Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Ngành Công nghệ sinh học là gì?

Ngành Công nghệ Sinh học (Biotechnology) là một ngành học có sự kết hợp giữa Công nghệ hiện đại và Sinh học nhằm tạo ra các sản phẩm công nghệ được ứng dụng để giải quyết các vấn đề của cuộc sống.

Trong nông nghiệp, công nghệ sinh học được nghiên cứu để ứng dụng trong việc ứng dụng công nghệ vi sinh nhằm cải thiện hệ thống tiêu hóa, nâng cao năng suất vật nuôi; hay phát triển các giống cây trồng biến đổi gen, tăng sức đề kháng của cây đối với sâu bệnh và cỏ dại,… góp phần mang đến cơ hội tiếp cận nguồn thực phẩm phong phú, bổ dưỡng và thu nhập cao hơn cho người dân cũng như bảo vệ môi trường đất và nước nhờ việc giảm sử dụng thuốc trừ sâu và các chất hóa học. 

Phát triển giống cây trồng biến đổi gen là một trong những ứng dụng của công nghệ sinh học trong nông nghiệp.

Học Ngành Công nghệ sinh học là học gì?

Ngành Công nghệ sinh học là một trong các ngành tiên tiến thuộc Khoa Kỹ thuật Công nghệ của Trường Đại học Văn Hiến. Chương trình đào tạo của ngành được xây dựng trên nền tảng của các chương trình công nghệ tiên tiến có khả năng giải quyết các nhu cầu thực tiễn thuộc các lĩnh vực Nông, Lâm, Ngư, Y dược và Thực phẩm,…Với mong muốn mang lại nhiều kiến thức sâu rộng và kỹ năng thực hành cho người học, nhà trường đang nổ lực phát triển mối quan hệ chặt chẽ với các trường trong và ngoài nước có tầm cỡ liên quan đến lĩnh vực Công nghệ sinh học. 

Với đội ngũ giảng viên là những Phó giáo sư, Tiến sĩ và Thạc sĩ được đào tạo chính quy đúng chuyên ngành, bao gồm cả trong và ngoài nước; và đạt được những công trình nghiên cứu về lĩnh vực Công nghệ sinh học có thể ứng dụng vào thực tiễn. Hệ thống phòng thí nghiệm được quan tâm đầu tư và đáp ứng tốt cho nhu cầu giảng dạy.

Khi học ngành Công nghệ sinh học Sinh viên sẽ có được các kiến thức và năng lực như: quản lý, điều hành, thực nghiệm, thí nghiệm thuộc lĩnh vực Công nghệ sinh học. Kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực chọn tạo giống cây trồng, vật nuôi (công nghệ di truyền, nuôi cấy mô động & thực vật, …); Chế biến phân tích các chỉ tiêu trong chất lượng sản phẩm thực phẩm (hóa sinh thực phẩm, kiểm nghiệm vi sinh thực phẩm,…), các chỉ tiêu vi sinh & ứng dụng trong lĩnh vực môi trường (vi sinh ứng dụng trong vật nuôi, trong thủy sản, công nghệ xử lý chất thải,…) & vận dụng sáng tạo vào thực tế sản xuất.

Bên cạnh được tiếp thu kiến thức từ giảng viên, từ sách vở, sinh viên ngành Công nghệ sinh học còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cần thiết như thu thập mẫu và đo đạc mẫu, kỹ năng tổng hợp và phân tích số liệu, kỹ năng sử dụng các phương pháp thí nghiệm hiện đại có tính ứng dụng cao. 

Học ngành Công nghệ sinh học ra trường làm gì?

Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân Công nghệ sinh học có thể ứng tuyển vào các vị trí trong lĩnh vực Công nghệ sinh học như: 

  • Nghiên cứu viên về sinh học thực nghiệm, di truyền học, vi sinh vật học, y sinh, dược học ở các viện, trung tâm nghiên cứu của các bộ, ban, ngành, các trường đại học.
  • Nhân viên phòng phát triển sản phẩm tại các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực công nghệ sinh học như các công ty sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng, sản phẩm công nghệ sinh học…
  • Kỹ thuật viên xét nghiệm tại các bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng và phòng khám tư nhân.
  • Kỹ thuật viên tại các phòng thí nghiệm phân tích, kiểm nghiệm, quản lý chất lượng của các trung tâm kiểm nghiệm, công ty sản xuất dược phẩm và thực phẩm chức năng, công ty sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học, các trung tâm xét nghiệm ADN huyết thống tư nhân…
  • Chuyên viên tại các cơ quan quản lý liên quan đến công nghệ sinh học thuộc các bộ, ban, ngành; các tổ chức phi chính phủ

Những tố chất phù hợp với ngành Công nghệ sinh học

 Để có thể học tốt và thành công trong ngành Công nghệ sinh học, người học cần có những tố chất sau:

Có đam mê với khoa học công nghệ: Vì là ngành học thường xuyên tiếp xúc với những công nghệ hiện đại, đòi hỏi bạn phải thực sự có đam mê khám phá thì mới có thể đi đến thành công.

Học tốt các môn tự nhiên như Toán, Hóa, Sinh: Bởi những kiến thức này vững chắc thì mới tạo cho bạn nền tảng để tiếp thu các kiến thức chuyên sâu về ngành Công nghệ sinh học.

