Ngành Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh quốc tế là gì?

Kinh doanh quốc tế là một lĩnh vực năng động và mang tính toàn cầu thuộc nhóm ngành kinh doanh, cung cấp những kiến thức chung về quản trị kinh doanh và kiến thức chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh doanh quốc tế như đầu tư quốc tế, logistic và vận tải quốc tế, thanh toán quốc tế, marketing quốc tế, hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế,…

Mục tiêu đào tạo

Cung cấp kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại chủ yếu hiện nay, đặc điểm phát triển kinh tế thế giới trong xu hướng toàn cầu hóa, những vấn đề về hội nhập kinh tế, đầu tư quốc tế tại Việt Nam,…

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế là một lĩnh vực năng động và mang tính toàn cầu thuộc nhóm ngành kinh doanh

Chương trình đào tạo còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng cụ thể về các vấn đề chống bán phá giá, thanh toán quốc tế, bảo hiểm ngoại thương, tranh chấp trong thương mại quốc tế, cách thức xâm nhập thị trường nước ngoài,… Đồng thời, kỹ năng làm việc nhóm, đàm phán, thương lượng, giải quyết tình huống kinh doanh, đặc biệt là kỹ năng tiếng Anh chính là những hành trang cần thiết mang tính chiến lược của các cử nhân Kinh doanh quốc tế.

  • Các môn học chuyên ngành tiêu biểu: Kinh doanh quốc tế, Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương, Đầu tư quốc tế, Tài chính quốc tế, Marketing quốc tế, Kinh tế quốc tế, Rủi ro và Bảo hiểm trong kinh doanh quốc tế, Vận tải và bảo hiểm ngoại thương, Đàm phán trong kinh doanh quốc tế, Luật kinh doanh quốc tế, Thanh toán trong nước và quốc tế,...

Kinh doanh quốc tế

Cơ hội nghề nghiệp của ngành Kinh doanh quốc tế

  • Chuyên viên tại phòng kinh doanh, phòng nghiệp vụ xuất nhập khẩu của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các công ty thương mại,công ty xuất nhập khẩu, văn phòng đại diện, đại lý vận tải tàu biển, hàng không, bảo hiểm, ngân hàng ngoại thương, tập đoàn đa quốc gia, công ty kiểm toán quốc tế,...
  • Nhân viên, trợ lý xuất nhập khẩu, thăng tiến trở thành nhà quản lý xuất nhập khẩu hay lãnh đạo tại các công ty nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế
  • Giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp có đào tạo về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế

Tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế, sinh viên có thể đảm nhiệm nhiều vị trí khác nhau

Những tố chất phù hợp với ngành

  • Nhanh nhẹn, hoạt bát, giao tiếp tốt, có khả năng thuyết phục người khác
  • Năng động, tự tin, quyết đoán
  • Chịu áp lực tốt, thích môi trường cạnh tranh
  • Có năng khiếu về ngoại ngữ, đam mê lĩnh vực kinh doanh
CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Kinh doanh quốc tế

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội 24.35 23.5
2 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 21 19
3 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
4 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
5 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
6 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 24.59
7 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
8 Trường Đại học Tân Tạo 0 15
9 Trường Đại học Hoa Sen 15 16
10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 15
11 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 15 15
12 Trường Đại học Nam Cần Thơ 15 16
13 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.8 25.3
14 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 26
15 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 17 18.5
16 Trường Đại học Ngoại thương - Cơ sở II, TP.HCM 27.8 28.2
17 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 15 15
18 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
19 Trường Đại học Kiên Giang 15 14
20 Trường Đại học Lạc Hồng 18 17.25
21 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 26.5 27
22 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27.25 22.75
23 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 18
24 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 21
25 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 15
26 Trường Đại học Sài Gòn 23.98 22.24
27 Trường Đại học Sài Gòn 24.98 25.24
28 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.6 33.8
29 Trường Đại học Thương mại 27 26.6
30 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 26.36
31 Trường Đại học Tây Đô 15 15
32 Trường Đại học Gia Định 15 15
33 Học viện Ngoại giao Việt Nam 25.8 25.8
34 Học viện Ngoại giao Việt Nam 26.8 26.8
35 Đại học Kinh tế Quốc dân 27.5 27.71
36 Đại học Kinh tế TP.HCM 26.6 26.72
37 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 20 20
38 Học viện Ngoại giao Việt Nam 25.8 25.8
39 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 0
40 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.9 23.75
41 Trường Đại học Đông Á 15 15
42 Trường Đại học Đại Nam 15 17
43 Học viện Hàng không Việt Nam 0 22
44 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.52 26.71
45 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.09 25.75
46 Trường Đại học Công thương TP.HCM 21.5 23.25
47 Trường Đại học Đồng Tháp 15 15
48 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 17 17
49 Học viện Ngân hàng 26.4 27
50 Trường Đại học Văn Lang 16 16
51 Học viện Ngân hàng 22 24.2
52 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.7 22.2
53 Trường Đại học Cần Thơ 25.1 24.8
54 Học viện Ngân hàng 0 33.9
55 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 25 26.75
56 Trường Đại học Phenikaa 21 0
57 Trường Đại học Thương mại 0 25.5
58 Trường Đại học Tài chính - Marketing 25.8 22
59 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 23
60 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23 24
61 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 23 24.25
62 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
63 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33.15 30.8
64 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
65 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 15
66 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.5 28
67 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
68 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 31.5 28
69 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28
70 Trường Đại học Cần Thơ 24.2 23.7
71 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 28

