Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

Mã trường: QHX
Tên viết tắt: USSH
Tên tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
Tên tiếng Anh: University of Scocial Science and Humanities
Điện thoại: 0243 8585237
Hotline:
Địa chỉ: số 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
 kenhtuyensinhhuongnghiep@gmail.com

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội

Tuyển sinh Đại Học các ngành Năm 2024

Xét điểm thi tốt nghiệp

STT Tên ngành Điểm chuẩn
1 Báo chí 25.5
2 Báo chí 28.5
3 Báo chí 26
4 Báo chí 26
5 Báo chí 26.5
6 Chính trị học 23
7 Chính trị học 26.25
8 Chính trị học 24
9 Chính trị học 24.7
10 Chính trị học 24.6
11 Công tác xã hội 23.75
12 Công tác xã hội 26.3
13 Công tác xã hội 24.8
14 Công tác xã hội 24
15 Công tác xã hội 25
16 Đông Nam Á học 22.75
17 Đông Nam Á học 24.75
18 Đông Nam Á học 25.1
19 Đông phương học 25.55
20 Đông phương học 25.5
21 Đông phương học 26.5
22 Đông phương học 28.5
23 Hàn Quốc học 24.75
24 Hàn Quốc học 28.25
25 Hàn Quốc học 26.25
26 Hàn Quốc học 24.5
27 Hẳn Quốc học 26.5
28 Hán Nôm 24.15
29 Hán Nôm 25
30 Hán Nôm 24.5
31 Hán Nôm 25.75
32 Khoa học quản lý 27
33 Khoa học quản lý 25.25
34 Khoa học quản lý 25.25
35 Khoa học quản lý 25.25
36 Khoa học quản lý 23.5
37 Lịch sử 24.25
38 Lịch sử 23.4
39 Lịch sử 27
40 Lịch sử 24.47
41 Lưu trữ học 23.8
42 Lưu trữ học 24
43 Lưu trữ học 22.75
44 Lưu trữ học 24
45 Lưu trữ học 22
46 Ngôn ngữ học 25.25
47 Ngôn ngữ học 24.75
48 Ngôn ngữ học 25.75
49 Ngôn ngữ học 26.4
50 Nhân học 25.25
51 Nhân học 24.15
52 Nhân học 22
53 Nhân học 24.2
54 Nhân học 22
55 Nhật Bản học 25.5
56 Nhật Bản học 24
57 Nhật Bản học 25.75
58 Quan hệ công chúng 26.75
59 Quan hệ công chúng 26.2
60 Quan hệ công chúng 27.5
61 Quan hệ công chúng 28.78
62 Quản lý thông tin 24.5
63 Quản lý thông tin 26.8
64 Quản lý thông tin 25.25
65 Quản lý thông tin 25
66 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.5
67 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26
68 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.4
69 Quan trị khách sạn 25
70 Quan trị khách sạn 25.5
71 Quản trị khách sạn 25.5
72 Quản trị văn phòng 27
73 Quản trị văn phòng 25.25
74 Quản trị văn phòng 25.5
75 Quản trị văn phòng 25.75
76 Quản trị văn phòng 25
77 Quốc tế học 27.7
78 Quốc tế học 25.4
79 Quốc tế học 25.25
80 Quốc tế học 25.75
81 Quốc tế học 24
82 Tâm lý học 28
83 Tâm lý học 27
84 Tâm lý học 25.5
85 Tâm lý học 27.25
86 Tâm lý học 27
87 Thông tin - Thư viện 25
88 Thông tin - Thư viện 23.8
89 Thông tin - Thư viện 24.25
90 Thông tin - Thư viện 23
91 Tôn giáo học 25 20
92 Tôn giáo học 23.5
93 Tôn giáo học 22.6
94 Tôn giáo học 23.5
95 Tôn giáo học 22
96 Triết học 25.3
97 Triết học 24
98 Triết học 23.4
99 Triết học 24.5
100 Triết học 22.5
101 văn hóa học 26.3
102 Văn hóa học 24.6
103 Văn hóa học 23.5
104 Văn hóa học 24.6
105 Văn học 25.75
106 Văn học 24.5
107 Văn học 25.75
108 Văn học 26.8
109 Việt Nam học 24.5
110 Việt Nam học 23
111 Việt Nam học 24.75
112 Việt Nam học 26
113 Xã hội học 26.5
114 Xã hội học 25.2
115 Xã hội học 24
116 xã hội học 25.7
117 Xã hội học 24
118 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng 20
119 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng 20
120 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng 20
121 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng 20