Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật kinh tế là gì?

Luật kinh tế là một bộ phận của pháp luật về kinh tế, là hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của nhà nước và trong quá trình sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh với nhau.

Luật kinh tế ra đời nhằm duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại cũng như đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. 

Ngành Luật kinh tế học những gì?

Sinh viên theo học ngành Luật kinh tế được trang bị khối kiến thức về: Luật hành chính; luật dân sự; luật hiến pháp; luật sở hữu trí tuệ; pháp luật và chủ thể kinh doanh; luật lao động; luật tố tụng hình sự; luật thương mại quốc tế; luật đất đai; luật cạnh tranh; luật tài chính; luật môi trường; luật đầu tư; luật kinh doanh quốc tế; luật hợp đồng; luật tài sản,…

Sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức nền tảng của thể chế pháp luật; kiến thức về vai trò của pháp luật trong công ty, doanh nghiệp; giải quyết tranh chấp kinh doanh; phân tích, đánh giá, xây dựng và hoàn thiện thể chế pháp luật phục vụ phát triển và hội nhập kinh tế; hiểu biết về Luật của Việt Nam để vận hành trong công ty, doanh nghiệp một cách tốt nhất.

Sinh viên LHU được tôi luyện tại các cuộc thi Phiên tòa giả định trước khi ra mắt nhà tuyển dụng

Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, sinh viên được trang bị thêm các kỹ năng cần thiết như: Kỹ năng nghiên cứu, phân tích pháp luật, phân tích rủi ro pháp lý; kỹ năng đàm phán, thương lượng; kỹ năng giải quyết tình huống kinh doanh; kỹ năng soạn thảo hợp đồng;…Với nền móng kiến thức vững chắc, Cử nhân Luật kinh tế hoàn toàn tự tin hòa nhập vào môi trường làm việc hiện đại, năng động hoặc tự lập trong ngành nghề.

Ngành Luật kinh tế ra trường làm gì? Làm ở đâu?

Sinh viên học ngành Luật kinh tế sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các vị trí như: Tư vấn pháp lý, phân tích, đánh giá, giải quyết các vấn đề phát sinh trong hoạt động kinh doanh của công ty, doanh nghiệp; cán bộ thực hiện các dịch vụ pháp lý của luật sư hoặc người hành nghề luật sư; tư vấn pháp luật; cán bộ lập pháp, hành pháp và tư pháp; nghiên cứu và giảng dạy,...

Sinh viên làm việc tại công ty, doanh nghiệp; công tác tại hệ thống tòa án nhân dân, các trung tâm trọng tài thương mại và các đơn vị cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp lý; cử nhân Luật kinh tế cũng có thể theo học các khóa đào tạo nghề luật sư và hành nghề luật,…

Học Ngành Luật kinh tế bạn cần những tố chất và kỹ năng gì?

Để thành công trên ngành Luật kinh tế bạn cần có những tố chất và kỹ năng sau: Trí nhớ tốt; năng động, sáng tạo, có bản lĩnh; cẩn thận, công bằng, khách quan và trung thực; ngoại ngữ tốt; hứng thú với lĩnh vực kinh tế, thương mại; có tư duy phân tích, tư duy phản biện và khả năng diễn đạt, giao tiếp tốt để trình bày những chính kiến, lý lẽ của mình một cách trôi chảy, sắc sảo, thuyết phục. Đặc biệt cần phải thực sự đam mê công việc của mình, vì bên cạnh những giá trị về vật chất từ nghề nghiệp mang lại, bạn còn học được từ công việc thực tế những bài học về nhân đức, về lương tâm nghề nghiệp, về phong thái, phong cách và giá trị của bản thân mình…

CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH NGÀNH Luật kinh tế

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 18 18
2 Trường Đại học Luật - Đại Học Huế 18.5 19
3 Trường Đại học Thành Đông 15 14
4 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15 15
5 Trường Đại học Tây Đô 15 16
6 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 15 15
7 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21 22.25
8 Trường Đại học Lao động - Xã hội 20.95 23.2
9 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 15 15
10 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 14 15
11 Đại học Mở Hà Nội 24.45 23.55
12 Trường Đại học Trưng Vương 0 15
13 Trường Đại học Phan Thiết 14 15
14 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 25.85 25
15 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 18 20
16 Trường Đại học Tài chính - Marketing 24.8 25.2
17 Trường Đại học Nam Cần Thơ 21 21
18 Trường Đại học Cửu Long 15 15
19 Trường Đại học Bình Dương 15 15
20 Đại học Mở Hà Nội 26 26.75
21 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 16 15
22 Trường Đại học Luật Hà Nội 26.25 26.35
23 Trường Đại học Luật Hà Nội 26.9 26.55
24 Trường Đại học Đông Á 15 15
25 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 25 26
26 Trường Đại học Luật Hà Nội 29.25 29.5
27 Học viện Ngân hàng 26.35 25.8
28 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 15
29 Trường Đại học Thành Đô 0 15
30 Học viện Ngân hàng 27.55 28.05
31 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.25 26.8
32 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 16 16
33 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 15 18
34 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 25.5 25
35 Trường Đại học Hoa Sen 16 16
36 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 21.5 23
37 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15 15
38 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 19 18
39 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.7 23.6
40 Trường Đại học Mở TP.HCM 25.7 23.6
41 Trường Đại học Duy Tân 14 14
42 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 27.35 27
43 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 25.8 26
44 Trường Đại học Vinh 16 19
45 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 17
46 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 27
47 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.85 26.7
48 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.5 26.4
49 Trường Đại học Văn Lang 17 16
50 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.75 26.7
51 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 26.65 26.45
52 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 24.65
53 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 27

Xét điểm học bạ THPT

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Luật - Đại Học Huế 20 0
2 Trường Đại học Thành Đông 18 18
3 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 18 18
4 Trường Đại học Tây Đô 0 16.5
5 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 18
6 Trường Đại học Lao động - Xã hội (CS II) 21.5 21.5
7 Trường Đại học Lao động - Xã hội 21.4 22.95
8 Trường Đại học Tài chính - Kế toán 18 18
9 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 0 15
10 Trường Đại học Trưng Vương 0 17
11 Trường Đại học Phan Thiết 18 18
12 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội 0 23.5
13 Trường Đại học Tài chính - Marketing 26.5 28
14 Trường Đại học Nam Cần Thơ 0 23
15 Trường Đại học Cửu Long 6 6
16 Trường Đại học Bình Dương 0 15
17 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 18.5 19
18 Trường Đại học Luật Hà Nội 29.27 29.1
19 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.96 29.52
20 Trường Đại học Đông Á 18 18
21 Trường Đại học Luật Hà Nội 27.16 28.94
22 Học viện Ngân hàng 27 28.25
23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 0 18
24 Trường Đại học Thành Đô 0 18
25 Học viện Ngân hàng 27 28.25
26 Trường Đại học Luật Hà Nội 28.4 27.55
27 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 0 18
28 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 0 6
29 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 25.75 27.5
30 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 21.5 24.5
31 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 6 6
32 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 18
33 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.8 0
34 Trường Đại học Mở TP.HCM 24.8 0
35 Trường Đại học Duy Tân 0 18
36 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 64 54
37 Trường Đại học Vinh 21 19
38 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 18 18
39 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28
40 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.5 84
41 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 80.1 83.27
42 Trường Đại học Văn Lang 18 18
43 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 81.48 84.11
44 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 82.11 83.3
45 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 79.07
46 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 26 28

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên Trường Điểm chuẩn
2021 2022
1 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 650 600
2 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 0 600
3 Trường Đại học Tây Đô 550 500
4 Trường Đại học Kinh tế - Công nghiệp Long An 0 550
5 Trường Đại học Phan Thiết 0 500
6 Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM 813 0
7 Trường Đại học Tài chính - Marketing 850 821
8 Trường Đại học Bình Dương 0 500
9 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM 610 600
10 Học viện Ngân hàng 0 100
11 Học viện Ngân hàng 0 100
12 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 600 600
13 Trường Đại học Kinh tế - Đại Học Đà Nẵng 845 820
14 Trường Đại học Hoa Sen 0 600
15 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 650 600
16 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 550 550
17 Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM 0 600
18 Trường Đại học Duy Tân 600 600
19 Trường Đại học Kinh tế TP.HCM 920 860
20 Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 670 650
21 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 810
22 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 852 857
23 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 861 809
24 Trường Đại học Văn Lang 650 650
25 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 850 844
26 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 880 831
27 Trường Đại học Kinh Tế - Luật - ĐHQG TP.HCM 0 706
28 Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM 800 810