Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học là gì?

Trong xu thế phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa, công nghệ kỹ thuật hóa học ngày càng giữ vai trò quan trọng, trở thành vị trí không thể thiếu trong lĩnh vực sản xuất, thu hút lượng lớn nguồn lao động.

Công nghệ kỹ thuật hóa học là ngành nghiên cứu nhiều lĩnh vực sản xuất như: Công nghiệp điện lực – nhiên liệu – năng lượng (khai khoáng, khai thác và chế biến dầu mỏ, nhiên liệu sinh học, pin, acquy, ...); công nghiệp cơ khí (khai khoáng, luyện kim, vật liệu vô cơ, hữu cơ, cao su, polymer,...); công nghiệp hóa chất (hóa chất cơ bản, phân bón, chế biến cao su, dược phẩm,...); công nghiệp vật liệu xây dựng (xi măng, bê tông, gạch, sản phẩm nội ngoại thất,...); công nghiệp điện hóa (pin, chống ăn mòn, mạ điện, bảo vệ kim loại, ...) các ngành công nghiệp nhẹ như: Công nghiệp lương thực - thực phẩm, công nghiệp dệt – da, công nghiệp sản xuất các mặt hàng tiêu dùng (cao su, nhựa, chất tẩy rửa, sơn, mực in, giấy, nhuộm, gốm sứ, thủy tinh, mỹ phẩm, dược phẩm,...); nông nghiệp (thức ăn gia súc, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, chế biến nông, lâm, thủy, hải sản)...

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học học những gì?

Sinh viên theo học ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học được trang bị khối kiến thức nền tảng, chuyên sâu về: Vẽ kỹ thuật; thí nghiệm hóa hữu cơ CAD; hóa kỹ thuật, cơ học ứng dụng, hóa lý; hóa phân tích; tin học trong hóa học, hóa hữu cơ; hóa học vật liệu; công nghệ điện hóa, hóa học các hợp chất cao phân tử; động học xúc tác; hóa học dầu mỏ; các phương pháp phân tích công cụ, công nghệ hóa dầu, vật liệu silicat,...

LHU chú trọng nguyên tắc giảng dạy lý thuyết đi đôi với thực hành

Ngoài khối kiến thức chuyên môn, sinh viên được thường xuyên thực hành trong phòng thí nghiệm, tập làm quen với công việc thí nghiệm vật lý, thí nghiệm hóa hữu cơ và hóa vô cơ, thí nghiệm hóa phân tích, thí nghiệm vi sinh, thí nghiệm hóa lý, thí nghiệm hóa mỹ phẩm, thí nghiệm sản xuất chất tẩy rửa, thí nghiệm tổng hợp nano,…

Học ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học ra trường làm gì? Làm ở đâu?

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học tại Trường Đại học Lạc Hồng có khả năng đảm nhận công việc với các vị trí như: Kỹ sư điều hành dây chuyền sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp liên quan đến hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm, dầu khí, môi trường, công nghệ vật liệu; cán bộ phân tích kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm; cán bộ tại các cơ quan quản lý Nhà nước; chuyên gia nghiên cứu tại các viện hóa học, viện vật liệu, mỹ phẩm; kỹ sư điều hành trong các công ty, nhà máy sản xuất hóa chất, phân bón, thuốc trừ sâu, xi-măng; giảng viên giảng dạy tại các cơ sở đào tạo…Bạn cũng có thể khởi nghiệp và thành công bằng cách lập công ty kinh doanh về ngành hóa, mỹ phẩm,...

Sinh viên LHU vững vàng kiến thức bước vào môi trường làm việc

Học ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học bạn cần những tố chất và kỹ năng gì?

Để học tốt ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học bạn cần có những tố chất và kỹ năng sau: Cẩn thận, tỉ mỉ, chu đáo trách nhiệm cao; đam mê công nghệ, thích nghiên cứu; có tư duy sáng tạo, có khả năng phân tích; nhạy bén trong việc nắm bắt tâm lý, sở thích, nhu cầu của con người;...

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ kỹ thuật hoá học

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 23 0
2 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
3 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 18.5 0
4 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 15 0
5 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 70.83 0
6 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 23.25 0
7 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16 0
8 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 15 0
9 Trường Đại học Công thương TP.HCM 16 0
10 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 15 0
11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 0
12 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 19.65 0
13 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
14 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 0
15 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 16 0
16 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 0
17 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 24.7 0
18 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 19 0
19 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 15.5 0
20 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 20.35 0
21 Trường Đại học Quy Nhơn 15 0
22 Trường Đại học Cần Thơ 23.95 0
23 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 24 0
24 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 19 0
25 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 25.8 0
26 Trường Đại học Cần Thơ 21.5 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26 0
2 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
3 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 20 0
4 Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM 18 0
5 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 20 0
6 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 18 0
7 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 18 0
8 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20 0
9 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 18.18 0
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 19 0
11 Trường Đại học Trà Vinh 18 0
12 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 0
13 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 24.75 0
14 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 0
15 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22 0
16 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 18.5 0
17 Trường Đại học Quy Nhơn 18 0
18 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 0
19 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 26.5 0
20 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 21 0
21 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 0
22 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 0