Tư duy logic, tính tỉ mỉ, cẩn thận luôn là tố chất quan trọng cho những bạn muốn gắn bó lâu dài với ngành này. Do đặc thù công việc thường xuyên thực hành trong phòng thí nghiệm, tham gia vào quy trình công nghệ sản xuất, chế biến với những chi tiết nhỏ hay trải qua quy trình nghiêm ngặt nên bạn cần phải cẩn thận và chi tiết.

Để thành công trong bất cứ ngành nghề nào thì bạn cũng nên trau dồi kỹ năng mềm, khả năng ngoại ngữ của mình vững chắc.

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Công nghệ Sinh học

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 23.14 0
2 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.33 0
3 Trường Đại học Duy Tân 17 0
4 Trường Đại học Phenikaa 18 0
5 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 23.45 0
6 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17 0
7 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 15 0
8 Trường Đại học Lâm nghiệp 15 0
9 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 15 0
10 Trường Đại học Dược Hà Nội 24.1 0
11 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 0
12 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 20 0
13 Trường Đại học Quang Trung 15 0
14 Trường Đại học Kiên Giang 14 0
15 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 0
16 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 22.25 0
17 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 18 0
18 Trường Đại học Cửu Long 15 0
19 Trường Đại học Tiền Giang 15 0
20 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 24.68 0
21 Trường Đại học Trà Vinh 15 0
22 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 24.68 0
23 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM 70.83 0
24 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 15 0
25 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 16 0
26 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 0
27 Trường Đại học Mở Hà Nội 17.25 0
28 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 24.05 0
29 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 23 0
30 Trường Đại học Công thương TP.HCM 16 0
31 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28.2 0
32 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 20.95 0
33 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 21.5 0
34 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 16.85 0
35 Trường Đại học Đà Lạt 16 0
36 Trường Đại học Nha Trang 16 0
37 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 0
38 Trường Đại học Văn Hiến 16.15 0
39 Trường Đại học Tây Nguyên 15 0
40 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15.5 0
41 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 15 0
42 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22 0
43 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 19 0
44 Trường Đại học Mở TP.HCM 19.3 0
45 Trường Đại học Mở TP.HCM 16.5 0
46 Trường Đại học Đồng Tháp 15 0
47 Trường Đại học Vinh 18 0
48 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 0
49 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 20.95 0
50 Trường Đại học Văn Lang 16 0
51 Trường Đại học Cần Thơ 23.64 0
52 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
53 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 18 0
54 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 0
55 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 22 0
56 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 16 0
57 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 24 0
58 Trường Đại học Cần Thơ 21.7 0

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 27.2 0
2 Trường Đại học Phenikaa 22 0
3 Trường Đại học Duy Tân 18 0
4 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 27.74 0
5 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 6 0
6 Trường Đại học Lâm nghiệp 18 0
7 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 17 0
8 Trường Đại học Dược Hà Nội 28.2 0
9 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 0
10 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 25 0
11 Trường Đại học Quang Trung 18 0
12 Trường Đại học Kiên Giang 15 0
13 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26 0
14 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 26 0
15 Trường Đại học Cửu Long 6 0
16 Trường Đại học Tiền Giang 18 0
17 Trường Đại học Trà Vinh 18 0
18 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16 0
19 Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế 19 0
20 Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên 15 0
21 Trường Đại học Mở Hà Nội 17 0
22 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 21 0
23 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 21 0
24 Trường Đại học Công thương TP.HCM 20 0
25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 34.75 0
26 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 25 0
27 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 20.2 0
28 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 22 0
29 Trường Đại học Đà Lạt 18 0
30 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 0
31 Trường Đại học Văn Hiến 18 0
32 Trường Đại học Nha Trang 24 0
33 Trường Đại học Tây Nguyên 18 0
34 Trường Đại học Thủ Dầu Một 24.5 0
35 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 23.33 0
36 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 0
37 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 23.5 0
38 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.4 0
39 Trường Đại học Mở TP.HCM 23.4 0
40 Trường Đại học Đồng Tháp 19 0
41 Trường Đại học Vinh 19 0
42 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18 0
43 Trường Đại học Thủy lợi (CS Phía Bắc) 25 0
44 Trường Đại học Văn Lang 18 0
45 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 0
46 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
47 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 22 0
48 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
49 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 23 0
50 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 0
51 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 28 0
52 Trường Đại học Cần Thơ 27.75 0

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2023 2024
1 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 744 0
2 Trường Đại học Duy Tân 650 0
3 Trường Đại Học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng 757 0
4 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 0
5 Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai 700 0
6 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 0
7 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 700 0
8 Trường Đại học Quang Trung 500 0
9 Trường Đại học Kiên Giang 550 0
10 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 0
11 Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 730 0
12 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 830 0
13 Trường Đại học Trà Vinh 500 0
14 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 830 0
15 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 96 0
16 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội 95 0
17 Trường Đại học Công thương TP.HCM 600 0
18 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 720 0
19 Trường Đại học An Giang - ĐHQG TP.HCM 600 0
20 Trường Đại học Kỹ Thuật - Công Nghệ Cần Thơ 735.25 0
21 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 600 0
22 Trường Đại học Đà Lạt 15 0
23 Trường Đại học Nha Trang 550 0
24 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 600 0
25 Trường Đại học Văn Hiến 550 0
26 Trường Đại học Tây Nguyên 600 0
27 Trường Đại học Thủ Dầu Một 750 0
28 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 17.05 0
29 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 730 0
30 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 60 0
31 Trường Đại học Đồng Tháp 615 0
32 Trường Đại học Vinh 18 0
33 Trường Đại học Văn Lang 650 0
34 Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM 700 0
35 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0
36 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 665 0
37 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 650 0
38 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 650 0