, viện nghiên cứu

Những tố chất phù hợp để theo học ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Để theo học ngành Kỹ thuật cơ điện tử và trở thành một kỹ sư có tay nghề giỏi thì bạn cần có những tố chất sau:

  • Tư duy logic, tư duy sáng tạo, yêu thích máy móc và đam mê công nghệ
  • Kiên trì, cẩn thận, tỉ mỉ và coi trọng sự chính xác
  • Học khá toán học, vật lý
  • Khả năng làm việc theo nhóm
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kỹ thuật cơ điện tử

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 20 0
2 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 15 16
3 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 24.45 25.5
4 Trường Đại học Việt Đức 0 26.5
5 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 17.5
6 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
7 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 17 22
8 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 15
9 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 24 22.75
10 Trường Đại học Sao Đỏ 16 15
11 Trường Đại học Đông Á 0 15
12 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
13 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 15 15
14 Trường Đại học Giao thông Vận tải 25.66 24.93
15 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 15.5
16 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 25.35 24.93
17 Trường Đại học Thủy lợi 24.83 23.33
18 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 15
19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.3 28.3
20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 24 23.5
21 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 0 78.44
22 Trường Đại học Nha Trang 17 19.81
23 Trường Đại học Nha Trang 0 21
24 Trường Đại học Thủ Dầu Một 18.5 21.75
25 Trường Đại học Văn Lang 16 15
26 Đại học Phenikaa 20 20
27 Đại học Phenikaa 0 25.5
28 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 0 78.44
29 Đại học Cần Thơ 23.63 22.35
30 Đại học Bách khoa Hà Nội 27.49 27.9
31 Đại học Bách khoa Hà Nội 26.38 26.7
32 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.24 26.2
33 Đại học Bách khoa Hà Nội 25.11 25.7
34 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 78 0
35 Đại học Duy Tân 18 0

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế 18 18.3
2 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 26.24 26.99
3 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 0 20
4 Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên 0 15
5 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 20 0
6 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
7 Trường Đại học Sao Đỏ 18 18
8 Trường Đại học Đông Á 0 18
9 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15 15
10 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 18 18
11 Trường Đại học Giao thông Vận tải 27.58 0
12 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 18
13 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 27.93 0
14 Trường Đại học Thủy lợi 26.5 28
15 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 18
16 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.25 35.52
17 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 26 24.8
18 Trường Đại học Nha Trang 24 0
19 Trường Đại học Thủ Dầu Một 20 22.5
20 Trường Đại học Văn Lang 18 18
21 Đại học Phenikaa 22.5 23.85
22 Đại học Phenikaa 0 27.18
23 Đại học Cần Thơ 27.2 0
24 Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM 84 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2024 2025
1 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 853.43
2 Trường Đại học Việt Đức 0 90
3 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 600
4 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 17.25 0
5 Trường Đại học Sao Đỏ 0 50
6 Trường Đại học Đông Á 0 600
7 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 600
8 Trường Đại học Giao thông Vận tải 56.16 0
9 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 0 15
10 Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 824 23.95
11 Trường Đại học Thủy lợi 59.38 62.34
12 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
13 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 868
14 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 0 78
15 Trường Đại học Nha Trang 625 554.41
16 Trường Đại học Thủ Dầu Một 650 870
17 Trường Đại học Văn Lang 650 500
18 Đại học Phenikaa 50 68.89
19 Đại học Phenikaa 0 92.15
20 Đại học Cần Thơ 269 0
21 Đại học Bách khoa Hà Nội 68.02 72.32
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 61.36 66.54
23 Đại học Bách khoa Hà Nội 56.53 64.28
24 Đại học Bách khoa Hà Nội 56.19 62.18