Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Được mệnh danh là “Ngành công nghiệp không khói”, Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành đang thu hút ngày càng nhiều sự quan tâm của các bạn trẻ. Đây là một trong những ngành học dẫn đầu về nhu cầu nhân lực, có mức lương cao.  Dù là ngành học không còn xa lạ đối với thí sinh, tuy nhiên nhiều bạn trẻ vẫn chưa hình dung được học ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành là học những gì, ra trường làm việc gì?

Chuyến hành trình xuyên việt của sinh viên khoa Du lịch trường Đại học Văn Hiến
1. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành là gì?
   Là ngành học bao gồm các kiến thức về quá trình quản lý và điều hành du lịch, chịu trách nhiệm phân công công việc cho các hướng dẫn viên du lịch, nhận thông tin để phối hợp với các bộ phận, cơ quan chức năng giải quyết phát sinh, thiết kế chương trình du lịch… 
   Theo học ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành sinh viên sẽ được tiếp thu những kiến thức phong phú về văn hóa, đời sống, lịch sử. Được làm việc trong môi trường năng động nhưng cũng đầy thử thách.
2. Những tố chất phù hợp với ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành?
Để thành công với ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành bạn cần hội tụ đủ những tố chất sau:
   ✔️ Có vốn hiểu biết rộng: với đặc thù công việc là quảng bá đến du khách những điều hay, nét đặc trưng của từng vùng miền, danh lam thắng cảnh vì vậy người làm ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành cần có vốn kiến thức sâu rộng về địa lý, kinh tế, văn hóa, ẩm thực…
   ✔️ Kỹ năng giao tiếp tốt: hằng ngày bạn thường xuyên tiếp xúc với nhiều khách hàng, phải xử lý nhiều tình huống khác nhau. Vì vậy, đòi hỏi các bạn phải có cách ứng xử linh hoạt để giải quyết tốt những mâu thuẫn phát sinh trong công việc. 
   ✔️ Kỹ năng ngoại ngữ: trong xu thế hội nhập xã hội như hiện nay thì ngoại ngữ đóng vai trò quan trọng giúp bạn tiến gần hơn đến thành công. Giỏi ngoại ngữ đồng nghĩa với việc bạn đã nắm bắt trong tay công cụ đắc lực để kết nối thế giới, giao lưu văn hóa.
   ✔️ Có khả năng tổ chức, quản lý, sắp xếp công việc: bạn biết cách điều phối, sắp xếp công việc phù hợp, biết cách xây dựng chiến lược phát triển là lợi thế cho bạn. 
3. Bạn sẽ đảm nhận những công việc nào sau khi ra trường?
   Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành có thể đảm nhận nhiều vị trí khác nhau như: Hướng dẫn viên du lịch; tổ chức hội nghị - sự kiện, quản trị, điều hành, thiết kế tour tại các công ty du lịch trong và ngoài nước, chuyên viên tại các Sở, Ban ngành về Du lịch…
   Theo Tổng cục du lịch Việt Nam, mỗi năm ngành du lịch nước ta đón khoảng 800 nghìn lượt khách nước ngoài. Dự kiến đến năm 2020, Việt Nam sẽ đón khoảng 47- 48 triệu lượt khách du lịch nội địa, 10 – 10.5 triệu lượt khách quốc tế và với tổng số 580.000 buồng lưu trú. Với tốc độ phát triển này, dự kiến sẽ tạo ra khoảng 3.000.000 việc làm cho nguồn nhân lực ở nhóm ngành du lịch - khách sạn.