Xét điểm học bạ

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 18 18
2 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 15 17
3 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 5.5
4 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
5 Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP.HCM 0 27.36
6 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 18 18
7 Trường Đại học Tân Tạo 0 30
8 Trường Đại học Hoa Sen 6 6
9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 18
10 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 18 18
11 Trường Đại học Nam Cần Thơ 18 18
12 Trường Đại học Tài chính - Marketing 28.7 28.8
13 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 29 29
14 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 40 42
15 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 6 6
16 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
17 Trường Đại học Kiên Giang 16 16
18 Trường Đại học Lạc Hồng 18 18
19 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 28 28
20 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 27 25
21 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 18 19
22 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 21 24
23 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 15
24 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 37.5 37.5
25 Trường Đại học Thương mại 0 26.25
26 Trường Đại học Tây Đô 16.5 16.5
27 Trường Đại học Gia Định 16.5 17.5
28 Học viện Ngoại giao Việt Nam 28.13 23.82
29 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 28.88
30 Đại học Kinh tế TP.HCM 70 71
31 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 25.25 24.5
32 Trường Đại học Thái Bình Dương 18 0
33 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 26.6
34 Trường Đại học Đông Á 6 18
35 Trường Đại học Đại Nam 18 18
36 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 88.31 28.3
37 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 86 27.5
38 Trường Đại học Công thương TP.HCM 23.5 24
39 Trường Đại học Đồng Tháp 19 24.5
40 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
41 Học viện Ngân hàng 29.8 29.9
42 Trường Đại học Văn Lang 18 18
43 Học viện Ngân hàng 27.2 26.5
44 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27.8 27.2
45 Trường Đại học Cần Thơ 28.5 28.5
46 Học viện Ngân hàng 0 29.01
47 Trường Đại học Phenikaa 25 0
48 Trường Đại học Thương mại 0 24
49 Trường Đại học Tài chính - Marketing 27 28
50 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 26
51 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 26.5
52 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
53 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 35.5 34.5
54 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
55 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 0 18
56 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 34
57 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
58 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 33 32
59 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 34
60 Trường Đại học Cần Thơ 28.5 27.6
61 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 32

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 600 600
2 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 530 530
3 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 15 15
4 Trường Đại học Tân Tạo 0 650
5 Trường Đại học Hoa Sen 600 600
6 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 600
7 Trường Đại học Tài chính - Marketing 850 900
8 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 900 906
9 Phân hiệu Đại học Kinh tế TP.HCM tại Vĩnh Long 600 600
10 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM 600 600
11 Trường Đại học Kiên Giang 550 550
12 Trường Đại học Lạc Hồng 600 600
13 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 920 900
14 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM 21.75 23.5
15 Trường Đại học Sài Gòn 834 898
16 Trường Đại học Sài Gòn 0 898
17 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 850 880
18 Trường Đại học Thương mại 0 21.5
19 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 0 315.25
20 Trường Đại học Tây Đô 500 500
21 Trường Đại học Gia Định 600 600
22 Đại học Kinh tế Quốc dân 0 24.7
23 Đại học Kinh tế TP.HCM 930 930
24 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 550 550
25 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 0
26 Trường Đại học Mở TP.HCM 0 835
27 Trường Đại học Đông Á 600 600
28 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 894 933
29 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 851 893
30 Trường Đại học Công thương TP.HCM 650 750
31 Trường Đại học Đồng Tháp 615 615
32 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 700 650
33 Học viện Ngân hàng 23.3 110
34 Trường Đại học Văn Lang 650 650
35 Học viện Ngân hàng 20 100
36 Trường Đại học Tài chính - Marketing 750 750
37 Trường Đại học Cần Thơ 0 328
38 Học viện Ngân hàng 0 100
39 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 20.25
40 Trường Đại học Thương mại 0 19.5
41 Trường Đại học Tài chính - Marketing 750 850
42 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 720 720
43 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 18.5
44 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 0 20.5
45 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
46 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 800 800
47 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 780
48 Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 720 0
49 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 720
50 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 780
51 Trường Đại học Cần Thơ 0 316
52 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 0 720