Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Mã trường: VLU
Tên viết tắt: VLUTE
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Tên tiếng Anh: VINH LONG UNIVERSITY OF TECHNOLOGY EDUCATION
Điện thoại: 0270 386 2456
Hotline:
Địa chỉ: Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 15
2 Truyền thông đa phương tiện 15
3 Kinh doanh quốc tế 15
4 Thương mại điện tử 15
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 15
7 Công nghệ chế tạo máy 15
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điện) 15
10 Công nghệ thông tin 15
11 Khoa học máy tính 15
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 15
15 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) 15
16 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 15
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
18 Công nghệ thực phẩm 15
19 Thú y 15
20 Công nghệ sinh học 15
21 Kỹ thuật hóa học 15
22 Giáo dục học 15
23 Công tác xã hội 15
24 Du lịch 15
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
26 Luật 15
27 Sư phạm công nghệ 24
28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
29 Công nghệ sinh học 15
30 Công nghệ thực phẩm 15
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 15
32 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 15
33 Công nghệ chế tạo máy 15
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
37 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 15
38 Khoa học máy tính 15
39 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 15
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
41 Kỹ thuật cơ khí động lực 15
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
43 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
44 Công nghệ thông tin 15
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
46 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15
47 Công nghệ thực phẩm 15
48 Du lịch 15

Xét điểm học bạ

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 18
2 Truyền thông đa phương tiện 18
3 Kinh doanh quốc tế 18
4 Thương mại điện tử 18
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 18
7 Công nghệ chế tạo máy 18
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điện) 18
10 Công nghệ thông tin 18
11 Khoa học máy tính 18
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
15 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) 18
16 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 18
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
18 Công nghệ thực phẩm 18
19 Thú y 18
20 Công nghệ sinh học 18
21 Kỹ thuật hóa học 18
22 Giáo dục học 18
23 Công tác xã hội 18
24 Du lịch 18
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
26 Luật 18
27 Sư phạm công nghệ 18
28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
29 Công nghệ sinh học 18
30 Công nghệ thực phẩm 18
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
32 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 18
33 Công nghệ chế tạo máy 18
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
37 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 18
38 Khoa học máy tính 18
39 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 18
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18
41 Kỹ thuật cơ khí động lực 18
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
43 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
44 Công nghệ thông tin 18
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
46 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18
47 Công nghệ thực phẩm 18
48 Du lịch 18

Xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 600
2 Truyền thông đa phương tiện 600
3 Kinh doanh quốc tế 600
4 Thương mại điện tử 600
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
6 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 600
7 Công nghệ chế tạo máy 600
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 600
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điện) 600
10 Công nghệ thông tin 600
11 Khoa học máy tính 600
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
15 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô điện) 600
16 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 600
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
18 Công nghệ thực phẩm 600
19 Thú y 600
20 Công nghệ sinh học 600
21 Kỹ thuật hóa học 600
22 Giáo dục học 600
23 Công tác xã hội 600
24 Du lịch 600
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
26 Luật 600
27 Sư phạm công nghệ 600
28 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
29 Công nghệ sinh học 600
30 Công nghệ thực phẩm 600
31 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
32 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 600
33 Công nghệ chế tạo máy 600
34 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 600
36 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
37 Kinh tế (Chuyên ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) 600
38 Khoa học máy tính 600
39 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 600
40 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
41 Kỹ thuật cơ khí động lực 600
42 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 600
43 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
44 Công nghệ thông tin 600
45 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
46 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
47 Công nghệ thực phẩm 600
48 Du lịch 600