1 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 26.55 | 26.2 |
2 | DHI | Khoa Quốc tế - ĐH Huế | 19.6 | 21 |
3 | DVH | Trường Đại học Văn Hiến | 0 | 21 |
4 | VLU | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 0 | 15 |
5 | GDU | Trường Đại học Gia Định | 15 | 15 |
6 | DVL | Trường Đại học Văn Lang | 0 | 18 |
7 | NHF | Trường Đại học Hà Nội | 26.75 | 26 |
8 | DPT | Trường Đại học Phan Thiết | 14 | 15 |
9 | DDT | Trường Đại học Duy Tân | 14 | 14 |
10 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 17 | 23 |
11 | DTD | Trường Đại học Tây Đô | 15 | 15 |
12 | DTC | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên | 16 | 16 |
13 | DNC | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 0 | 25 |
14 | DAD | Trường Đại học Đông Á | 15 | 15 |
15 | DKC | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | 21 | 18 |
16 | UEF | Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM | 0 | 18 |
17 | NTT | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 | 18 |
18 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | 27.7 | 27.15 |
19 | QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM | 27.9 | 27.55 |