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Lạc Hồng 15.5 15
2 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 16.5 16
3 Trường Đại học Văn hóa TP.HCM 26.25 24
4 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 19 22
5 Trường Đại học Thương mại 0 26.3
6 Trường Du Lịch - Đại học Huế 17 16
7 Trường Đại học Văn hóa TP.HCM 26 23.5
8 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
9 Trường Đại học Kinh Bắc 15 15
10 Trường Đại học Phan Thiết 15 15
11 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 17 0
12 Trường Đại học Nam Cần Thơ 21 15
13 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 17
14 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai 14.5 19
15 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 18 17
16 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 20
17 Trường Đại học Tây Đô 15 15
18 Học viện Ngân hàng 0 24.5
19 Học viện Hàng không Việt Nam 19 21
20 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15 15
21 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 15 15
22 Trường Đại học Khánh Hòa 15 15
23 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
24 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 0
25 Trường Đại học Quang Trung 15 15
26 Trường Đại học Phú Xuân 15 15
27 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 15 15
28 Học viện Phụ nữ Việt Nam 0 23.25
29 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 16
30 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 15
31 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 15 15
32 Trường Đại học Đại Nam 15 15
33 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 27.5 26.5
34 Trường Đại học Nha Trang 18 17
35 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 17 16
36 Trường Đại học Tài chính - Marketing 22 23.7
37 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 26.5 25.5
38 Trường Đại học Hòa Bình 15 15
39 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
40 Trường Đại học Hải Dương 14.5 0
41 Học viện Phụ nữ Việt Nam 0 16
42 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 16 18.5
43 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 26.5 25.5
44 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 0
45 Trường Đại học Hoa Sen 16 15
46 Trường Đại học Điện Lực 23.75 21.5
47 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.4 22.55
48 Trường Đại học Gia Định 15 15
49 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.25 22
50 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 18
51 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15 15
52 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 0 25.5
53 Trường Đại học Thành Đông 14 14
54 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 15
55 Trường Đại học Sao Đỏ 16 16
56 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 19
57 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 21.15 21.7
58 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 24 24.5
59 Trường Đại học Mở Hà Nội 30.35 30.53
60 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 30.35 23.57
61 Trường Đại học Hùng Vương 17 16
62 Học viện Phụ nữ Việt Nam 21 0
63 Trường Đại học Quảng Bình 15 15
64 Trường Đại học Phương Đông 15 18
65 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 17.5 17.5
66 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 24 23
67 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25.15 22.75
68 Trường Đại học Tây Bắc 15 15
69 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 15
70 Trường Đại học Hà Nội 32.7 33.9
71 Trường Đại học Hà Nội 32.1 32.25
72 Trường Đại học Hải Phòng 14 16
73 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15 15
74 Trường Đại học Phenikaa 22 21
75 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 24 19
76 Trường Đại học Cửu Long 15 15
77 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23 18
78 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
79 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15 15
80 Trường Đại học Văn Hiến 22 22.5
81 Trường Đại học Thương mại 0 25.6
82 Trường Đại học Đà Lạt 18 18
83 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 14 17
84 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
85 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.85 26.75
86 Trường Đại học Giao thông Vận tải 24.4 23.8
87 Trường Đại học Đông Á 15 15
88 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
89 Trường Đại học Trà Vinh 15 15
90 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 23.45 23.62
91 Trường Đại học Quy Nhơn 17 17.75
92 Đại học Kinh tế TP.HCM 25.2 24.6
93 Trường Đại học Đông Á 0 15
94 Trường Đại học Văn Lang 18 16
95 Trường Đại học Nha Trang 18 21
96 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26.85 35.65
97 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 23.25 0
98 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 25.25 0
99 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 23.25 0
100 Trường Đại học Nha Trang 18 0
101 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 25.25 25.5
102 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 25.8 26
103 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 26.1 26.4
104 Trường Đại học Cần Thơ 24.4 24
105 Trường Đại học Duy Tân 14 14
106 Trường Đại học Cần Thơ 24.4 22.95
107 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 26.5 25.8
108 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 23.9 23.65
109 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 27.6 27.4
110 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.6 25.8
111 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.8 25.8
112 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25.6 25.8
113 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 25 25.5
114 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 24 24.5
115 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 24.2 24.5
116 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 24.2 24.5

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
2 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 22 22.5
3 Trường Đại học Văn hóa TP.HCM 26 24.25
4 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26.25 25
5 Trường Du Lịch - Đại học Huế 22 20
6 Trường Đại học Văn hóa TP.HCM 25.5 24
7 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
8 Trường Đại học Kinh Bắc 18 18
9 Trường Đại học Phan Thiết 18 6
10 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 18 0
11 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
12 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 18 18
13 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai 14.5 19
14 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 6
15 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 26 24.5
16 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
17 Học viện Hàng không Việt Nam 25 0
18 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 17 18
19 Trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa 16.5 16.5
20 Trường Đại học Khánh Hòa 18 18
21 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 15 15
22 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 15 0
23 Trường Đại học Quang Trung 28 18
24 Trường Đại học Phú Xuân 18 18
25 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang 23 23
26 Trường Đại học Hà Tĩnh 15 18
27 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 18
28 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 18 18
29 Trường Đại học Đại Nam 21 18
30 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 30.5 0
31 Trường Đại học Nha Trang 6 0
32 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
33 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.3 27.5
34 Trường Đại học Nha Trang 0 25
35 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 29.5 0
36 Trường Đại học Hòa Bình 15 17
37 Học viện Ngân hàng 0 29
38 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
39 Trường Đại học Hải Dương 15.6 0
40 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18 0
41 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 37 0
42 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
43 Trường Đại học Điện Lực 0 23.5
44 Trường Đại học Lao động - Xã hội 20.76 23.71
45 Trường Đại học Gia Định 16.5 16.5
46 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 26.25 23
47 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 17.5 19
48 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 18 18
49 Trường Đại học Thành Đông 18 18
50 Phân hiệu trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai 0 18
51 Trường Đại học Sao Đỏ 20 20
52 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 21
53 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 24.42
54 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 27 26.25
55 Trường Đại học Mở Hà Nội 0 20
56 Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 34 25.6
57 Trường Đại học Hùng Vương 18 18
58 Học viện Phụ nữ Việt Nam 22 22
59 Trường Đại học Phương Đông 19.5 22.5
60 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 19.5 19.5
61 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 26.5 25.5
62 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25 28
63 Trường Đại học Tây Bắc 18 18
64 Trường Đại học Lâm nghiệp 0 18
65 Trường Đại học Hải Phòng 17 19
66 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 18
67 Trường Đại học Phenikaa 27.5 24
68 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 0 19
69 Trường Đại học Cửu Long 6 6
70 Trường Đại học Công thương TP.HCM 24 22
71 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
72 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 18 18
73 Trường Đại học Văn Hiến 18 18
74 Trường Đại học Đà Lạt 24 23
75 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
76 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 18 19
77 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
78 Trường Đại học Giao thông Vận tải 26.9 0
79 Trường Đại học Đông Á 18 6
80 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
81 Trường Đại học Trà Vinh 18 18
82 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 27.58 0
83 Trường Đại học Quy Nhơn 23.5 24
84 Đại học Kinh tế TP.HCM 51 52
85 Trường Đại học Đông Á 0 6
86 Trường Đại học Văn Lang 16 18
87 Trường Đại học Nha Trang 6.6 0
88 Trường Đại học Nha Trang 0 27
89 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 26 0
90 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 28 0
91 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 26 0
92 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.5
93 Trường Đại học Duy Tân 18 18
94 Trường Đại học Cần Thơ 28.25 27.5

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2022 2023
1 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
2 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
3 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 700 750
4 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 600 0
5 Trường Đại học Phan Thiết 500 500
6 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 550 550
7 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 15
8 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 600 550
9 Trường Đại học Tây Đô 500 500
10 Học viện Hàng không Việt Nam 800 0
11 Trường Đại học Khánh Hòa 450 450
12 Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM 500 500
13 Trường Đại học Quang Trung 550 500
14 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 60
15 Trường Đại học Nha Trang 700 550
16 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
17 Trường Đại học Tài chính - Marketing 761 750
18 Học viện Ngân hàng 0 21.6
19 Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 0
20 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
21 Trường Đại học Gia Định 600 600
22 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 75
23 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 820 800
24 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Nam Định 16 16
25 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội 17.25 16.5
26 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 600
27 Trường Đại học Phenikaa 95 0
28 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 600
29 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
30 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 65 0
31 Trường Đại học Văn Hiến 550 550
32 Trường Đại học Đà Lạt 15 15
33 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 700 700
34 Trường Đại học Đông Á 0 600
35 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
36 Trường Đại học Trà Vinh 400 500
37 Trường Đại học Quy Nhơn 650 700
38 Đại học Kinh tế TP.HCM 820 800
39 Trường Đại học Đông Á 0 600
40 Trường Đại học Văn Lang 650 650
41 Trường Đại học Nha Trang 700 600
42 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 680 0
43 Trường Đại học Nha Trang 700 0
44 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
45 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
46 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 100 0
47 Trường Đại học Duy Tân 600 650
48 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 800 790
49 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM 800 780